1 / 40

Chuyên đề 1: TÌM HIỂU VỀ XML

Chuyên đề 1: TÌM HIỂU VỀ XML. Chương 4 Lược đồ XML (XML Schema) Trường Đại học Nha Trang Khoa Công nghệ Thông tin. Nội dung. XML Schema là gì? Khai báo phần tử trong XML Schema Tham chiếu đến một XML Schema. XML Schema Definition (XSD). XML Schema.

hasana
Télécharger la présentation

Chuyên đề 1: TÌM HIỂU VỀ XML

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chuyên đề 1: TÌM HIỂU VỀ XML Chương 4 Lược đồ XML (XML Schema) Trường Đại học Nha Trang Khoa Công nghệ Thông tin

  2. Nội dung • XML Schema là gì? • Khai báo phần tử trong XML Schema • Tham chiếu đến một XML Schema Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  3. XML Schema Definition (XSD) Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  4. XML Schema • XML Schema mô tả cấu trúc của tài liệu XML, thay thế cho DTD • XML Schema mô tả: • Các phần tử và thuộc tính trong tài liệu XML • Thứ tự và số lượng các phần tử con • Các kiểu dữ liệu của phần tử và thuộc tính Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  5. Lí do sử dụng XML Schema • XML Schema là một sự thay thế cho DTD • Hỗ trợ nhiều loại dữ liệu • Sử dụng cú pháp XML • Bảo toàn sự giao tiếp dữ liệu • Ràng buộc khóa và tham chiếu mạnh hơn DTD • Tích hợp với namespace Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  6. Ví dụ <?xml version="1.0"?> <xs:schema xmlns:xs=“http://www.w3.org/2001/XMLSchema” targetNamespace=“http://www.w3schools.com” xmlns=“http://www.w3schools.com” elementFormDefault="qualified"> <xs:element name="note"> <xs:complexType> <xs:sequence> <xs:element name="to" type="xs:string"/> <xs:element name="from" type="xs:string"/> <xs:element name="heading" type="xs:string"/> <xs:element name="body" type="xs:string"/> </xs:sequence> </xs:complexType> </xs:element> </xs:schema> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  7. Schema và namespace <schema xmlns=http://www.w3.org/2001/XMLSchema targetNamespace=“http://xyz.edu/Admin”> ….. </schema> • http://www.w3.org/2001/XMLSchema: namespace của các từ khóa dùng trong sự xác định lược đồ XML, ví dụ: schema, targetNamespace,… • targetNamespace: định nghĩa namespace của lược đồ được xác định trong tài liệu <schema>…</schema> trên Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  8. Tham chiếu đến một XML Schema <?xml version="1.0"?> <note xmlns=http://www.w3schools.com xmlns:xsi=http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance xsi:schemaLocation="http://www.w3schools.com note.xsd"> <to>Tove</to> <from>Jani</from> <heading>Reminder</heading> <body>Don't forget me this weekend!</body> </note> • xsi:schemaLocation nghĩa là lược đồ của namespace http://www.w3schools.com được tìm thấy ở http://www.w3schools.com note.xsd Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  9. Xây dựng lược đồ từ nhiều thành phần <schema xmlns=http://www.w3.org/2001/XMLSchema targetNamespace=“http://xyz.edu/Admin”> <include schemaLocation=“http://xyz.edu/StudentTypes.xsd”> <include schemaLocation=“http://xyz.edu/ClassTypes.xsd”> <include schemaLocation=“http://xyz.edu/CourseTypes.xsd”> …. </schema> • <include>: giống như #include trong ngôn ngữ C • schemaLocation: cho biết nơi để lấy thông tin Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  10. Khai báo phần tử trong XML Schema • Phần tử <schema> là phần tử gốc trong các tài liệu XML Schema <?xml version="1.0"?> <xs:schema xmlns:xs=http://www.w3.org/2001/XMLSchema targetNamespace=http://www.w3schools.com xmlns=http://www.w3schools.com elementFormDefault="qualified"> ...... </xs:schema> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  11. Khai báo phần tử trong XSD • xmlns:xs="http://www.w3.org/2001/XMLSchema" • Phần tử và loại dữ liệu trong lược đồ được khai báo trong namespace http://www.w3.org/2001/XMLSchema và có tiền tố là xs • targetNamespace=http://www.w3schools.com • Các phần tử được định nghĩa trong lược đồ đến từ namespace http://www.w3schools.com • xmlns="http://www.w3schools.com" • namespace mặc định là xmlns="http://www.w3schools.com" • elementFormDefault="qualified“ • Bất kỳ phần tử nào được sử dụng trong tài liệu XML phải từ namespace đảm bảo chất lượng Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  12. Khai báo phần tử trong XSD • Các kiểu phần tử: • Kiểu giản đơn (Simple element): là một phần tử XML chỉ có kiểu dữ liệu text, mà không có thuộc tính hoặc không thể chứa các phần tử khác • Kiểu text có thể có nhiều loại • Kiểu phức hợp (Complex element): là một phần tử XML có thuộc tính, hoặc chứa các phần tử con khác Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  13. Khai báo phần tử kiểu giản đơn Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  14. Kiểu giản đơn • Kiểu giản đơn (Simple element): • Là một phần tử XML chỉ có kiểu dữ liệu text, mà không có thuộc tính hoặc không thể chứa các phần tử khác • Kiểu text có thể có nhiều loại khác nhau: • Built-in data type • User-defined data type • Người dùng có thể thêm ràng buộc cho kiểu dữ liệu để giới hạn nội dung của nó, hoặc yêu cầu dữ liệu thỏa mãn một mẫu nào đó Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  15. Định nghĩa một phần tử giản đơn <xs:element name="xxx" type="yyy"/> • xxx: tên của phần tử • yyy: kiểu dữ liệu của phần tử • Các kiểu dữ liệu thông dụng: • xs:string • xs:decimal • xs:integer • xs:boolean • xs:date • xs:time Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  16. Ví dụ • XML elements: • Simple element definition: <lastname>Refsnes</lastname> <age>36</age> <dateborn>1970-03-27</dateborn> <xs:elementname="lastname" type="xs:string"/> <xs:elementname="age" type="xs:integer"/> <xs:elementname="dateborn" type="xs:date"/> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  17. Giá trị mặc định và cố định • Giá trị mặc định (default value): <xs:element name="color" type="xs:string" default="red"/> • Giá trị cố định (fixed value): <xs:element name="color" type="xs:string" fixed="red"/> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  18. Khai báo thuộc tính trong XSD Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  19. Thuộc tính trong XSD • Thuộc tính được khai báo như một kiểu giản đơn • Các phần tử giản đơn không thể có thuộc tính. Nếu một phần tử có thuộc tính, thì phần tử đó được xem là phần tử phức hợp Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  20. Khai báo thuộc tính <xs:attributename="xxx" type="yyy"/> • xxx: tên của thuộc tính • yyy: kiểu dữ liệu của thuộc tính. Các kiểu dữ liệu thông dụng: Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  21. Ví dụ • Phần tử XML có thuộc tính: <lastname lang="EN">Smith</lastname> • Định nghĩa thuộc tính trong XSD: <xs:attributename="lang" type="xs:string"/> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  22. Khai báo loại thuộc tính • Khai báo default: <xs:attribute name="lang" type="xs:string" default="EN"/> • Khai báo fixed: <xs:attribute name="lang" type="xs:string" fixed="EN"/> • Khai báo required: <xs:attribute name="lang" type="xs:string" use="required"/> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  23. Các loại ràng buộc Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  24. Ràng buộc nội dung • Khi một phần tử hay thuộc tính đã định nghĩa kiểu dữ liệu, phần tử hay thuộc tính đó đã có ràng buộc về nội dung • Người dùng có thể thêm các ràng buộc cho phần tử hay thuộc tính, gọi là (facet) Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  25. Kiểu miền con Ràng buộc giá trị <xs:element name="age"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:integer"> <xs:minInclusive value="0"/> <xs:maxInclusive value="120"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  26. Ràng buộc giá trị <xs:element name="car"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:enumeration value="Audi"/> <xs:enumeration value="Golf"/> <xs:enumeration value="BMW"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Kiểu liệt kê Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  27. Ràng buộc giá trị <xs:element name="letter"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="[a-z]"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Pattern constraint <xs:element name="initials"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="[a-zA-Z][a-zA-Z][a-zA-Z]"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  28. Ràng buộc giá trị <xs:element name="letter"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="([a-z])*"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> <xs:element name="letter"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="([a-z][A-Z])+"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  29. Ràng buộc giá trị <xs:element name="gender"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="male|female"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> <xs:element name="password"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:pattern value="[a-zA-Z0-9]{8}"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  30. Ràng buộc về ký tự dấu cách <xs:element name="address"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:whiteSpace value="preserve"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> • <xs:whiteSpace value="preserve"/>: XML parser sẽ không loại bỏ bất kỳ ký tự dấu cách nào • <xs:whiteSpace value=“replace"/>: XML parser sẽ thay thế tất cả ký tự dấu cách (line feed, tab, space, carriage return) bằng khoảng trắng • <xs:whiteSpace value=“collapse"/>: XML parser sẽ loại bỏ tất cả ký tự dấu cách dư (line feed, tab, space, carriage return) bằng khoảng trắng Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  31. Ràng buộc về độ dài <xs:element name="password"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:length value="8"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> <xs:element name="password"> <xs:simpleType> <xs:restriction base="xs:string"> <xs:minLength value="5"/> <xs:maxLength value="8"/> </xs:restriction> </xs:simpleType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  32. Bảng tóm lược Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  33. Khai báo phần tử kiểu phức hợp Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  34. Định nghĩa phần tử phức hợp • Phần tử phức hợp là một phần tử XML chứa các phần tử khác hoặc có thuộc tính • Có 4 loại phần tử phức hợp: • Phần tử rỗng • Phần tử chỉ chứa các phần tử khác • Phần tử chỉ chứa văn bản • Phần tử vừa chứa các phần tử khác, vừa chứa văn bản Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  35. Ví dụ • <product pid="1345"/> • <employee> <firstname>John</firstname> <lastname>Smith</lastname> </employee> • <food type="dessert">Ice cream</food> • <description> It happened on <date lang="norwegian">03.03.99</date> .... </description> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  36. Định nghĩa một phần tử phức hợp trong XSD • Trong tài liệu XML: • Có nhiều cách để định nghĩa phần tử employee… <employee> <firstname>John</firstname> <lastname>Smith</lastname> </employee> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  37. Định nghĩa một phần tử phức hợp trong XSD • Cách 1: <xs:element name="employee"> <xs:complexType> <xs:sequence> <xs:element name="firstname" type="xs:string"/> <xs:element name="lastname" type="xs:string"/> </xs:sequence> </xs:complexType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  38. Định nghĩa một phần tử phức hợp trong XSD • Cách 2: <xs:element name="employee" type="personinfo"/> <xs:complexType name="personinfo"> <xs:sequence> <xs:element name="firstname" type="xs:string"/> <xs:element name="lastname" type="xs:string"/> </xs:sequence> </xs:complexType> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  39. Định nghĩa phần tử rỗng • <product prodid="1345" /> <xs:element name="product"> <xs:complexType> <xs:attribute name="prodid" type="xs:positiveInteger"/> </xs:complexType> </xs:element> <xs:element name="product" type="prodtype"/> <xs:complexType name="prodtype"> <xs:attribute name="prodid" type="xs:positiveInteger"/> </xs:complexType> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

  40. Định nghĩa phần tử chỉ chứa phần tử con • <person> <firstname>John</firstname> <lastname>Smith</lastname> </person> <xs:element name="person"> <xs:complexType> <xs:sequence> <xs:element name="firstname" type="xs:string"/> <xs:element name="lastname" type="xs:string"/> </xs:sequence> </xs:complexType> </xs:element> Lê Thị Bích Hằng - Bộ môn Kỹ thuật phần mềm

More Related