1 / 14

Sự Hình Thành Xã Hội & Quyền Lực Chính Trị

Sự Hình Thành Xã Hội & Quyền Lực Chính Trị. Định nghĩa. Quốc Gia (nation): bao gồm một dân tộc sinh sống liên tục trong một thời gian dài trên một lãnh thổ có diện tích và biên giới nhất định, cùng chia sẻ một nền văn hóa và lịch sử. Quốc gia vừa là một thực thể, cũng là một khái niệm.

Télécharger la présentation

Sự Hình Thành Xã Hội & Quyền Lực Chính Trị

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Sự Hình Thành Xã Hội &Quyền Lực Chính Trị

  2. Định nghĩa • Quốc Gia (nation):bao gồm một dân tộc sinh sống liên tục trong một thời gian dài trên một lãnh thổ có diện tích và biên giới nhất định, cùng chia sẻ một nền văn hóa và lịch sử. Quốc gia vừa là một thực thể, cũng là một khái niệm. • Nhà Nước (State):theo Công pháp Quốc tế (1933), Nhà nước là một pháp nhân có những đặc tính sau: (1) một dân tộc sinh sống liên tục trên (2) một lãnh thổ có biên giới nhất định, (3) một chính quyền, và (4) có khả năng quan hệ (ký kết và thi hành hiệp ước) với các nhà nước khác. Nói một cách khác, Nhà nước là một quốc gia [bao gồm các điều 1 và 2], có một chính quyền và khả năng quan hệ với các Nhà nước khác. • Chính quyền (government):gồm các cơ quan làm luật và thi hành luật trong việc quản trị và điều hành Nhà nước.

  3. Sự Tiến hóa của Xã hội Thời kỳ Văn minh Thời kỳ Man rợ Thời kỳ Man dã

  4. Con người thời tiền sử - Sơ kỳ Man dã

  5. Người Australopithecus

  6. Người Australopithecus

  7. Trung kỲ Man DãHomo habilis: 2.2-1.6 triệu năm BCE Phát minh ra vũ khí đầu tiên: gậy gộc, lao

  8. THƯỢNG KỲ MAN DÃHomo Erectus: 2-0.4 triệu năm BCE Khám phá ra lửa, rìu đá và phát minh ra cung, tên

  9. Sơ Kỳ Man RợHomo sapiens neandertalensis: 200,000-30,000 năm BCE Thuần hoá động vật và trồng cấy thực vật

  10. Loài La (Llama) ở Tây bán cầu và Mỹ châu

  11. Thời đại đồ Đồng Trống Đồng Đông Sơn (600-700 BC) Bình bằng đồng vùng Andes do nghệ nhân Chimú chế tạo (circa 1300 A.D) Vũ khí bằng đồng – Trung Âu (1600-1200BC)

  12. Các Thời Đại – Niên Đại Ký Thời đồ đá Thời kim thuộc Thiên Chúa sanh 4000 3000 9000 Thế kỷ 5 1453 1789 Năm 0 Thời Tiền Sử Thượng Cổ Trung Cổ Cận đại Hiện đại Theo Nguyễn Hiến Lê-Thiên Giang: Lịch sử Thế giới, trg 27

  13. Quốc Gia Khế ước Xã hội: hiến pháp . . . . Bộ lạc Bộ lạc Bộ lạc Bộ lạc Khế ước Xã hội: tục lệ Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình Gia đình Khế ước Xã hội: huyết thống

  14. Hình ảnh từ các nguồn dưới đây: • http://en.wikipedia.org/wiki/Homo_erectus • http://abc.net.au/beasts/evidence/prog4/page2.htm • http://www.wsu.edu/gened/learn-modules/top_longfor/timeline/erectus/erectus-b.html • http://www.wsu.edu/gened/learn-modules/top_longfor/timeline/neander/neander-e.html • http://www.gotpetsonline.com/llama/llama-picture/llama-peru.html • http://en.wikipedia.org/wiki/Bronze_Age • http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%E1%BB%91ng_%C4%91%E1%BB%93ng_%C4%90%C3%B4ng_S%C6%A1n

More Related