270 likes | 435 Vues
Survivable Logical Topology Design in IP-over-WDM Optical Networks. Người trình bày : Đoàn Hữu Hiệp. Nội dung trình bày. Các khái niệm cơ bản Phát biểu bài toán Các hướng nghiên cứu trước. 1. Các khái niệm cơ bản. Physical and logical topology Survivable network Protection
E N D
Survivable Logical Topology Design in IP-over-WDM Optical Networks Ngườitrìnhbày: ĐoànHữuHiệp
Nội dung trìnhbày • Cáckháiniệmcơbản • Phátbiểubàitoán • Cáchướngnghiêncứutrước
1. Cáckháiniệmcơbản • Physical and logical topology • Survivable network • Protection • Restoration
Physical topology • WDM: Wavelength Division Multiplexing • Quangphổđược chia thànhnhiềubướcsóng. • Mỗibướcsónglàmộtkênh. • Mỗinútmạngkếtnối point-to-point vớinhau, gọilà physical link. • Mỗinútmạnglàmộtthiếtbị OXC (Optical cross-connect), gọilànút physical.
Logical topology • Được “nhúng” trong physical topology. • Kếtnối logical đượcxácđịnhbằng all-optical path giữanguồnvàđích, vàbướcsóngcho path đó. • Mộtkếtnốinhưvậyđượcgọilàlightpath. • Mộtlighpathcóthểđi qua nhiều physical link nhưngkhôngyêucầulưutrữhoặcxửlítạicácnút physical trunggian.
Vídụ IP router OXC 1 2 1 2 3 6 4 6 5 4 Logical topology Physical topology 1 2 3 6 5 4 Lighpath
Physical vs. Logical • Mạng WDM • OXC lànút physical • Cácnút physical nốivớinhaubởi physical link • Nút physical cóthểkhôngxuấthiệntrong logical topology • Mạng IP • IP router lànút logical • Cácnút logical nốivớinhaubởi logical link • Nút logical luônluônlàmộtnúttrong physical Physical Logical
Mapping • Việcnhúngmột logical link vào physical topology nhưmộtlighpathđượcgọilà mapping (ánhxạ). • Việcánhxạtấtcảcác logical link cóthểđượcgọilàánhxạ logical topology vào physical topology
Vídụ IP router OXC 1 2 1 2 3 6 4 6 5 4 Logical topology Physical topology 1-2 1 2 3 1-6 2-4 2-6 2-4 2-6 6 5 4 4-6 4-6 Mapping
Survivable network • Mạngvẫncóthểđápứngđượccácyêucầukếtnốikhigặpsựcố • Cápquanglỗi: link survivable network • OXC lỗi: node survivable nework • Đểkhắcphụcnútlỗi ta sửdụngcácthiếtbịdựphòngđểthaythể. • Đểkhắcphụccáplỗithì ta có 2 phươngphápsau.
Cơchếkhắcphục link lỗi • Protection: ápdụng ở physical topology. • Restoration: ápdụng ở logical topology.
Protection • Đượcthựchiệnngay ở bướcthiếtkế physical topology. • Luônluônthiếtkế 2 đườngkếtnối: • Đườngthứnhất: thiếtkếbìnhthường, thườnglàđườngđingắnnhất. • Đườngthứhai: chỉcầnkhôngđi qua bấtkì physical link nàocủađườngthứnhất. • Khiđường 1 lỗithìchuyển sang đường 2.
Protection • Khônghiệuquảvìyêucầutàinguyênlớn. • Tuynhiênhiệuquảchịulỗitốtvìviệcchuyểntừđường 1 sang đường 2 làrấtnhanh.
Restoration • Thêmmộtsốkếtnốivào logical topology saochokhicólỗithì IP router cóthểtìmđượclighpathkhácthaythếchocáitrước. • Sửdụngtàinguyênhiệuquảhơnnhưngchậm. • Tuynhiên IP router chỉtìmđượcđườngphụkhi logical topology đượcánhxạvào physical topology saocho logical topology vẫnliênthôngkhilỗi.
Restoration • Điềuđóyêucầu logical topology và physical topology phảilà 2-liên thôngcạnhvàtìmđược link disjoint mapping chotấtcảhoặcmộttậpthíchhợpcác logical link. • Link disjoint mapping: haiđườngđitrênmột physical link phảicóhaibướcsóngkhácnhau.
Link survivable mapping • Việcánhxạ logical topology vào physical topology màkhônglàm logical topology mấttínhliênthôngkhimột physical link bịlỗi.
2. Phátbiểubàitoán • Input: • GP : physical topology 2-liên thôngcạnh. • GL : logical topology 2-liên thôngcạnh. • Output: • Link survivable mapping.
Vídụ 1 2 1 2 3 6 4 6 5 4 Logical topology Physical topology 1-2 2-4 1-2 1 2 3 1 2 3 2-4 2-6 1-6 2-4 2-6 1-6 2-4 2-6 2-6 6 5 4 6 5 4 4-6 4-6 4-6 4-6 Cách 1 Cách 2
3. Cáchướngnghiêncứutrước • Interger Linear Program • Comprehensive framework • SMART framework
Interger Linear Program • Năm 2002, ModianovàNarula-Tam đãchỉrabàitoántìm link survivable mapping là NP đầyđủ. • Họđềxuấtsửdụngquyhoạchtuyếntínhnguyênnhờnhậnxétsau: • Logical topology mấttínhliênthôngsaukhilỗimột physical link chỉkhi physical link chứahoàntoànmộtlátcắtcủa logical topology. • Every cut of the logical topology must contain at least a pair of edges with pair-wise disjoint mappings in order for the mappings to be survivable.
Interger Linear Program • Phươngpháptrênkhôngcókhảnăngmởrộngvìviệckiểmtratấtcảcáclátcắtlàkhôngthể. • Năm 2007, Todimalavà Ramamurthy dựavàonghiêncứutrênđãnângcấp ILP nhưngvẫnkhôngcókhảnăngmởrộng.
Comprehensive framework • Năm 2000, Crochatđềracomprehensive framework đểthiếtkếmạng IP-over-WDM chịulỗivàđịnhnghĩa 3 ràngbuộcphảiđượcxemxétbởimỗilờigiải. • Họsửdụnggiảithuật heuristic dựatrêntìmkiếmTabu. • ShenaivàSivalingamđềxuấtcáchtiếpcậnlai, dùngcả protection và restoration.
SMART framework • SMART: Survivable Mapping Algorithm by Ring Trimming. • Năm 2007, KurantvàThiranđềra SMART framework sửdụngmộtchutrìnhđểtìm survivable mapping. • Chu trìnhđónhưsau:
SMART framework • Framework lặpđilặplạiviệcchọnmộtđồthị con liênthôngtrên logical topology rồitìm survivable mapping trênđó. • Nếutìmđượcthìcoinólàmộtnútrồilạichọnmộtđồthị con liênthôngkhác. • Dừnglạikhi logical topology chỉcònlà 1 nút(tìmđược survivable mapping) hoặckhôngtìmđược survivable mapping trênmộtđồthị con liênthôngnàođó (survivable mapping khôngtồntại).
SMART framework • Năm 2009, KrishnaiyanThulasiraman,Muhammad S. Javed, GuoliangXueápdụng framework nàyđềra 7 giảithuậtchokếtquảtốtvới physical topology 200 nút, logical topology 150 nút.