1 / 53

THỐNG KÊ

PHẦN 2. THỐNG KÊ. Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập , tổ chức , trình bày , phân tích và xử lý số liệu. Bài toán. Nghiên cứu chiều cao của thanh niên Việt Nam trong độ tuổi từ 15 đến 30. Điều tra một loại bệnh mới trên gia cầm ở HCM.

kohana
Télécharger la présentation

THỐNG KÊ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHẦN 2 THỐNG KÊ • Thốngkêlàkhoahọcvềcácphươngphápthuthập, tổchức, trìnhbày, phântíchvàxửlýsốliệu.

  2. Bàitoán NghiêncứuchiềucaocủathanhniênViệt Nam trongđộtuổitừ 15 đến 30. Điềutramộtloạibệnhmớitrêngiacầm ở HCM. ĐánhgiáchấtlượngbiacủanhàmáybiaSàigòn. Nghiêncứuvềgiớitínhtrẻsơsinhlươngcôngnhân ở khucôngnghiệpSóngThần… Đánhgiávềmộtdịchvụngânhàngmớitrênđịabàntỉnh X

  3. Cáckháiniệm Tổngthể Kíchthướctổngthể Dấuhiệunghiêncứu Vídụ.

  4. Cáckháiniệm Mẫu Kíchthướcmẫu Mẫungẫunhiên Mẫutổngquát Mẫucụthể Vídụ

  5. Phânphốixácsuất Biếnngẫunhiêngốctổngthể Phânphốixstổngthể Phânphốixsmẫu Vídụ

  6. Vídụ 1 Cho tổngthểlà 200 sinhviêntrongmộtlớp. Sốliệuvềcânnặngcủatổngthểnàynhưsau: Nếutaquantâmdấuhiệuđịnhlượng: “sốcânnặngcủamộtsinhviên” thì: X: ”cânnặngcủamộtsinhviêntronglớp”

  7. Vídụ1_ppxs tt Khinàyphânphốicủatổngthể: Nếutaquantâmđếndấuhiệuđịnhtính: ”nặngtrên 50kg” thìđặtbiếnngẫunhiên: Khinàyphânphốicủatổngthể:

  8. Vídụ1_ppxs mẫu Lấyngẫunhiênmộtsinhviêntronglớp. Gọi X1 làtrọnglượngcủasinhviênnày. Ppxscủa X1: Gọi X2 làcânnặngcủasinhviênthứ 2. Ta cũngcó:

  9. Vídụ 1(tiếptheo) Tươngtựchođếnsinhviênthứ n. PpxscủaXn: Nhưvậytacómộtmẫungẫunhiêncỡ n: (X1, X2,…,Xn) Và Xi là n biếnngẫunhiênđộclậpvàcócùngppxsvới X. Ta nóiđâylàmẫungẫunhiêntổngquát.

  10. Mẫungẫunhiêncụthể Khiđãlàmphépthửchọnsinhviên. Giảsửcáckếtquảnhưsau: • Sinhviên 1: 45kg • Sinhviên 2: 57kg • …. • Sinhviên n: 65kg Thìbộ n số: (45, 57,…,65) gọi là mẫu cụ thể Kýhiệutổngquát: (x1,x2,…,xn)

  11. Vídụ 2 Lấymẫungẫunhiêncỡ 5 từtổngthể: Mẫutổngquát: (X1, X2, X3, X4, X5) trongđó Xicóphânphối B(1; 0,7) hay A(0,7) Mộtmẫucụthể: (1, 0, 0, 1, 0) Mỗilầnlấymẫuchotamộtmẫucụthể.

  12. Tómlại Mẫungẫunhiêncỡ n: n biếnngẫunhiêncócùngppxsvớitổngthể. Chưathựchiệnphépthử. Kýhiệu: (X1, X2,…,Xn) Mẫucụthểcỡ n: n giátrị (giátrịcụthểcủacácbnn). Đãthựchiệnphépthử. Kýhiệu: (x1, x2, …, xn)

  13. Lýthuyếtmẫu Nghiêncứumốiquanhệgiữatổngthểvàmẫurútratừtổngthểđó. Xácsuất: nghiêncứutổngthể hiểuvềmẫu (cụthể) Thốngkê: nghiêncứumẫu (cụthể) hiểutổngthể. Suydiễnchotổngthể Nghiêncứuđể đưaracáckếtquả

  14. Phânloạimẫu • Mẫuđịnhtính • Mẫuđịnhlượng • Trìnhbàymẫu

  15. Thamsốtổngthể • Địnhnghĩa • Cácthamsốthườnggặp: trungbình, phươngsai, tỷlệ

  16. Vídụ • Tổngthểnghiêncứulàmộtxínghiệpcó 40 côngnhânvớidấuhiệunghiêncứulànăngsuấtlaođộng (sảnphẩm/ đơnvịthờigian) • Tínhtrungbình, phươngsaitổngthể • Tínhtỉlệcôngnhâncónăngsuấtcaohơn 65sp.

  17. Cácthamsốtổngthể • Trungbìnhcộngtổngthể: • Phươngsaitổngthể:

  18. Cácthamsốtổngthể • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệu A. • Tỉ lệ tổng thể: • N: kích thước tổng thể. • M: số phần tử trong tổng thể có dấu hiệu A.

  19. Thốngkêmẫu • Địnhnghĩa • Cácthốngkêmẫuthườnggặp: trungbình, phươngsai, phươngsaihiệuchỉnh, phươngsaibiết µ, tỷlệ …

  20. Tínhthốngkêmẫu Điềutrathờigiansửdụng internet trongtuầncủa 90 sinhviênmộttrườngtađượcbảngsốliệusau: Hãytínhcácthốngkêmẫusau: • Trungbìnhmẫu, cácphươngsaimẫu • Tỷlệsinhviêntrongmẫucóthờigiansửdụngtrên 5 giờmộttuần?

  21. Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Cho mẫuđịnhlượngtổngquát: • Trungbìnhmẫu: • Phươngsaimẫu:

  22. Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh:: • Độlệchmẫu: • Độlệchmẫuhiệuchỉnh:

  23. Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Phươngsaimẫu: (đãbiếttrungbìnhtổngthể)

  24. Cácthốngkêmẫu_cụthể • Cho mẫuđịnhlượngcụthểthugọn: • Trungbìnhmẫu:

  25. Cácthốngkêmẫu_cụthể • Phươngsaimẫu: • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh:

  26. Cácthốngkêmẫu_cụthể • Độlệchchuẩnmẫu: • Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh:

  27. Tỷlệmẫu_tổngquát • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệunghiêncứulàtínhchất A, tỉlệtổngthểlàp. • Lấymẫungẫunhiênkíchthước n: (X1, ..., Xn) • Tỉlệmẫutổngquát: • Xilàcácbiếnngẫunhiêncóphânphối A(p) • Tỷlệmẫu = trungbìnhcủa n biếnngẫunhiêncùngphânphối A(p)

  28. Tỷlệmẫu_cụthể • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệunghiêncứulàtínhchất A, tỉlệtổngthểlàp. • Lấymẫucụthểkíchthước n: (x1, x2 ,..., xn) • Tỉlệmẫucụthể: • k: sốphầntửtrongmẫucótínhchất A. • n: cỡmẫu • Vớimẫucụthểtađếmchonhanh.

  29. Tổngthểvàmẫu

  30. Tínhthốngkêmẫu Điềutrathờigiansửdụng internet trongtuầncủa 90 sinhviênmộttrườngtađượcbảngsốliệusau: Hãytínhcácthốngkêmẫusau: • Trungbìnhmẫu, phươngsaimẫu, phươngsaimẫuhiệuchỉnh? • Tỷlệsinhviêntrongmẫucóthờigiansửdụngtrên 5 giờmộttuần?

  31. Cách 1_Lập bảng

  32. Cách 1_Lập bảng

  33. Cách 1_Lập bảng • Cỡmẫu: • Trungbìnhmẫu: • Phươngsaimẫu: • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh: Độlệchmẫuhiệuchỉnh:

  34. Cách 2__dùng máytính 570ES • Shift + 9 + 3 + = + =: Reset máy • Shift + Mode +  + 5 + 1: bậttầnsố • Mode + 3 + 1: vàotínhthốngkê 1 biến • Khinàytacóbảngsau:

  35. Cách 2__dùng máytính 570ES • Ta nhậpvàonhưsau: • Nhấn AC đểthoát.

  36. Cách 2_dùng máytính 570ES • Lấysốliệuthốngkê: Shift + 1 + 4. Ta cóbảngsau: Tươngứng: 1: cỡmẫu 2: trungbìnhmẫu 3. Độlệchchuẩnmẫu. 4. Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh. Khôngphảiphươngsai

  37. Đốivới FX 500MS hoặc 570MS • Reset máy: Shift + Mode + 3 + = + = • Vàohệ SD: • Máy 500MS: Mode + 2 • Máy 570MS: Mode + Mode + 1 • Nhậpdữliệu: “GiátrịShift , TầnsốM+” • 3Shift , 7M+ • Nhậpđếnhết. Nhấn AC • Lấysốliệu: • Shift 2 1 = : Trungbìnhmẫu. • Shift 2 3 = : Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh.

  38. Vídụ 1 Đườngkính (mm) của 100 chi tiết do mộtmáysảnxuấtkếtquảcho ở bảngsau: • Tínhthốngkêmẫu? • Tínhtỷlệ chi tiếttừ 20mm trởlêntrongmẫu?

  39. Vídụ 1 • Ta viếtlạimẫu: • Từmẫutacó: • Cỡmẫu: n=100 • Trungbìnhmẫu: x=20,0015 • Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh: s=0,077997≈0,0780

  40. ĐịnhlíGiớihạntrungtâm (CLT) • Cho X1, X2, …, Xnlà n đạilượngngẫunhiênđộclậptoànphần. • Nếu: thì: Với n đủlớn. Trongthốngkêtacoi n>30 làđủlớn.

  41. ĐịnhlíGiớihạntrungtâm (CLT) • Cho n biếnngẫunhiênđộclập. • Cùngkỳvọng, cùngphươngsai. • Sốlượngbiếnngẫunhiênđủlớn (>30). • Trungbìnhcủa n biếnngẫunhiênnàysẽcóphânphốixấpxỉphânphốichuẩn • Điềunàyđúngbấtchấpphânphốicủacácbiếnngẫunhiênthànhphầnlàgì.

  42. Phânphốixsthốngkêmẫu • Trungbìnhmẫu • Tỷlệmẫu • Phươngsaimẫu

  43. Tínhchấtcủatrungbìnhmẫu • Cho tổngthểcókìvọngvàphươngsai2 • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Gọilàtrungbìnhmẫu. Ta có:

  44. Phânphốicủatrungbìnhmẫu

  45. Chuẩnhóappxs

  46. Tínhchấtcủa PS mẫu • Cho tổngthểcókìvọngvàphươngsai2 • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Ta có:

  47. Phânphốicủaphươngsaimẫu

  48. Phânphốicủahàm PS mẫu

  49. Tínhchấtcủatỷlệmẫu • Cho tổngthểcótỷlệ p vềtínhchất A. • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Gọi F làtỷlệmẫu. Ta có:

  50. Phânphốicủatỷlệmẫu

More Related