1 / 63

CHƯƠNG 5

CHƯƠNG 5. YẾU TỐ VẬT TƯ TRONG LOGISTICS. CHƯƠNG 5. Mục tiêu: Giúp sinh viên có những kiến thức căn bản về khâu vật tư trong logistics bao gồm vật tư, thu mua & cung ứng. Giúp sinh viên nhận thức được vai trò của vật tư, cung ứng & thu mua.

min
Télécharger la présentation

CHƯƠNG 5

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 5 YẾU TỐ VẬT TƯ TRONG LOGISTICS 1

  2. CHƯƠNG 5 Mục tiêu: • Giúp sinh viên có những kiến thức căn bản về khâu vật tư trong logistics bao gồm vật tư, thu mua & cung ứng. • Giúp sinh viên nhận thức được vai trò của vật tư, cung ứng & thu mua. • Sau khi kết thúc môn học này, sinh viên hiểu và thực hiện các bước lựa chọn nhà cung ứng, thực hiện hoạch định nhu cầu cung ứng vật tư, biết áp dụng các mô hình quản lý , các hệ thống thông tin trong thu mua vật tư.

  3. Nội dung chương 5 5.1 Khái niệm về vật tư và Quản trị cung ứng vật tư 5.2 Tầm quan trọng của vật tư trong logistics. 5.3 Quy trình nghiệp vụ cung ứng vật tư trong logistics. 5.4 Nguồn cung cấp vật tư 5.5 Hệ thống thông tin trong quản trị vật tư 5.6 Xác định nhu cầu vật tư 5.7 Dự báo nhu cầu vật tư

  4. 5.1 Khái niệm về vật tư và Quản trị cung ứng vật tư5.1.1 Vật tư Nguyên liệu Bán thành phẩm Nhiên liệu Vật tư Vậtliệu (vậtliệuthô) Thiết bị Máy móc 2

  5. 5.1 Khái niệm về vật tư và Quản trị cung ứng vật tư5.1.1 Vật tư người tiêu dùng chất lượng dịch vụ khách hàng Quản trị vật tư

  6. 5.1 Khái niệm về vật tư và Quản trị cung ứng vật tư5.1.1 Vật tư

  7. 5.1.2 Quản trị cung ứng

  8. Phối hợp với các phòng ban, bộ phận để xác định nhu cầu nguyên vật liệu, máy móc…cần cung cấp Phân tích các đề nghị. Tổnghợpnhucầucủatoànbộtổchức, xácđịnhlượnghànghóathựcsựcầnmua Lựachọnnhàcungcấp. Xácđịnhcácnhàcungcấptiềmnăng Soạnthảođơnđặthàng/hợpđồng. Thựchiệncáchợpđồngvàgiảiquyếtcácvướngmắc. Thựchiệncácnghiêncứuthịtrườngchonhữngnguyênvậtliệuquantrọng. Đàmphánvớinhàcungcấptiềmnăng. Thốngkêtheodõicácsốliệumuahàng.

  9. Thamgiavàoviệcpháttriểncácnhucầunguyênvậtliệu, dịchvụ, các chi tiếtkỹthuật. Thực hiện các nghiên cứu về nguyên vật liệu và quản lý các hoạt động phân tích có giá trị. Thựchiệncácnghiêncứuchuyênsâuvềthịtrườngnguyênvậtliệu. Thựchiệncáchoạtđộngcủachứcnăngmuahàng. Quản trị chất lượng của các nhà cung cấp Quản lý quá trình vận chuyển Quảntrịcáchoạtđộngmangtínhđầutư: tậndụng, sửdụnglạicácnguyênvậtliệu.

  10. Early Purchasing Involvement (EPI)- Early Supplier Involvement. Tiếptụcxácđịnhnhữngnguycơvàcơhộitrongmôitrườngcungứngcủacôngty. Thựchiệnchứcnăngmuahàngvàcáchoạtđộngcủaquátrìnhthumua. Pháttriểncácchiếnlược, cáckếhoạchthumuadàihạnchocácnguyênvậtliệuchủyếu. Sửdụngnhómchứcnăngchéotrongviệcxácđịnhvàlựachọnnhàcungcấp. Sử dụng sự thỏa thuận 2 bên khi mua hàng và các liên minh chiến lược với các nhà cung cấp để phát triển mối quan hệ thân thiết và các mối quan hệ có lợi cho cả đôi bên với những nhà cung cấp chủ yếu cũng như để quan lý chất lượng và chi phí. Tiếptụcquảnlýviệccảithiệndâychuyềncungứng. Thamgianăngđộngvàoquátrìnhhoạchđịnhchiếnlượcphốihợp.

  11. 5.2 Tầm quan trọng của vật tư trong logistics. Quan trọng đặc biệt trong nguồn tài nguyên/yếu tố đầu vào. Chiếm tỷ trọng cao nhất. Quyết định toàn bộ quá trình logistics.

  12. 5.3 Quy trình nghiệp vụ cung ứng vật tư trong logistics.

  13. 5.3.1 Xác định nhu cầu vật tư

  14. Xác định nhu cầu vật tư của từng bộ phận thuộc tổ chức/công ty.

  15. Nhiệm vụ của nhân viên phòng cung ứng:- Kiểm tra kỹ lưỡng độ hoàn chỉnh, tính chính xác của phiếu yêu cầu vật tư và bảng dự toán nhu cầu vật tư.- Các loại vật tư phải được mô tả thật rõ ràng, đầy đủ, chính xác.- Tổng hợp theo từng nhóm, phân nhóm, chủng loại cụ thể.

  16. Xác định nhu cầu vật tư cần mua. Nhucầuvậttưcầnmua Tổngnhucầuvậttưcủatấtcảcácbộphậntrongtổchức. Tồn Kho (dựa vào sổ sách, giấy tờ, máy tính, thực tế) Lượng vật tư mà tổ chức/DN có thể tự sx. = - -

  17. Căn cứ vào các yếu tố sau đây: Khảnănglàmviệctạinhà (nhânlực, trangthiếtbị, cáckhảnăngtrongtươnglai) • Yếu tố liên quan đến hiệu quả kinh tế: • Chi phí cần tăng thêm? Kết quả? • Phân bổ chi phí quản lý như thế nào? Kết quả? Nănglựcnhànrỗicủatổchức, DN Độ tin cậy của các nguồn cung cấp Sử dụng các nguồn lực khác Các mối quan hệ thương mại Điềukiệnlàmviệcổnđịnh

  18. Giai đoạn khảo sát 5.3.2 Lựa chọn nhà cung cấp Giai đoạn lựa chọn Giai đoạn đàm phán Giai đoạn thử nghiệm Đạt yêu cầu Không đạt yêu cầu Quan hệ lâu dài

  19. Thu thập thông tin về các nhà cung cấp:- Xem lại hồ sơ lưu trữ về các nhà cung cấp.- Các thông tin trên mạng internet, báo, tạp chí, các trung tâm thông tin.- Các thông tin có được qua các cuộc điều tra.- Phỏng vấn các nhà cung cấp, người sử dụng vật tư.- Xin ý kiến các chuyên gia.

  20. - Xử lý, phân tích, đánh giá ưu, nhược điểm của từng nhà cung cấp.- So sánh với tiêu chuẩn đặt ra, trên cơ sở đó lập danh sách những nhà cung cấp đạt yêu cầu.- Đến thăm các nhà cung cấp, thẩm định lại những thông tin thu thập được.- Chọn nhà cung cấp chính thức.

  21. - Giai đoạn chuẩn bị.- Giai đoạn tiếp xúc.- Giai đoạn đàm phán.- Giai đoạn kết thúc đàm phán.- Giai đoạn rút kinh nghiệm.

  22. 5.3.3 Lập đơn hàng, ký HĐ Cách 1: Người mua lập đơn đặt hàng  Qúa trình giao dịch bằng thư/fax/email… (hoàn giá)  nhà cung cấp chấp nhận đơn đặt hàng/ký hợp đồng. Cách 2: Người mua lập đơn đặt hàng Qúa trình đàm phán gặp mặt trực tiếp ký kết hợp đồng cung ứng.

  23. Nội dung đơn đặt hàng:- Tên & địa chỉ của công ty đặt hàng.- Số, ký mã hiệu của đơn đặt hàng.- Thời gian lập đơn đặt hàng.- Tên & địa chỉ của nhà cung cấp- Tên, chất lượng, qui cách loại vật tư cần mua.- Số lượng vật tư cần mua.- Giá cả.- Thời gian, địa điểm giao hàng.-Thanh toán- Ký tên…

  24. Trường hợp 1: Nguồn cung cấp trong nội địa. Hợpđồngcungứng Trường hợp 2: Nguồn cung cấp ở nước ngoài- Hợp đồng nhập khẩu.

  25. Nội dung hợp đồng • Phần mở đầu: • Quốc hiệu. Số & ký hiệu hợp đồng.Tên hợp đồng. • Những căn cứ xác lập hợp đồng.Thời gian, địa điểm ký kết hợp đồng. • b. Phần thông tin về chủ thể hợp đồng: • Tên đơn vị/cá nhân tham gia HĐCƯ • Địa chỉ DN.Điện thoại, telex, fax, email.Tài khoản, người đại diện ký kết, giấy ủy quyền. • c.Nội dung chính: • Đối tượng của hợp đồng. • Số lượng • Chất lượng • giá cả • Bảo hành • Điều kiện nghiệm thu, giao nhận. • Phương thức thanh toán. • Trách nhiệm do vi phạm HĐCƯ • Các biện pháp bảo đảm thực hiện HĐCƯ. • Các thỏa thuận khác. • d. Phần ký kết HĐCƯ • Số lượng bản hợp đồng cần ký. • Đại diện các bên ký kết.

  26. CONTRACT No … Date … Between: Name: … Address: … Tel: …Fax: … Email: … Represented by … Hereinafter called as the SELLER And: Name: … Address: … Tel: …Fax: … Email: … Represented by … Hereinafter called as the BUYER The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows: Art.1: Commodity: Art.2: Quality: Art.3: Quantity: Art.4: Price: Art.5: Shipment: Art.6: Payment: Art.7: Packing and marking: Art.8: Warranty: Art.9: Penalty: Art.10: Insurance: Art.11: Force majeure: Art.12: Claim: Art.13: Arbitration: Art.14: Other terms and conditions: For the BUYER For the SELLER

  27. 5.3.4 Tổ chức thực hiện đơn đặt hàng/HĐCƯ Trườnghợp 1: Nguồncungcấpnộiđịa. Nhận hàng tại cơ sở của người bán/nhà cung cấp. Người bán/nhà cung cấp giao hàng tại cơ sở của người mua/người đặt hàng. Trường hợp 2: Nguồn cung cấp ở nước ngoài/nhập khẩu.

  28. Đếncơsởngườibánnhậnhàng. Đối chiếu hàng hóa với chứng từ. Kiểmtrakỹlưỡnghànghóacảvềmặtsốlượng & chấtlượng. Nhậnhàng-thanhtoán. Kiểmtrahóađơnvàcácchứngtừkhác. Vận chuyển hàng về.

  29. Bướcđầukhâuthanhtoán. Nhậnhàng Xingiấyphép NK Kiểmtrahàng NK Thuê phương tiện vận tải Khiếu nại Mua bảo hiểm Hoàn tất thanh toán Nhận bộ chứng từ Thanh lý hợp đồng Làmthủtụchảiquan

  30. 5.3.5 Nhậpkho-Bảoquản-Cungcấpchocácbộphậncónhucầu.

  31. 5.4 Nguồn cung cấp vật tư5.4.1 Tầm quan trọng của việc lựa chọn nguồn cung cấp- Một nhà cung cấp tốt là một tài nguyên vô giá. Họ góp phần trực tiếp vào sự thành công của tổ chức.- Giúp tổ chức sản xuất được sản phẩm có chất lượng đúng mong muốn, theo tiến độ qui định, với giá cả hợp lý, đủ sức cạnh tranh trên thương trường.

  32. 5.4.2 Quản trị nguồn cung cấpa. Phát triển và duy trì các nguồn cung cấp bền vững

  33. 5.4.2 Quản trị nguồn cung cấpb.Chiến lược & chiến thuật lựa chọn nguồn cung cấp.

  34. 5.4.2 Quản trị nguồn cung cấpc. Đánh giá một nguồn cung cấp tiềm năng DN B: Công nghệ, chất lượng, giá, dịch vụ. DN A: Công nghệ, chất lượng, giá, dịch vụ.

  35. 5.4.2 Quản trị nguồn cung cấpc. Đánh giá một nguồn cung cấp tiềm năng Khảo sát sơ bộ. Phântíchtàichính Tham quan nhà máy của đối tác Phòng vấn Điềutra Tiếnhànhchođiểm. Lựa chọn

  36. Bảng xếp hạng các nhân tố ảnh hưởng.

  37. 5.4.2 Quản trị nguồn cung cấpd.Nguồn cung cấp quốc tế Cácyếutố DN thumuaphảinắmvững

  38. 5.5 Hệ thống thông tin trong quản trị vật tư5.5.1 Hệ thống MRP Những thay đổi về công nghệ Dự báo Đơnđặthàngcủakháchhàng Tình hình dự trữ Cáctập tin vềdựtrữ (thànhphẩm, bánthànhphẩm, KH đặthàng) Nhữngtập tin vềvậttư (cơcấu & tìnhtrạngcủa sp) KH sxtổngthể (sxcáigì? Baonhiêu? Khinào?) Hệthống MRP I Cácnhucầu, các KH trongkỳ KH.

  39. Hệ thống MRP II 5.5 Hệ thống thông tin trong quản trị vật tư5.5.1 Hệ thống MRP Đơnđặthàng (KH sx) Nguyênvậtliệuđãmua Hồsơtồnkho KH yêucầu NVL KH nănglựcsx Không Thực tế Có Thựchiện KH nănglựcsx Thực hiện KH nguyên vật liệu

  40. 5.5 Hệ thống thông tin trong quản trị vật tư 5.5.2 Hệ thống DRP Kháchhàng TT Phân phối TT Phân phối TT Phân phối TT Phân phối TT Phân phối TT Phân phối Nhà kho khu vực Nhà kho khu vực Nhà kho nhà máy Sảnphẩmcuốicùng (sảnxuất) Bánthànhphẩm B Bộphận C Bánthànhphẩm C Bánthànhphẩm A Bộphận C Bộphận D Bộphận E Bộphận A Bộphận B Nguyênvậtliệuthô

  41. 5.6 Xác định nhu cầu vật tư5.6.1 Tầm quan trọng của việc xác định nhu cầu vật tư- Là bước đầu tiên của việc lập KH cung ứng.- Việc đảm bảo vật tư cho sản xuất có được kịp thời, đầy đủ, đúng yêu cầu về số lượng, chất lượng, chủng loại…hay không, một phần lớn do việc tính toán nhu cầu vật tư quyết định.- Để hoàn thành nhiệm vụ sx chính, cần tính đến nhu cầu cho sx sp, nhu cầu vật tư cho xây dựng cơ bản, nhu cầu vật tư cho hoạt động nghiên cứu & phát triển, nhu cầu vật tư cho dự trữ.

  42. 5.6 Xác định nhu cầu vật tư 5.6.2 Căn cứ để xác định nhu cầu vật tư Kếhoạchsảnxuấtkinhdoanh Mức & định mức sử dụng vật tư

  43. Các đơn hàng chính thức Các kết quả dự báo Lưu đồ lập KHSX Thông tin vềthịtrường & cácđốithủcạnhtranh KH tổng thể Lịch trình sx chi tiết Danh mục vật tư KH nhu cầu vật tư Thông tin vềvậttưtồnkho KH nhucầumáymóc, thiếtbị, nhâncông (nănglựcsx) Thông tin vềnănglựcsx Thông tin vềthựctrạngsx Tiến hành sx Kiểm soát, giám sát

  44. Khái niệm mức sử dụng vật tư:Lượng vật tư cần thiết được xác định một cách khoa học & hợp lý, phù hợp với điều kiện sx cụ thể để làm ra một đơn vị sản phẩm (hay hoàn thành một công việc). Mức & định mức sử dụng vật tư

  45. Căn cứ vào công dụng của vật tư đối với sản xuất

  46. Khái niệm về mức sử dụng nguyên vật liệuLà lượng hao phí nguyên vật liệu cần thiết cho phép để sx ra một đơn vị sp (hoặc hoàn thành 1 khối lượng công việc) đạt tiêu chuẩn chất lượng qui định, trong các đk sx của kỳ KH.

  47. Khái niệm về mức sử dụng công suất thiết bị máy móc.Là lượng sản phẩm (hoặc công việc) do một đơn vị thiết bị, máy móc sx ra trong 1 đơn vị thời gian (một giờ, ca, ngày đêm…) đạt tiêu chuẩn chất lượng qui định, trong các đk sx của kỳ KH.

  48. Khái niệm về định mức sử dụng vật tưLà một quá trình hoạt động thống nhất được tổ chức có khoa học & có KH để xây dựng mức sử dụng vật tư & áp dụng mức ấy vào sx.

More Related