1 / 33

Thử

鼠. Thử. 嘴 chủy cái mỏ, cái mõm (DT, 15 nét, bộ khẩu 口 ). 尖 tiêm nhọn đầu ( T T, 6 nét, bộ tiểu 小 ). 齒 / 齿 xỉ răng (DT, 15/8 nét, bộ xỉ 齒 / 齿 ). 齒 / 齿 xỉ răng (DT, 15/8 nét, bộ xỉ 齒 / 齿 ). 甚 thậm rất (TT, 9 nét, bộ cam 甘 ). 銳 / 锐 nhuệ sắc, bén nhọn (TT, 15/12 nét, bộ kim 金 ).

jaser
Télécharger la présentation

Thử

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Thử

  2. 嘴chủycái mỏ, cái mõm (DT, 15 nét, bộ khẩu 口)

  3. tiêmnhọn đầu (TT, 6 nét, bộ tiểu 小)

  4. 齒/齿 xỉrăng (DT, 15/8 nét, bộ xỉ 齒/齿)

  5. 齒/齿 xỉrăng (DT, 15/8 nét, bộ xỉ 齒/齿)

  6. 甚 thậmrất (TT, 9 nét, bộ cam 甘)

  7. 銳/锐nhuệsắc, bén nhọn (TT, 15/12 nét, bộ kim 金)

  8. 銳/锐nhuệsắc, bén nhọn (TT, 15/12 nét, bộ kim 金)

  9. 嚙/啮Giảo/khiếtcắn (Đgt, 18/11 nét, bộ khẩu 口)

  10. 嚙/啮Giảo/khiếtcắn (Đgt, 18/11 nét, bộ khẩu 口)

  11. 鼠,耳大,尾長,嘴尖,齒甚銳,能嚙物。 Thử, nhĩ đại, vỹ trường, chủy tiêm, xỉ thậm nhuệ, năng giảo/khiết vật. Chuột, tai lớn, đuôi dài, mõm nhọn, răng rất sắc.

  12. 常 thườngthường, luôn (PT, 11 nét, bộ cân 巾)

  13. 穴 huyệtcái hang (DT, 5 nét, bộ huyệt 穴)

  14. 晝/昼 trúban ngày (DT, 11/9 nét, bộ nhật 日/尸 Thi)

  15. 晝/昼 trúban ngày (DT, 11/9 nét, bộ nhật 日/尸 Thi)

  16. 伏 phụcẩn núp (Đgt, 6 nét, bộ nhân 人, 亻)

  17. dạban đêm (DT, 8 nét, bộ tịch 夕)

  18. 常居穴中,晝伏夜出。 thường cư huyệt trung, trú phục dạ xuất. (Nó) thường ở trong hang, ngày núp đêm xuất hiện.

  19. kýđã (PT, 11 nét, bộ vô 旡)

  20. úysợ (Đgt, 9 nét, bộ điền 田)

  21. vưucàng, hơn (PT, 4 nét, bộ uông 尢)

  22. 既畏人,尤畏貓。 Ký úy nhân, vưu úy miêu. Đã sợ người, lại sợ mèo hơn.

  23. súcnuôi (Đgt, 10 nét, bộ điền 田)

  24. bộbắt (Đgt, 10 nét, bộ thủ 手,扌)

  25. 害hạisự hại, điều hại (DT, 10 nét, bộ miên 宀)

  26. miễntránh, thoát khỏi (Đgt, 7 nét, bộ nhân 人, 儿)

  27. 畜貓捕鼠,鼠害可免。 Súc miêu bộ thử, thử hại khả miễn. Nuôi mèo để bắt chuột, thì tai hại về chuột có thể tránh khỏi.

  28. 鼠,耳大,尾長,嘴尖,齒甚銳, 能嚙物。 Thử, nhĩ đại, vỹ trường, chủy tiêm, xỉ thậm nhuệ, năng giảo/khiết vật. Chuột, tai lớn, đuôi dài, mõm nhọn, răng rất sắc.

  29. 我家之人甚多 Ngã gia chi nhân thậm đa Người nhà tôi rất đông (Bài 108)

  30. 常居穴中,晝伏夜出。 thường cư huyệt trung, trú phục dạ xuất. (Nó) thường ở trong hang, ngày núp đêm xuất hiện.

  31. 庭中種桂,其葉常綠。 Đình trung chủng quế, kỳ diệp thường lục Trong sân trồng quế, lá nó luôn màu lục (Bài 59)

  32. 既畏人,尤畏貓。 Ký úy nhân, vưu úy miêu. Đã sợ người, lại sợ mèo hơn.

  33. 畜貓捕鼠,鼠害可免。 Súc miêu bộ thử, thử hại khả miễn. Nuôi mèo để bắt chuột, thì tai hại về chuột có thể tránh khỏi.

More Related