1 / 21

Vĩnh Yên, ngày 07-09/10/2014

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ THEO THÔNG TƯ 30. Vĩnh Yên, ngày 07-09/10/2014. Hoạt động 1: So sánh đánh giá định kì theo Thông tư 32 và Thông tư 30 ( 10 phút). Thông tin phản hồi Hoạt động 1. Thông tin phản hồi Hoạt động 1. Hoạt động 2: Nghiên cứu tài liệu (10 phút).

kelsey-lamb
Télécharger la présentation

Vĩnh Yên, ngày 07-09/10/2014

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ THEO THÔNG TƯ 30 Vĩnh Yên, ngày 07-09/10/2014

  2. Hoạt động 1: So sánh đánh giá định kì theo Thông tư 32 và Thông tư 30 (10 phút)

  3. Thông tin phản hồi Hoạt động 1

  4. Thông tin phản hồi Hoạt động 1

  5. Hoạt động 2: Nghiên cứu tài liệu(10 phút)

  6. Thông tin phản hồi Hoạt động 2

  7. Hoạt động 3: Cấu trúc bài kiểm tra định kì(10 phút)

  8. Thông tin phản hồi Hoạt động 3

  9. Thông tin phản hồi Hoạt động 3

  10. GIỚI THIỆU VỀ MA TRẬN ĐỀ

  11. GIỚI THIỆU VỀ MA TRẬN ĐỀ

  12. GiỚI THIỆU MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC

  13. GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC LỚP 5 MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) 1.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau của số 99099 là: A. 99098B. 99010 C. 99100 D. 100000 2.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 1,5 B. 2,0C. 0,02D. 0,2 3.(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức 90 - 22,5 : 1,5 x 8 là: ...................................

  14. GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC LỚP 5 MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) 4.(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Thể tích của hình lập phương có cạnh 0,5m là: A. 0,25m3B. 0,125m2C. 0,125m3D. 1,5m3 5.(1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3km 50m = ............. km 6. (1 điểm) Em tính chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính 0,3dm. ............................................................................................................... .............................................................................................................. ..............................................................................................................

  15. GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC LỚP 5 MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường từ A đến B dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ. ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... 8. (2 điểm) Nhân dịp đầu năm học mới, một cửa hàng giầy dép đã giảm giá so với giá ban đầu. Mẹ mua cho Minh và bố của Minh tại cửa hàng đó mỗi người một đôi giầy hết tất cả là 672 000 đồng. Em hãy tính tổng giá tiền ban đầu của hai đôi giầy đó. ............................................................................................................... ...............................................................................................................

  16. GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 5 MÔN TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 60 phút) A. Đọcthầmbàivănsau: CON RỒNG CHÁU TIÊN Ngàyxửangayxưa, ở miềnđấtLạcViệt, cóvịthầntênlàLạc Long Quân. Thầnmìnhrồng, sứckhỏevôđịch, lạicónhiềuphéplạ. Bấygiờ, ở vùngnúicaocónàngÂuCơxinhđẹptuyệttrần, nghevùngđấtLạcViệtcónhiềuhoathơmcỏlạbèntìmđếnthăm. Haingườigặpnhau, kếtthànhvợchồng. Đếnkìsinhnở, ÂuCơsinhramộtcáibọctrămtrứng. Kìlạthay, trămtrứngnởramộttrămngười con đẹpđẽ, hồnghàovàlớnnhanhnhưthổi. Sốngvớinhauđượcítlâu, Lạc Long Quânbảovợ: - Ta vốnlànòirồng ở miềnnướcthẳm, nànglàdòngtiên ở chốn non cao. Kẻtrêncạn, ngườidướinước, tậpquánkhácnhau, khómà ở cùngnhaulâudàiđược. Nay tađemnămmươi con xuốngbiển, nàngđưanămmươi con lênnúi, chianhaucaiquảncácphương, khicóviệcthìgiúpđỡlẫnnhau, đừngquênlờihẹn. Mộttrămngười con củaLạc Long QuânvàÂuCơsaunàytrởthànhtổtiêncủangườiViệt Nam ta. CũngbởisựtíchnàymàngườiViệt Nam thườngtựhàoxưnglàcon RồngcháuTiênvàthânmậtgọinhaulàđồngbào. (NguyễnĐổng Chi, theoTiếngViệt 5, tập 1)

  17. GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 5 MÔN TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 60 phút) B. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Nội dung của đoạn 1 nói gì? a. Kể về tài nghệ, phép lạ của vị thần Lạc Long Quân. b. Kể về Lạc Long Quân và Âu Cơ cùng 100 người con của họ. c. Miêu tả vẻ đẹp của nàng Âu Cơ. 2. Trước khi đưa 50 người con xuống biển, Lạc Long Quân căn dặn Âu Cơ điều gì? a. Lạc Long Quân nòi rồng ở miền biển, Âu Cơ dòng tiên quen ở chốn non cao. b. Tập quán thói quen hai người khác nhau, khó ở cùng nhau lâu dài. c. Mỗi người cùng 50 người con cai quản các phương, khi có việc thì giúp đỡ lẫn nhau. 3. Em hiểu thế nào vè lời dặn của Lạc Long Quân: “Khi có việc thì giúp đỡ lẫn nhau, đừng quên lời hẹn”. a. Mỗi khi ai có khó khăn thì những người ở nơi khác cần hợp sức giúp đỡ lẫn nhau. b. Nếu ai ở đâu gặp chuyện buồn thì những người khác cần chia sẻ. c. Cả hai ý nêu trên.

  18. GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 5 MÔN TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 60 phút) B. Khoanhtrònchữcáitrướccâutrảlờiđúng: 4. ChọncáchgiảinghĩađúngtừTổtiên: a. Nhữngngườithuộcthếhệđầutiêncủamộtdântộchoặcmộtdònghọ qua đờiđãrấtlâu, trongquanhệvớinhữngngườiđangsống. b. Chỗ ở đầutiêncủamộtdònghọxưakia. c. Nơi, chỗsinhsốngđầutiêncủamộtdònghọtừxaxưa . 5. Ý nghĩacủacâuchuyệnlàgì? a.KểlạichuyệnÂuCơvàLạc Long Quâncùng 100 người con củahọ b. GiảithíchtạisaongườiViệt Nam tựxưngmìnhlà“Con rồngcháutiên”. c. Hai ý nêu ở câu a và b. 6. Dòngnàodướiđâychỉgồmcáctừđồngnghĩavớitừthânmật? a. Thânthiết, thânyêu, thânquen, thântình. b. Thânquen, quenthuộc, quenbiết, thânsinh. c. Thânái, thânphụ, thânhữu, thânthuộc.

  19. GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 5 MÔN TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 60 phút) B. Khoanhtrònchữcáitrướccâutrảlờiđúng: 7. Caiquảncónghĩalàgì? a. Quảnlý, sửdụng. b. Trôngcoi, điềukhiểnvàchịutráchnhiệm. c. Đượcquyềnsửdụng. 8. Trongcâu: Ta vốnnòirồng ở miềnnướcthẳm, nànglàdòngtiên ở chốn non cao. Dấuphảycótácdụnggì a. Ngăncáchgiữatrạngngữvàbộphậnchínhcủacâu. b. Ngăncáchhaivếcâughép. c. Ngăncáchchủngữvớivịngữ. 9. Trongcâu“Mộttrămngười con củaLạc Long QuânvàÂuCơsaunàytrởthànhtổtiêncủangườiViệt Nam ta”. Bộphậnnàolàchủngữ? a. Mộttrămngười con. b. Mộttrămngười con củaLạc Long Quân. c. Mộttrămngười con củaLạc Long QuânvàÂuCơ. 10. Trongcáctừngữsauđây, từnàocóviếtsaichínhtả? a. Xinhđẹp b. Xinhxắn c. Sinhtươi

  20. GIỚI THIỆU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 5 MÔN TIẾNG VIỆT (Thời gian làm bài: 60 phút) C. Tập làm văn: Tả một buổi bình minh trên quê hương em. (Yêu cầu trình bày đẹp) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

  21. CHÚC CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO MẠNH KHỎE VÀ HẠNH PHÚC NĂM HỌC 2014-2015 MÃ ĐÁO THÀNH CÔNG!

More Related