1 / 22

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

Trường THPT Quang Trung. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ. KIỂM TRA BÀI C Ũ. Em hãy nêu các tính chất hóa học của amin và hoàn thành các phương trình: Propylamin tan trong nước Anilin tác dụng với axit clohidric, axit nitrơ ở nhiệt độ thấp, nước brom

julius
Télécharger la présentation

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Trường THPT Quang Trung KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ

  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy nêu các tính chất hóa học của amin và hoàn thành các phương trình: • Propylamin tan trong nước • Anilin tác dụng với axit clohidric, axit nitrơ ở nhiệt độ thấp, nước brom • Axit axetic tác dụng NaOH, với ancol etyic có xúc tác là axit vô cơ

  3. NH3+Cl- NH2 NH2 NH2 Br Br 0 – 5oC Br TRẢ LỜI * Tính chất hóa học của amin:tính bazơ, phản ứng với axit nitrơ, phản ứng thế ở nhân thơm của anilin * Phản ứng:-Phản ứng của amin CH3CH2CH2NH2 + H2O CH3CH2CH2NH3++ OH- + HCl  C6H5NH2 + HONO + HCl C6H5N2+Cl- +2H2O + Br2  + 3HBr

  4. TRẢ LỜI -Phản ứng của axit: CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O H+

  5. Tiết 20: AMINO AXIT

  6. COOH NH2 I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp Em hãy nhận xét điểm giống nhau của các amino axit bên ? 1.Đ ị nh nghĩa Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chúa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) Ví dụ: H2N – CH2 – COOH, R – CH – COOH NH2 R – CH – CH2 – COOH, NH2

  7. I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp R – CH – COO- +NH3 R – CH – COOH NH2 2. Cấu tạo phân tử: (Dạng phân tử)(Dạng ion lưỡng cực)

  8. I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp 3. Danh pháp Ví dụ: CH3-CH-COOH NH2 Tên thay thế: Axit 2-aminopropanoic Tên bán hệ thống: Axit α-aminopropionic

  9. I. Định nghĩa, cấu tạo, danh pháp 3. Danh pháp + Tên thay thế: Axit + vị trí nhóm NH2 – amino + tên thay thế của axit cacboxylic tương ứng + Tên bán hệ thống: Axit + vị trí nhóm NH2 bằng chữ cái Hi Lạp ( β, α, γ) – amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng

  10. Amino axit thiên nhiên: α-amino axit CH3-CH-COOH hay CH3-CH-COO- NH2+NH3

  11. II. Tính chất vật lí • Chất rắn dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt • Nhiệt độ nóng chảy cao • Dể tan trong nước

  12. III. Tính chất hóa học Tính chất của axit cacboxylic (axit) Amino axit Tính chất của amin (bazơ)

  13. Em hãy mô tả hiện tượng khi cho quỳ tím vào 3 lọ dung dịch sau ? Giải thích ? Dd lysin Dd Axit glutamic Dd Glyxin

  14. III. Tính chất hóa học 1. Tính axit, bazơ của dung dịch amino axit * Giả sử amino có dạng (H2N)n – R – (COOH)m • Nếu n > m amino có tính bazơ • Nếu n = m amino có tính trung tính - Nếu n < m amino có tính axit

  15. III. Tính chất hóa học 1. Tính axit bazơ của dung dịch amino axit * Phản ứng với axit vô cơ mạnh H2NCH2COOH + HCl  ClH3NCH2COOH Hoặc +H3NCH2COO- + HCl  ClH3NCH2COOH * Phản ứng với bazơ vô cơ mạnh H2NCH2COOH + NaOH  H2NCH2COONa Hoặc +H3NCH2COO- + NaOH  H2NCH2COONa

  16. Khí HCl III. Tính chất hóa học 2. Phản ứng este hóa nhóm COOH H2NCH2COOH + C2H5OH H2NCH2COOC2H5 + H2O

  17. Bài tập vận dụng Câu 1:Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất amino axit A. CH3CONH2 B. CH3CH(NH2)COOH C. HOOCCH(NH2)CH2COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH

  18. Bài tập vận dụng Câu 2:Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tínhta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. Dung dịch HCl, dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch KOH và CuO C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH dung dịch NH3

  19. Bài tập vận dụng Câu 3:Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử các amino chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím D. Các amino axit dều là chất rắn ở nhiệt độ thường

  20. Bài tập vận dụng Câu 4: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3CH2NH2 tăng theo trật tự nào sau đây A. CH3CH2NH2 <NH2CH2COOH < CH3CH2COOH B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3CH2NH2 C. NH2CH2COOH, < CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 D. CH3CH2COOH < CH3CH2NH2 < NH2CH2COOH

  21. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ !

More Related