1 / 14

thực hành vẽ và phân tích biểu đồ

thực hành vẽ và phân tích biểu đồ. Tiết 40: Bài 34. VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI. NỘI DUNG THỰC HÀNH. Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp: than, dầu mỏ, điện, thép: Xử lí số liệu Vẽ biểu đồ.

karen-ware
Télécharger la présentation

thực hành vẽ và phân tích biểu đồ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. thực hành vẽ và phân tích biểu đồ Tiết 40: Bài 34 VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI

  2. NỘI DUNG THỰC HÀNH • Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp: than, dầu mỏ, điện, thép: • Xử lí số liệu • Vẽ biểu đồ II. Nhận xét biểu đồ

  3. Vẽ biểu đồ: • Xử lí số liệu: Bảng số liệu thô

  4. Cách xử lí số liệu: Lấy năm 1950 = 100% Số liệu năm 1950 = 100% Số liệu năm 1960 = ? % → % 1960 = (số liệu năm 1960 X 100%) : số liệu năm 1950

  5. Số liệu đã xử lí(số liệu tinh)

  6. Vẽ biểu đồ: • Xử lí số liệu: • Vẽ biểu đồ: Tốc độ tăng trưởng (%) 1800 Vẽ trên cùng một trục tọa độ: + Trục tung: tốc độ tăng trưởng, đơn vị: % + Trục hoành: thời gian, đơn vị: năm (chú ý khoảng cách giữa các năm) 1500 1200 900 600 300 0 năm 2003 1950 1960 1970 1980 1990

  7. 2003 Lấy mốc đầu tiên trên trục hoành _Dựa vào đơn vị chia trên trục tung và trục hoành, xác định các điểm. _ Nối các điểm lại tạo thành đường biểu diễn. Tốc độ tăng trưởng (%) 1800 1500 1200 than 900 600 300 0 năm 1950 1960 1970 1980 1990 2000

  8. 1800 than dầu 1500 điện 1200 thép 900 600 300 0 Tốc độ tăng trưởng % BiỂU ĐỒ THỂ HiỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA THAN, DẦU MỎ, ĐiỆN, THÉP (%) Tên biểu đồ Chú thích X năm 2003 1950 1960 1970 1980 1990

  9. 1800 than dầu 1500 điện 1200 thép 900 600 300 0 Tốc độ tăng trưởng % BiỂU ĐỒ THỂ HiỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA THAN, DẦU MỎ, ĐiỆN, THÉP (%) Tên biểu đồ X Chú thích X X X X X X X X X X X X X X X X X X X năm 2003 1950 1960 1970 1980 1990

  10. Nhận xét - Đây là sản phẩm của các ngành công nghiệp: khai thác năng lượng, luyện kim. - Các sản phẩm đều tăng: - Trong từng giai đoạn : nhanh , chậm khác nhau.

  11. GIẢI THÍCH THAN • Trong vòng 50 năm, nhịp độ tăng trưởng khá đều. • Thời kì 1980 -1990, tốc độ tăng trưởng có chững lại, do tìm được nguồn liệu khác thay thế ( dầu khí, hạt nhân…). • Vào cuối những năm 1990, ngành khai thác than lại phát triển do đây vẫn là nguồn nhiên liệu lớn và do nhu cầu của ngành công nghiệp hóa chất. DẦU MỎ Do có nhiều ưu điểm ( khả năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dễ nạp nhiên liệu, là nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu…) nên tốc độ tăng trưởng khá nhanh.

  12. ĐIỆN Tốc độ phát triển rất nhanh, đặc biệt là từ những năm 1980 trở lại đây. Do khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển và nhu cầu của các ngành kinh tế ngày càng lớn. THÉP Tốc độ tăng trưởng khá đều. Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp luyện kim đen, được sử dụng trong các ngành kinh tế, nhất là ngành cơ khí chế tạo, xây dựng…

  13. DẶN DÒ • Chuẩn bị trước bài 35

More Related