1 / 19

Môn: Toán

. . Môn: Toán. TOÁN. KIỂM TRA BÀI CŨ.  Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé :. km. hm. dam. m. dm. cm. mm. Trong bảng đơn vị đo độ dài: Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 10. TOÁN.

mcrawford
Télécharger la présentation

Môn: Toán

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1.  Môn: Toán

  2. TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ  Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé: km hm dam m dm cm mm Trong bảng đơn vị đo độ dài: Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền . 10

  3. TOÁN  Những đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn : tạ kg tấn yến hg dag g Trong bảng đơn vị đo khối lượng: 1 Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền. 10

  4. TOÁN  Những đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé: *Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp … … lần đơn vị bé hơn tiếp liền . 100 1 * Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền . 100

  5. TOÁN 1m 1m 1dm 1m 1dm 1cm 1cm 1dm 1cm HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 1cm3 1dm3 1m3

  6. TOÁN Tiết 147: Ôn tập về đo thể tích(trang 155) Bài1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau Tên Kí hiệu Mét khối m3 1000000 1000 1m3 =……..dm3 =………….cm3 1000 1dm3 =………cm3; 1dm3 =0,…...m3 Đề-xi mét khối dm3 1 001 (Hay m3) 1000 1 Xăng-ti-mét khối cm3 001 1 cm3 = 0,…..dm3 (Hay dm3) 1000

  7. TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích(trang 155) • Bài 1:b) Trong các đơn vị đo thể tích: • Đơn vị lớn gấp ………… lần đơn vị bé hơn tiếp liền . 1000 1 • Đơn vị bé bằng ……… đơn vị lớn hơn tiếp liền . 1000

  8. TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích(trang 155) Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 1 m3 =…………..dm3 7,268 m3 =…………..dm3 0,5 m3 =…………..dm3 3 m3 2 dm3 =…………dm3 1 dm3 =…………..cm3 4,351 dm3 =…………..cm3 0,2 dm3 =…………..cm3 1 dm3 9 cm3 =………… ..cm3 1000 4351 7268 200 500 1009 3 3002 3002 2 7,268 m3 = 7268 dm3 7,268 m3 = 7,268 x 1000 dm3 = 7268 dm3 ( Nhân một số thập phân với 1000 )

  9. TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích (trang 155) Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét khối 6 m3 272 dm3 = . . . . . . m3 272 272 6 m3 272 dm3 = 6m3 m3 = 6 m3= 6,272 m3 6,272 1000 1000

  10. TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích (trang 155) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 2105 dm3 = 21,05 m3 2105 dm3 = 2,105 m3 S Đ

  11. TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích (trang 155) Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm 3 m3 82 dm3 = …………….m3 a) 3,82 b) 3,820 c) 3,082 d) 3,0082 (Số thập phân bằng nhau ) 3,82 = 3,820

  12. TOÁN Tiết 147: Ôn tập về đo thể tích(trang 155) Bài 3:b)Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối : 8 dm3 439 cm3 3670 cm3 5 dm3 77 cm3 đề-xi-mét khối = 8,439dm3 =3,670dm3 =5,077dm3

  13. Hết giờ 4 0 1 2 3 5 6 7 Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 1: 0,25m3 = ……..…..dm3 250

  14. Hết giờ 4 0 1 2 3 5 6 7 Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 2: 3dm3 7cm3=……….……cm3 3007

  15. Hết giờ 4 0 1 2 3 5 6 7 Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 3: 9dm3 68cm3= …………………dm3 9,068

  16. Hết giờ 4 0 1 2 3 5 6 7 Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 4: 3275cm3 = ……………….dm3 3,275

  17. Rất giỏi

  18. TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích (trang 155) • Đổi số đo thể tích từ đơn vị lớn sang đơn vị bé hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích lớn nhân với 1000 . • Đổi số đo thể tích từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích bé chia cho 1000 . Củng cố Củng cố

  19. CHUẨN BỊ Ôn tập về đo diện tích và thể tích(tiếp theo)

More Related