1 / 27

Những sinh thiết thận trong suy thận mạn.

Những sinh thiết thận trong suy thận mạn. Case 3.9:. BN nam 48 tuổi Tiền căn Tăng huyết áp Xuất huyết khoang dưới nhện Creatinine 28 µ mol/L Đam niệu 3.6g/24h. Cặn lắng không hoạt độ ng ( chỉ có trụ sáp , trụ hạt , không có HC, BC và trụ HC,BC).

jules
Télécharger la présentation

Những sinh thiết thận trong suy thận mạn.

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Những sinh thiết thận trong suy thận mạn.

  2. Case 3.9: • BN nam 48 tuổi • Tiềncăn • Tănghuyếtáp • Xuấthuyếtkhoangdướinhện • Creatinine 28µmol/L • Đamniệu 3.6g/24h. • Cặnlắngkhônghoạtđộng( chỉcótrụsáp , trụhạt, khôngcó HC, BC vàtrụ HC,BC).

  3. Case 3.9 – Kếtquả nướctiểu: • Urine dipstick • 1+ blood • 3+ protein • Không glucose • Urinanalysis • pH 6.0 • protein 3.6g/24 giờ (<0.15g/24 giờ) • protein/creatinine ratio 303 mg/mmolcreatinine (15-35) • Soi • 10x106 RBC/L, glomerular (<13x106/L) • 2x106 WBC/L (<2x106/L) • Khôngtrụ • Vi trùngkhôngmọc

  4. Case 3.9 – Kếtquả sinh hóamáu: • Sodium 143 mmol/L (135-145) • Potassium 4.7 mmol/L (3.5-5.5) • Urea 9.9 mmol/L (2.5-8.3) • Creatinine 250 µmol/L (50-90) • eGFR 25 mL/min/m2 (>60) • Albumin 42 g/L (35-50) • Protein TP 72 g/L (60-82)

  5. Case 3.9 – Huyếthọc: • Huyếthọc • Hb 134 g/L (130-170) • WCC 7.4 x109/L (4.0-11.0) • platelets 258 x109/L (140-400) • RCC 4.70 x1012/L (4.50-5.70) • PCV 0.40 L/L (0.40-0.50) • MCV 84.9 fL (80.0-96.0) • MCH 28.6 pg (27.0-33.0) • MCHC 337 g/L (320-360)

  6. H&E x2 H&E x10 H&E x10 H&E x40 Nhữnghìnhảnh sinh thiếtđạidiện

  7. OVG x10 Masson x10 Nhữnghìnhảnh sinh thiếtđạidiện H&E x2 PAS x10

  8. Masson x40 AgMT x40 Nhữnghìnhảnh sinh thiếtđạidiện PAS x40 H&E x40

  9. fibrin x20 C3 x20 C1q x20 IgM x20 IgA x20 IgG x20

  10. Case 3.9 Tườngtrìnhmôbệnhhọc, trang 1: NHỮNG LƯU Ý LÂM SÀNG: Sinh thiếtthận. TC tănghuyếtáp, xuấthuyếtkhoang dướinhện. Cr 0.28. Protein niệu 3.6g/24h . Cặnlắngkhôngcótrụhoạtđộng. MÔ TẢ ĐẠI THỂ: “Sinh thiếtthận": Mộtlõitủydài 10mm [MF/DB;NBF], thấyđược 1 mạchmáuvàmộtcầuthận. (RA) MÔ TẢ VI THỂ DƯỚI KÍNH HIỂN VI HUỲNH QUANG Mẫu sinh thiếtthậnbaogồmvỏvàchủyếulàtủythận. Có 20 cầuthận, trongđó 13 cầuthậnbịxơhóahoàntoàn. Khôngcótìnhtrạnghoạitửvàliềmnhưngmộtvàicầuthậnphìđạivàhoạitửtừngphầnvớisựlắngđọng hyaline vàsựkếtdínhtạobúi (tuft adhesions). Ngoạitrừnhữngtổnthươngtừngvùng, tếbàotrungmôtăng sinh nhẹ ở mộthoặchaivùngvàsựtăngnhẹkhutrútrongchấtnền. Cácquaimaomạchnguyênvẹnvớithànhmạchcóbềdàybìnhthường. Ngaycảmàngđáycũngcònmềmmạikhiđượcnhuộmbạc. Nhữnggiọtnhỏtáihấpthu protein đượcnhìnthấy ở mộtvàitếbàobiểumônộitạng.

  11. Case 3.9 Tườngtrìnhmôbệnhhọc, trang 2: Xơhóamôkẽvớinhữngvùngphâncắtkhôngđềuvớiteocácốngthậnvàthâmnhiễmtếbàoviêmmạntínhnhẹ. Biểumôtrongcácốngthậnnguyênvẹnchứacácgiọtnhỏtáihấpthuprotein. Cósự hyaline hóanộimạcnặng ở cáctiểuđộngmạchvàsựdàylớpnộimạc do xơsợi ở cácđộngmạch. NHUỘM IMMUNOPEROXIDASE IgA - chỉnhuộmđượccáctrụ. IgG - chỉnhuộmđượccáctrụvàbiểumôống. IgM - nhuộmtrungmônhẹvànhuộm hyaline trêntiểuđộngmạchvàcầuthận xơchai. Fibrin - âmtính. C3c - nhuộm hyaline vớimứcđộtrungbìnhtrêncáctiểuđộngmạchvàcáccầuthận. C1q - nhuộmtrungmônhẹvànhuộm hyaline vớimứcđộtrungbình ở cáctiểuđộngmạchvà ở cáccầuthận. CHẨN ĐOÁN: Sinh thiếtthận: Xơ chai cầuthậnkhutrútừngvùngvớisựlắngđọng hyaline, thứphátsaubệnhmạchmáuthận. Tổnthươngtrungmômứcđộtrungbình . (MJF/ds)

  12. Case 3.9 Chẩnđoán: • Bệnhmạchmáuthậnvới • Xơ chai cầuthậnkhutrútừngvùngthứphátvớisựlắngđọng hyaline • Tổnthươngtrungmômứcđộtrungbình.

  13. Case 3.10: • BN nữ 32 tuổi • Rốiloạn lưỡng cựcđangđiềutrị lithium • Tiểuđạm • eGFRgiảmnhẹ

  14. Case 3.10 – Huyếthọc: • Huyếthọc • Hb 135 g/L (115-150) • WCC 6.7 x109/L (4.0-11.0) • platelets 211 x109/L (140-400) • RCC 4.18 x1012/L (3.80-5.10) • PCV 0.40 L/L (0.35-0.45) • MCV 95.5 fL (80.0-96.0) • MCH 32.3 pg (27.0-33.0) • MCHC 338 g/L (320-360)

  15. H&E x20 H&E x40 H&E x40 Nhữnghìnhảnh sinh thiếtđạidiện H&E x4 H&E x10 H&E x2

  16. Masson x20 AgMT x20 Nhữnghìnhảnh sinh thiếtđạidiện OVG x20 PAS x20

  17. fibrin x20 C3 x20 C1q x20 IgM x20 IgA x20 IgG x20

  18. Case 3.10 Tườngtrìnhmôbệnhhọc, trang 1 NHỮNG LƯU Ý LÂM SÀNG: F32. Rốiloạn lưỡng cực. TiểuđạmvàgiảmnhẹeGFR. MÔ TẢ ĐẠI THỂ: “Sinh thiếtthận": 1 mẫumômàunâuvàngcólõi 5mm [NBF], cáccầuthậnđượcxácđịnh. (AN) KÍNH HIỂN VI LIGHT: Mẫu sinh thiếtthậnbaogồmvỏvàtoànbộtủythận. Có 20 cầuthận, 2 trongsốđóbị xơhóahoàntoàn. Khọngcóliềmvàhoạitửvàcáccầuthậnquansátđượckhôngcósựphìđạiđáng kểvớiđường kínhhầuhếtlà200 microns . Khôngcósựgia tăngtếbàotrungmôvàchấtnềnvàkhôngcósựlắngđọngnào. Khôngcó sang thương từngphần. Cácquaimaomạchnguyênvẹn, thànhmạchcóbềdàybìnhthường, vànhuộmbạcchothấythànhmạchmềmmại, ngaycảmàngđáycũngvậy.

  19. Case 3.10 Tường trìnhmôbệnhhọc, trang 2: Mộtvùngkhôngđềucủamôkẽbị xơhóavớisựthâmnhiễmrảiráctếbàoviêmmạntínhvàmộtsốnhỏốngthậnbịteo, khôngkếtnốihaicầuthậnbị xơhóavàảnh hưởng khoảng5% vỏthậnwith a second smaller focus adjacent. Cácốngthậnđượclótbởilớpbiểumôbìnhthường. Cáctiểuđộngmạchcóít hyaline lắngđọngvàcácđộngmạchnhỏ hơn thìbìnhthường. NHUỘM IMMUNOPEROXIDASE : IgA - nhuộmchỉmộtvàitrụ. IgG - khôngbắtmàu. IgM - nhuộmtrungmônhẹ. Fibrin - khôngbắtmàu. C3c - khôngbắtmàu. C1q - nhuộmtrungmônhẹ. CHẨN ĐOÁN: Sinh thiếtthận: Xơchaitoànbộ 2/20 cầuthậnvàviêmốngthậnmôkẽmạntínhmứcđộnhẹthứphátsauđiềutrị lithium.

  20. Case 3.10 chẩnđoán: • Xơchaitoànbộ 2/20 cầuthậnvàviêmốngthậnmôkẽmạntínhmứcđộnhẹthứphátsauđiềutrị lithium.

  21. Nhữngnguyênnhâncủaviêmốngthậnmôkẽmạn: • Kim loại • lithium, chì, cadmium, vàng, platinum, thủyngân, bạc, đồng & sắt. • Thuốc • NAIDs • COX-2 inhibitors • Foscarnet (an antiviral agent) • Giảmđau • Bệnhthận Balkan • Ngộđộcnấm • Chuyểnhóa • Bệnhthậnurat • Tựmiễn • Vôcăn • 1 chẩnđoánloạitrừ

  22. Nhữngnguyênnhâncủasuythậnmạngiaiđoạncuốicầnlọcmáu (Ở Mỹ) • Đáitháođường 44.6% • Tănghuyếtápvàbệnhmạchmáu 26.9% • Viêmcầuthận 11.1% • Viêmthậnmôkẽ/Viêmđàibểthận 4.8% • Bệnhditruyền (chủyếulàbệnhnang) 3.2% • Tân sinh/u 2.0% • Nguyênnhânkhác/khôngrõnguyênnhân 9.8%

  23. Bệnhcầuthậntrongsuythậnmạn: • CóthểdiễntiếnnhanhtrongbệnhGoodpasture and bệnhcầuthậnliềmvớiít hay khôngcósựlắngđọng globulin miễndịch ở cầuthậnnhưngvài BN đápứngvớiđiềutrịvàphụchồihoàntoàn. • Nhiềubệnhcầuthậnnhưlàxơ chai cầuthậnkhutrútừngvùng, bệnhcầuthậntăng sinh trungmô, bệnhthậnIgA , bệnhcầuthậnmàngvà MCGN códiễntiếnsuythậnmạnchậm. • Hầuhết BN viêmcầuthậnhậunhiễmtrùngđềuhồiphục, chỉ 1 vài (1%) diễntiến. • Nhữngyếutốtiênlượng • Lâmsàng: tiểuđạmvàtănghuyếtáp • Sinh thiếtthận: xơ chai cầuthậnvàxơhóamôkẽnặng.

  24. Đáitháođường (ĐTĐ) trongsuythậnmạn • ĐTĐ type I • 25-40% diễntiếnđếnbệnhthận • Diễntiếnđếnsuythậnmạngiaiđoạncuốitrong 20-40 năm • ĐTĐ type II • 5-10% cóbệnhthận ở thờiđiểmchẩnđoán • 25-60% cóbệnhthậnsau 20 năm. • Khoảng 1/3 BN ĐTĐ tiếntriểnđếnsuythậnmạngiaiđoạncuối do THA, nhữngbấtthườngbẩm sinh , viêmđàibểthậnhoặcviêmcầuthậnchứkhôngphải do bệnhthận do ĐTĐ.

  25. Tănghuyếtáptrongsuythậnmạn • THA áctínhkhôngđiềutrị • Tỉlệsống 5 năm hầunhưlà 0 • 55% diễntiếnsuythậntrongvòng 3 năm. • Mốiliênhệgiữa THA vànguycơtiếntriểnđếnsuythậnmạngiaiđoạncuối • THA nhẹ: RR 3.1 (CI 2.3-4.3) • THA trungbình: RR 6.0 (CI 4.3-8.4) • THA nặng: RR 11.2 (CI 7.7-16.2) • THA rấtnặng: RR 22.1(CI 14.2-34.3)

  26. Suythậngiaiđoạncuối – biếnchứng: • Hậuquảcủabệnhcănnguyên • Đáitháođường • Tănghuyếtáp • Cóthểvừalàhậuquảvừalàcănnguyên. • Bệnhtimmạch • Xơcứngđộngmạch • Sựvôihóamạchmáu • Cườngtuyếncậngiápthứphátvàloạndưỡngxương do thận. • Thiếumáu do thiếuerythropoeitin . • Viêmtụy • Nhữnghậuquảcủaquátrìnhlọcmáu • Amyloid do sựlắngđọngb-2-microglobulin • Bệnhnanghóaliênquanđếnlọcthận • Viêmgansiêu vi (B hoặc C)

  27. References: • Heptinstall’s Pathology of the Kidney, 6th Editioneditors Jennette, Olson, Schwartz & SilvaLippincott Williams & Wilkins 2007 • Non-Neoplastic Kidney Diseasesd’Agati, Jennette & Silva(AFIP Atlas of NonTumor Pathology #4)ARP Press 2005 • Diagnostic Atlas of Renal PathologyFogo & KashgarianElsevier Saunders 2005 • Brenner & Rector’s The Kidney, 7th EditionSaunders 2004 • Renal Pathology, 2nd Edition DischeOxford Medical Publications 1995

More Related