1 / 15

ĐẺ NON: CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ, XỬ TRÍ

ĐẺ NON: CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ, XỬ TRÍ. Bs Trần Liên Anh Bệnh viện nhi Trung ương. ĐỊNH NGHĨA : Tuổi thai < 37 tuần Chẩn đoán xác định: tuổi thai, dấu hiệu lâm sàng, cân nặng (phù hợp, nhẹ so với tuổi) Một số đặc điểm và nguy cơ. Đặc điểm và nguy cơ. 1- HẠ NHIỆT ĐỘ :

milt
Télécharger la présentation

ĐẺ NON: CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ, XỬ TRÍ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẺ NON: CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ, XỬ TRÍ Bs Trần Liên Anh Bệnh viện nhi Trung ương

  2. ĐỊNH NGHĨA: • Tuổi thai < 37 tuần • Chẩn đoán xác định: tuổi thai, dấu hiệu lâm sàng, cân nặng (phù hợp, nhẹ so với tuổi) • Một số đặc điểm và nguy cơ

  3. Đặc điểm và nguy cơ 1- HẠ NHIỆT ĐỘ: - Tỉ lệ diện tích da bề mặt trên cân nặng cao. - Lớp mỡ dưới dưới mỏng. - Dự trữ đường thấp. - Điều hoà hệ nội mô chưa hoàn chỉnh. - Nước ngoài da bào 80%.

  4. XỬ TRÍ: • Duy trì nhiệt độ môi trường 28-320 C , tránh gió lùa. • Lau khô ngay khi ướt. • Mặc thêm đồ ấm. • Ủ ấm bằng khăn bông,chăn mềm, túi chườm, lồng ấp, da-kề-da. • Cho ăn thường xuyên (qua sonde dạ dày, qua đường TM).

  5. 2- Hạ Glucose máu, Ca++ máu. • Tự ăn kém, dự trữ đường ít. • Điều hoà hệ nôi mô chưa hoàn chỉnh. XỬ TRÍ: • Cho ăn nhiều lần trong ngày, số lượng tăng dần, cách ăn tuy thuộc từng bệnh nhân. • Sữa mẹ tốt nhất. <1500 g: ăn đường miệng + truyền dịch 3-7 ngày. >1500 g : ăn đường miệng +tr/ dịch ngắn ngày hơn. • Truyền dịch (nuôi TM bán phần): Duy trì đường máu 2-3 mmol/l. Nồng độ đường 10-11 % , có thể hơn nếu nuôi TM hoàn toàn.

  6. 3- NGẠT TRƯỚC SINH 4- CÁC VẤN ĐỀ VỀ HÔ HẤP: • SHH cấp (bệnh màng trong). • Còn ống ĐM. • Nhiễm trùng hô hấp. • Cơn ngừng thở đẻ non. • Phổi mạn tính.

  7. XỬ TRÍ: Oxy, CPAP,thở máy. Dịch truyền (thận trọng khi có dấu hiệu còn ống ĐM). Lasix (cân nhắc). Kích thích hô hấp, Cafein (20 mg/kg/ngày uống => 5 mg/kg/ngày). Tránh các yếu tố gây ngừng thở: hút dịch, cho bú, hạ nhiệt độ, gập hay ngửa cổ quá mức.

  8. 5- MẤT CÂN BẰNG NƯỚC, ĐIỆN GIẢI -Mất nước vô hình qua da=> sụt cân 5-15%. -Chức năng thận chưa hoàn chỉnh, dễ phù. XỬ TRÍ: -Thận trọng khi truyền dịch: ngày đầu không cho muối, số lượng dịch theo cân nặng, ngày sau đẻ -Duy trì Ca++ máu > 200 mg%( 2-3 mmol/l)

  9. 6- TĂNG BILLIRUBIN MÁU - Tăng GT: Chức năng gan chưa hoàn chỉnh. Nhiễm trùng. Đa HC. Tiêu các vết bầm, khối máu tụ, xuất huyết trên da. Đời sống HC ngắn. Bất đồng hệ ABO,Rh. Ngạt sau đẻ. - Tăng TT: Nhiễm trùng, tắc mật Nuôi dưỡng TM dài ngày (> 30 ngày). XỬ TRÍ: chiếu đèn, thuốc, thay máu

  10. 7- THIẾU MÁU - Tạo máu kém - Nhiễm trùng - Lấy máu xét nghiệm (ml máu/kg thấp) XỬ TRÍ: - Hạn chế lấy XN. - Human erythropoietin: 750ui /kg/tuần X 3 lần, tiêm dướI da.Ngừng khi trẻ 34 tuần. Sắt (u) 3 mg/kgng, khi đa cho ăn, tăng dần tới 6 mg/kg/ng khi đa tiêu được 100 ml/kg/ng Truyền máu ( 15-20 ml/kg) : TM – Ht <40 %; SHH vừa phổi mãn tinh – Ht ,35%; SHH nhẹ ,thở Oxy, CPAP- Ht- 30%

  11. 8- TIÊU HOÁ • Tự ăn kém • Nhu động ruột kém (<30 t) • Men tiêu hoá tại ruột phát triển chưa h/thiện • Tiết axit mật kém, số luợng VK chí ruột ít • SHH nặng, còn ống ĐM=> nguy cơ VRHT • Nhu cầu Calo tăng (120-140 Kcal/kg/ng) XỬ TRÍ: Nhưng ngỳa đầu nên truyền thêm dịch (ngoài ăn) Số lượng tùng bữa ít tăng dần, cho ăn nhiều lần, kiểm tra dịch ứ đọng, > 20% => cân nhắc nuôi TM

  12. Không cho ăn đường miện nếu: • Đang điều trị Indomethacin • Đang đặt ống thông TM rốn • Đa HC • Toân chuyể hoá • SHH nặng • NHiễm trùng nặng, tụt HA (Dopamin) • Chướng bụng, ngạt nặng Loại sữa : SM, sữa công thức cho ĐN Phương pháp: sonde 2ml/kg/bữa,tăng dần, không >20ml/kg/ngày. Đích cần đạt: 150-160 ml/kg/ngày (110-120 Kcal/kg/ngày)

  13. 9- NHIỄM KHUẨN Hệ miễn dịch chưa pt(không có IgA tại ruột) Không nhận IgG, IgM từ mẹ Can thiệp; sonde,CPAP,thở máy, tiêm truyền Nuôi dưỡng TM Điều trị KS kéo dài Xử trí: Vô trùng các kĩ thuật chăm sóc, rửa tay ,dụng cụ, CPAP, máy Lựa chọn KS (VK bệnh viện)

  14. 10- CÁC VẤN ĐỀ THẦN KINH XHN (tăng CO2 máu, thay đổi AL tưới máu não đột ngột: hút dịch,truyền dd tăng AL TT ) Hoại tử chất trắng (giảm CO2 máu) Bại não Xử trí: Hô hấp hỗ trợ(duy trì Pa02 >60, PC02 50-55) Tránh tác nhân kích thích Tránh tiêm TM mhanh dd đâm đặc bicarbonat

  15. 11- ROP, lác Không dùng Oxy nồng độ cao , kéo dài 12- Thính lực: Điếc do: ĐN, KS, tăng billirubin máu Điều trị VD, không dùng KS nhóm aminosid liều cao, kéo dài 13- Chết đột ngột : cơn ngừng thở ĐN

More Related