1 / 1

P9CVF­ 10 X4 25 TẤN XE TẢI CABIN CHASSIS

P9CVF­ 10 X4 25 TẤN XE TẢI CABIN CHASSIS. Động cơ. Model Doosan Infracore DV15TIS Loại Turbo tăng áp và làm mát, động cơ diesel Công suất cực đại 420ps(313kW) @ 2,100 rpm Momen xoắn cực đại 170kg.m(1666Nm) @ 1,200 rpm Số xi lanh Vee-90˚ 8 xi lanh Đường kính x Chu kỳ 128 x 142 (mm)

gretel
Télécharger la présentation

P9CVF­ 10 X4 25 TẤN XE TẢI CABIN CHASSIS

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. P9CVF­ 10 X4 25 TẤN XE TẢI CABIN CHASSIS Động cơ Model Doosan Infracore DV15TIS Loại Turbo tăng áp và làm mát, động cơ diesel Công suất cực đại 420ps(313kW) @ 2,100 rpm Momen xoắn cực đại 170kg.m(1666Nm) @ 1,200 rpm Số xi lanh Vee-90˚ 8 xi lanh Đường kính x Chu kỳ 128 x 142 (mm) Dung tích xi lanh 14,618 (cc) Loại điều khiển Cơ Lọc gió Phần tử giấy khô Hộp số Phanh Model ZF16S1820TO Loại F16/R2 1st 13.80/11.54 2th 9.49/7.93 3th 6.53/5.46 4th 4.57/3.82 5th 3.02/2.53 6th 2.08/1.74 7th 1.43/1.20 8th 1.00/0.84 Số lùi12.92/10.80 Phanh chính: Phanh trợ lực khí nén tuần hoàn; Mạch kép Đường kính tang trống: 410 mm Guốc trước: 414x155mm sau : 414x203mm Vật liệu :Không chứa ami ăng Phanh đỗ : lực tác động của lò xo ở các bánh sau Phanh phụ : Phanh khí xả Kích thước (mm) OL Tổng chiều dài 12,150 OW Tổng chiều rộng2,495 OH Tổng chiều cao 2,915 FR Khoảng cách giữa 2 lốp trước 2,050 RT Khoảng cách giữa 2 lốp sau 1,855 WB Chiều dài cơ sở 7,900 AF Khoảng cách từ tâmcầu sau đến đuôi chassis 2,435 GR Chiều cao xe 2,925 R Chiều cao từ điểm đuôi trên cùng của chassis đến mặt đất 1,110 CA Khoảng cách từ điểm cuối cabin đến tâm cầu sau 7,025 OS Khoảng cách giữa trọng tâm của chassis đến trọng tâm của cầu sau 1,750 GC Khoảng cách gầm xe tối thiểu 270 Cầu xe Trước Kiểu dầm chữ “I” Tải trọng: 13,000 kg Pusher Giảm xóc bằng hơi Tải trọng: 9,000 kg Sau Giảm tốc đơn kiểu banjo Tỷ số truyền cuối: 4.444 Tải trọng : 23,000 kg Thùng dầu Mâm & Lốp Bên phải phía dưới Trước : 12R22.5-16PR, 8.25V×22.5 Khung xe Giữa : 385/65R22.5-18PR,11.75×22.5 Dung tích – 400 lit Sau : 12R22.5-16PR, 8.25V×22.5 Trọng lượng (kg) Trọng lượng chassis Trước 6,530 Sau 4,880 Tổng cộng 11,410 Trọng lượng bản thân xe 11,410 Tải trọng danh nghĩa 25,000 Tải trọng lên cầu xe Trước 13,000 Trục các đăng (xoay) 9,000 Sau 23,000 Tải trọng cho phép 33,990 Tổng tải trọng cho phép của xe 45,400 Kích thước lọt lòng thùng hàng Dài ……. Rộng ….… Cao …… Hệ thống lái Vị trí lái Tay lái bên trái Loại Banh tuần hoàn toàn phần Trợ lực lái bằng dầu Cột lái Gật gù, lồng vào nhau Bánh lái Bánh nan hoa 2 chấu với nút ấn còi Ly hợp Loại Điều khiển thủy lực với trợ lực hơi Đường kính đĩa ma sát Ma sát khô với màng ngăn Đường kính ngoài: 430mm Hệ thống treo Khungxe Hệ thống treo trước Loại : nhíp lá hình bán ellip Cỡ (LxW) : 1,500 x 90 (mm) Hệ thống treo sau Loại : nhíp lá hình bán ellip Cỡ (LxW) : 1,300 x 90 (mm) Loại kiểu bậc thang, thép hai lớp Cỡ (HxVxt) 320 x 90 x (8+7) (mm) Móc kéo Trang bị phía trước và sau Hệ thống điện Option mới đi kèm theo xe Ắc quy 12 volt-150Ahx2 Máy phát điện xoay chiều 24 volt / 60 amp Bộ khởi động 24 volt / 7.0kW Cabin chỉnh điện Nâng hạ cabin bằng cách ấn nút mô tơ Ổ đĩa CD Nguyên bản lắp sẵn từ nhà máy Chìa khóa thông minh Có thể khóa và mở cửa từ xa Diện mạo cabin mới Novus Special Edition Khả năng hoạt động theo tính toán Vận tốc tối đa (km/h) 110 Khả năng leo dốc tối đa(%) 42.5 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 11.9

More Related