1 / 10

NỘI DUNG: Cập nhập dữ liệu Sắp xếp và lọc Tìm kiếm đơn giản In dữ liệu

BÀI 4 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG. NỘI DUNG: Cập nhập dữ liệu Sắp xếp và lọc Tìm kiếm đơn giản In dữ liệu. Cập nhập dữ liệu Thêm bản ghi mới Để thêm một bản ghi mới, ta thực hiện như sau: B1 : Mở bảng dữ liệu ở chế độ trang dữ liệu B2 : Chọn 1 trong 3 cách sau:

hei
Télécharger la présentation

NỘI DUNG: Cập nhập dữ liệu Sắp xếp và lọc Tìm kiếm đơn giản In dữ liệu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI 4 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG • NỘI DUNG: • Cập nhập dữ liệu • Sắp xếp và lọc • Tìm kiếm đơn giản • In dữ liệu

  2. Cập nhập dữ liệu • Thêm bản ghi mới • Để thêm một bản ghi mới, ta thực hiện như sau: • B1: Mở bảng dữ liệu ở chế độ trang dữ liệu • B2: Chọn 1 trong 3 cách sau: • C1: Chọ lệnh Insert → New Record • C2: Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ • C3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống cuối cùng • B3: Gõ dữ liệu tương ứng vào các trường

  3. 1. Cập nhập dữ liệu b) Chỉnh sửa Để chỉnh sửa môt trường của bản ghi, ta nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết (Sử dụng các phím BackSpaec, Delete để xóa dữ liệu rồi gõ dữ liệu mới vào)

  4. Cập nhập dữ liệu • c) Xóa bản ghi • Để xóa bản ghi mới, ta thực hiện như sau: • B1: Chọn bản ghi cần xóa • B2: Nhấn phím Delete hoặc nháy vào biểu tượng • B3: Chọn yes để đồng ý xóa

  5. 2. Sắp xếp và lọc • Sắp xếp • Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện: • B1: Mở bảng dữ liệu • B2: Chọn trường cần sắp xếp • B3: Nháy biểu tượng (tăng dần) hoặc (giảm dần) để sắp xếp • B4: Lưu lại kết quả sắp xếp

  6. 2. Sắp xếp và lọc b) Lọc (Có 2 cách lọc dữ liệu) Cách 1: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn (dữ liệu trong ô được chọn là điều kiện để lọc). Ta thực hiện: B1: Mở bảng dữ liệu B2: Chọn ô có giá trị cần lọc B3: Nháy chuột vào biểu tượng khi đó Access sẽ lọc tất cả các bản ghi có giá trị của trường tương ứng bằng giá trị trong ô được chọn B4: Nháy biểu tượng để trở về dữ liệu ban đầu

  7. 2. Sắp xếp và lọc b) Lọc (Có 2 cách lọc dữ liệu) Cách 2: Lọc theo mẫu Ta thực hiện: B1: Mở bảng dữ liệu B2: Nháy chuột vào biểu tượng B3: Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu B4: Nháy biểu tượng để lọc tất cả các bản ghi thỏa điều kiện B5: Nháy biểu tượng để trở về dữ liệu ban đầu

  8. 3. Tìm kiếm đơn giản Để thực hiện tìm kiếm, ta thực hiện như sau: B1: Edit → Find hoặc nhấn Ctrl + F hoặc nháy biểu tượng B2: Khi hộp thoại Find and Replace xuất hiện ta gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find What B3: Nhấn nút Find Next để đến vị trí dữ liệu thỏa mãn điều kiện tìm kiếm

  9. 3. Tìm kiếm đơn giản Để thay thế từ hoặc cụm từ, thực hiện như sau: B1: Từ hộp thoại Find and Replace ta chọn Replace B2: Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ô Find What, gõ từ hoặc cụm từ thay thế vào ô Replace B3: Nhấn Find Next rồi nhấn Replace để thay thế từng từ tìm thấy hoặc Replace All để thay thế tất cả các từ tìm thấy.

  10. 4. In dữ liệu Việc thiết đặt trang in và xem trước khi in được thực hiện tương tự như trong MS Word.

More Related