1 / 20

ĐỀ TÀI : Enterprise Library 5.0 DANH SÁCH NHÓM 9

ĐỀ TÀI : Enterprise Library 5.0 DANH SÁCH NHÓM 9. * Đồng bảo linh 09cd65071 * Đặng văn lộc 09cd65029 * Võ minh luân 09cd65145 * Trần đình tân 09cd65040 * Nguyễn kim quy 09cd65027. Giới thiệu Enterprise Library 5.0.

luann
Télécharger la présentation

ĐỀ TÀI : Enterprise Library 5.0 DANH SÁCH NHÓM 9

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐỀTÀI : Enterprise Library 5.0 DANHSÁCHNHÓM 9 * Đồngbảolinh09cd65071 * Đặngvănlộc09cd65029 * Võminh luân09cd65145 * Trầnđìnhtân09cd65040 *Nguyễnkimquy09cd65027

  2. Giớithiệu Enterprise Library 5.0 Enterprise Library - Data Access Application Block (DAAB) cungcấpmộtsốchứcnănghếtsứcđơngiảnđểtruyxuất, thựcthidữliệu. CácứngdụngcóthểvậndụngDAABdễdàngvàlinhhoạttrongnhiềutrườnghợpnhưtruyxuấtdữliệuđểhiểnthị (Select), cácthaotác (Insert, Delete, Update, ...) trêncơsởdữliệu.

  3. DAABhỗtrợnhiềucáchliênkếtđếndữliệunhưsửdụng (thủtụctrữsẵn) stored procedure hoặcviếtlệnhtrựctiếptừmãlệnh (in-line SQL). Ngoàira, DAABcòncungcấpmộtsốkỹthuậtnhưtạothamsố (parameters), lưuđệm (caching) thamsốvàcungcấpnhiềuphươngthức (methods). Tómlại, DAABlàmộtgiảipháptiệníchgiúpcáclậptrìnhviêntiếtkiệmnhiềuthờigianvàcôngsức.

  4. Mộtsốưuđiểmcủa DAAB: *SửdụnghoàntoàncácchứcnăngcủaADO.NET 5.0. *Giảmthiểucôngviệcviếtmãrấtnhiềuchocáclậptrìnhviên. *Giúpchoviệctruyxuất, thựcthidữliệudễdàngvàchuyênnghiệpchonhiềucấpđộứngdụngtừnhỏđếnlớn. *Giảmcácvấnđềcóthểxảyrakhithayđổinguồndữliệucủaứngdụng hay cókhảnăngápdụngvớinhiềuloạidữliệu (MS SQL Server, Oracle, MySQL, OLEDB, ODBC,…)

  5. Tổngquan KhốiứngdụngdoanhnghiệpThưviệngiúpđỡgiảiquyếtnhữngvấnđềphổbiếnmàcácnhàpháttriểnphảiđốimặttừmộtdựántiếptheo.Chúngđượcthiếtkếđểđónggói Microsoft khuyếncáothựchànhtốtnhấtchocácứngdụng NET. Ngoàira, họcóthểđượcthêmvào NET cácứngdụngmộtcáchnhanhchóngvàdễdàng. Vídụ, truycậpdữliệu Application Block cungcấptruycậpvàocáctínhnăngđượcsửdụngthườngxuyênnhấtcủaADO.NET 5.0 đơngiản-để-sửdụngcáclớp, do đóthúcđẩynăngsuấtpháttriển. Nócũngcóđịachỉcáckịchbảnkhôngtrựctiếphỗtrợbởicácthưviệnlớpcơbản.

  6. DoanhnghiệpThưviện 5.0 baogồmcáckhốichungmụcđíchứngdụngsauđây: • Caching Khốiứngdụng . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểkếthợpmộtbộnhớ cache địaphươngtrongcácứngdụngcủahọ . • Chặnứngdụngmậtmã . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểkếthợpbămvàmãhóađốixứngtrongcácứngdụngcủahọ . • Data Access Application Block . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểkếthợpcácchứcnăngcơsởdữliệutiêuchuẩntrongcácứngdụngcủahọ. • Xửlýngoạilệ Application Block . Pháttriểnvàcácnhàhoạchđịnhchínhsáchcóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểtạoramộtchiếnlượcphùhợpđểxửlýtrườnghợpngoạilệxảyratrongsuốtcáclớpkiếntrúccủacácứngdụngdoanhnghiệp. • Logging khốiứngdụng . Pháttriểncóthểsửdụngkhốiứngdụngbaogồmtiêuchuẩnchứcnăngđăngnhậpvàoứngdụngcủahọ .

  7. Chínhsáchtiêm Application Block . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểthựchiệncácchínhsáchđánhchặncóthểđượcsửdụngđểsắpxếpviệcthựchiệncáctínhnăngphổbiến, chẳnghạnnhưkhaithácgỗ, bộnhớđệm, xửlýcáctrườnghợpngoạilệ, vàxácnhận, qua mộtứngdụng. • Chặnứngdụng an ninh . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyứngdụngđểkếthợpuỷquyềnvàchứcnăngbộnhớđệmbảomậttrongcácứngdụngcủahọ. • Chặnứngdụngxácnhận . Pháttriểncóthểsửdụngkhốinàyápdụngđểtạoracácquytắcxácnhậnchocácđốitượngkinhdoanhcóthểđượcsửdụngtrêncáclớpkhácnhaucủacácứngdụngcủahọ. • DoanhnghiệpThưviệncũngbaogồmmộttậphợpcácchứcnăngcốtlõi, baogồmcảthiếtbị, cấuhìnhvàcácdịchvụxâydựngđốitượng. Cácchứcnăngnàyđượcsửdụngbởitấtcảcáckhốiứngdụngkhác

  8. Phiênbản Enterprise Library 5.0 baogồmcáckhốithưviệnứngdụngsau: Caching Application Block : chuyênvềbộnhớđệm Cryptography Application Block : chuyênvềmãhóa Data Access Application Block : chuyênvềtruycậpdữliệu Exception Handling Application Block : chuyênvềxửlýlỗi Logging Application Block : chuyênvềnhậtkýphầnmềm Policy Injection Application Block : chuyênvềchínhsáchbổ sung phầnmềm Security Application Block : chuyênvềbảomậtphầnmềm Unity Application Block : chuyênvềkỹthuậtbổ sung phụthuộcvàophầnmềmđãviết Validation Application Block : chuyênvềviệckiểmtraràngbuộc

  9. Phổbiếnkịchbản -DoanhnghiệpThưviệncóthểhữuíchtrongmộtloạtcáctìnhhuống: -DoanhnghiệpThưviệncungcấpchứcnăngđủđểhỗtrợnhiềukịchbảnphổbiếnmàcácứngdụngcấpdoanhnghiệpphảigiảiquyết. -DoanhnghiệpThưviệncóthểphụcvụnhưlàcơsởchomộtthưviệntùychỉnh. Bạncóthểtậndụnglợithếcủacácđiểmmởrộngkếthợptrongmỗikhốiứngdụngvàmởrộngkhốiứngdụngbằngcáchcungcấpnhàcungcấpmới. Bạncũngcóthểchỉnhsửamãnguồnchocáckhốiứngdụnghiệntạiđểkếthợpcácchứcnăngmới. Cuốicùng, bạncóthểthêmcáckhốiứngdụngmớichodoanhnghiệpThưviện. Bạncóthểpháttriểncácphầnmởrộngchocáckhốiứngdụnghiệntạivàcáckhốiứngdụngmới, hoặcbạncóthểsửdụngphầnmởrộngvàngănchặncácứngdụngđượcpháttriểnbởinhữngngườikhác.

  10. -DoanhnghiệpThưviệnđượcthiếtkếđểngănchặnứngdụngcủanócóthểhoạtđộngđộclậpvớinhau. Bạnphảithêmcáckhốiứngdụngứngdụngcủabạnsẽsửdụng, bạnkhôngcầnphảithêmtoànbộthưviện.

  11. -DoanhnghiệpThưviệnbaogồmmãnguồnchocáckhốiứngdụng. ĐiềunàycónghĩalàbạncóthểsửađổicáckhốiứngdụngđểsápnhậpvàothưviệnhiệncócủabạnhoặcbạncóthểsửdụngcácbộphậncủaThưviệnmãnguồndoanhnghiệptrongcáckhốiứngdụngkháchoặccácứngdụngmàbạnxâydựng.-DoanhnghiệpThưviệnbaogồmmãnguồnchocáckhốiứngdụng. ĐiềunàycónghĩalàbạncóthểsửađổicáckhốiứngdụngđểsápnhậpvàothưviệnhiệncócủabạnhoặcbạncóthểsửdụngcácbộphậncủaThưviệnmãnguồndoanhnghiệptrongcáckhốiứngdụngkháchoặccácứngdụngmàbạnxâydựng.

  12. -DoanhnghiệpThưviệnbaogồmtàiliệu, mẫuQuickStart, vàmãnguồn. Điềunàycónghĩalàbạncóthểsửdụngthưviệnnhưlàmộtcôngcụđểhọctậpkiến ​​trúc, thiếtkế, vàmãhóacácthựchànhtốtnhất.

  13. Đốitượngyêucầu -Hướngdẫnnàydànhchonhữngkiến ​​trúcsưphầnmềmvàpháttriểnphầnmềm. Đểcóđượchưởnglợinhiềunhấttừ ​​hướngdẫnnày, bạncầnphảicómộtsựhiểubiếtvềcáccôngnghệsauđây: -Microsoft Visual C # hoặc Microsoft Visual Basic. NET Microsoft NET Framework.

  14. Yêucầuhệthống ĐểpháttriểncácứngdụngbằngcáchsửdụngdoanhnghiệpThưviện, bạncầnnhưsau: *Microsoft Windows XP Professional, Windows Server 2003, hoặchệđiềuhành Windows Vista *Microsoft NET Framework 5.0. Bạncần 5.0 NET Framework. -Phầnmềmứngdụng Block Nhàmáy -Ứngdụng Validation Chặn Windows Communication Foundation (WCF), bộchuyểnđổi -NgoạilệkhốiXửlýứngdụng Windows Communication Foundation (WCF) ngoạilệchechắnchứcnăng

  15. *Microsoft Visual Studio 2010 pháttriểnhệthống (bấtkỳphiênbảnsauđây): • -Microsoft Visual Studio 2010 Standard Edition • -Microsoft Visual Studio 2010 Professional Edition • -Microsoft Visual Studio 2010 Team Edition chocácnhàpháttriểnphầnmềm • -Microsoft Visual Studio 2010 Team Edition chokiểmthửphầnmềm • -Microsoft Visual Studio 2010 Team Edition choKiếntrúcsưphầnmềm • -Microsoft Visual Studio 2010 Team Suite

  16. DoanhnghiệpThưviệnbaogồmcảmãnhịphânđơnvịkiểmtravàmãnguồn . Bạncầnmộttronghai Studio Team Edition trựcquan 2005 hoặcNUnit 2,2 đểthựchiệncácbàikiểmtrađơnvị. Nếubạnthayđổicácđơnvịkiểmtranguồn, bạnsẽcầnphảibiêndịchlạinó, màcũngđòihỏimộttronghai Studio Team Edition trựcquan 2010 trởlên. ĐểsửdụngNhàmáyPhầnmềmứngdụng Block vàmạnhmẽ, đặttên Package Hướngdẫn, bạncầnMicrosoft PhầnmởrộngHướngdẫnTựđộnghóa (GAX ) . Đểchỉnhsửavàbiêndịchcácgóinàyhướngdẫn, bạncũngcầnMicrosoft HướngdẫnTựđộnghóa Toolkit (GAT) . Đểsửdụng Block Truycậpứngdụngdữliệu, bạncầnmộtmáychủcơsởdữliệuchạymộtcơsởdữliệuđượchỗtrợbởi NET Framework cungcấp 2,0 dữliệu. Điềunàybaogồm SQL Server 2005 hoặcsauđó, SQL Server 2008 Edition nhỏgọn , và Oracle 9ihoặcsau. Cácmáychủcơsởdữliệucũngcóthểchạymộtcơsởdữliệuđượchỗtrợbởi NET Framework 2.0 cungcấpdữliệu OLE DB hoặc ODBC.

  17. Nội dung củapháthànhnày DoanhnghiệpThưviện 5.0 baogồmnhữngđiềusauđây: -Nhịphân:CácdoanhnghiệpThưviệnbaogồmtiền-biêndịch, hộiđồngcótênmạnhchomãcủatấtcảcácnguồn . -Mãnguồn:CácdoanhnghiệpThưviệnbaogồmmãnguồnchocáckhốiứngdụng, cácgóihướngdẫn, cáccôngcụcấuhình, cácbàikiểmtrađơnvị, vàcácQuickStarts. -Đơnvịkiểmtra:CácdoanhnghiệpThưviệnbaogồmcácbàikiểmtrađơnvịđượctạoratrongkhicáckhốiứngdụngđượcpháttriển. -QuickStarts: DoanhnghiệpThưviệnQuickStartsngắngọn, dễhiểu minh họacáctínhnăngứngdụngkhốichốt. MỗikhốiứngdụngbaogồmmộthoặcnhiềuhơnQuickStarts. -Tàiliệu:DoanhnghiệpThưviệnbaogồmcáctàiliệucóthểđượcxemvớihệthốngtrợgiúp Visual Studio. CáctàiliệubaogồmhướngdẫnvềcáchsửdụngThưviệnDoanhnghiệp, cũngnhưmộttàiliệuthamkhảothưviệnlớp .

  18. DoanhnghiệpThưviệnphụthuộcvào • Hình 1 minh họaphụthuộclẫnnhaucủacáckhốiứngdụngdoanhnghiệpThưviện.

  19. Hình 1. Phụthuộclẫnnhaucủacáckhốiứngdụng Tấtcảcáckhốiứngdụngđượcthiếtkếđểcómộtsốhạnchếphụthuộcđểhọcóthểđượcsửdụngriêngcũngnhưvớicáckhốiứngdụngkhác.TấtcảcáckhốiứngdụngphụthuộcvàocácdoanhnghiệpThưviện Core, màlàmộtnhómhợplýtrongcáchệthống con sauđây: -Chung , lắpráp, baogồmcảthiếtbịđođạc. -Cấuhìnhtrợgiúpcáclớphọc, thờigianthiếtkếcácthànhphần, vàdoanhnghiệpThưviện Configuration Console. -ObjectBuilderhệthốngphụ.

  20. THE END

More Related