1 / 26

HỘI THẢO CNTT

HỘI THẢO CNTT. GIẢI PHÁP ERP ỨNG DỤNG TRONG NGÀNH CHỨNG KHOÁN VÀ BẢO HIỂM Hà Nội, ngày 31/08/2006 Bùi Quang Ngọc, PTGĐ công ty FPT. Nội dung. Mô hình thông tin doanh nghiệp. Mô hình thông tin Chứng khoán – Bảo hiểm. Giải pháp ERP và Ứng dụng. Trao đổi – Thảo luận. Bảo toàn và phát triển

mindy
Télécharger la présentation

HỘI THẢO CNTT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỘI THẢO CNTT GIẢI PHÁP ERPỨNG DỤNG TRONG NGÀNHCHỨNG KHOÁN VÀ BẢO HIỂM Hà Nội, ngày 31/08/2006Bùi Quang Ngọc, PTGĐ công ty FPT

  2. Nội dung Mô hình thông tin doanh nghiệp Mô hình thông tin Chứng khoán – Bảo hiểm Giải pháp ERP và Ứng dụng Trao đổi – Thảo luận

  3. Bảo toàn và phát triển vốn chủ sở hữu Phát triển thị phần/thương hiệu Làm hài lòng khách hàng/cổ đông Tạo động lực cho người lao động Mục tiêu của doanh nghiệp(Bảo hiểm, Chứng khoán)

  4. Ra quyết định Quản lý- kiểm soát Các mức tác nghiệp - quản lý Tác nghiệp kinh doanh Tác nghiệp kế toán Tác nghiệp văn phòng Giao tiếp bên ngoài

  5. Hệ thông tin tác nghiệp • Đối tượng phục vụ: • Các cán bộ thực hiện các công việc tác nghiệp hàng ngày • Đây là hệ thống lõi quan trọng nhất của doanh nghiệp • Cung cấp các thông tin cơ bản liên quan đến hoạt động doanh nghiệp • Các ứng dụng tác nghiệp bảo hiểm – chứng khoán: • Lập hồ sơ khách hàng - Bảo lãnh phát hành • Thu phí bảo hiểm - Lưu ký • Điều tra vụ việc - Hỗ trợ KH mua bán CK • Bồi thường cho khách hàng - Thanh toán • Tái bảo hiểm - Tác nghiệp nội bộ (trả lương, mua sắm, chi phí khác)

  6. Lập hồ sơ cho khách hàng A Khách hàng mới Lịch thu tiền của khách hàng B Thu phí bảo hiểm Tăng Lương trưởng phòng C Nhân sự Hạch toán Khấu hao máy chủ X Kế toán nội bộ Tăng/giảm cổ phiếu cho các khách hàng Giao dịch chứng khoán Hệ thông tin tác nghiệp

  7. Hệ thông tin tác nghiệp nội bộ Quản lý nhân viên, Chi lương, thưởng Chi phí phục vụ hoạt động DN Mua sắm tài sản, công cụ Điều chuyển tài sản, khấu hao tài sản

  8. Hệ thông tin quản lý – kiểm soát • Đối tượng phục vụ: • Cán bộ quản lý từ các trưởng, phó phòng ban • Hệ thống này được xây dựng trên cơ sở hệ thống tác nghiệp đang có của ngân hàng • Cung cấp các thông tin tổng hợp về mọi hoạt động của ngân hàng • Đưa ra các báo cáo tổng hợp theo quy định của ngân hàng • Phục vụ mục đích quản lý, kiểm soát

  9. Hệ thông tin quản lý – kiểm soát Tổng dư nợ của đơn vị A? Có bao nhiêu khách hàng mới trong tháng qua? Doanh thu theo địa bàn các tỉnh Ngày (tháng) X sẽ thu/chi bao nhiêu tiền?

  10. Hệ thông tin hỗ trợ ra quyết định (1) • Đối tượng phục vụ: • Cán bộ lãnh đạo Công ty • Hệ thống này được xây dựng phục vụ ra các quyết định hướng tới tương lai của ngân hàng • Cung cấp các thông tin mang tính phân tích và thường không biết rõ • Thông tin phụ thuộc vào các tác động bên ngoài, thêm các giả thuyết Nếu-Thì

  11. Hệ thông tin hỗ trợ ra quyết định (2) Nếu Bảo Việt lên sàn chứng khoán thì sao? Nếu FPT niêm yết vào 2007? BAN LÃNH ĐẠO Điều gì xảy ra khi tung sản phẩm mới Y Nếu công ty bảo hiểm nước ngoài X có giấy phép?

  12. Hệ thông tin giao tiếp bên ngoài • Báo cáo tài chính năm 2005 • Hoạt động chính của ngân hàng • Lãi suất cho vay ngắn hạn của ngân hàng • Các dịch vụ ngân hàng cung cấp qua Internet • … Giao tiếp bên ngoài

  13. (Giao tiếp bên ngoài)QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG Quảng cáo, Thương hiệu, Tiếp thị Bán hàng/DVụ Chăm sóc KH Quản lý các hoạt động mkting, quảng cáo, nghiên cứu thị trường, thương hiệu Tìm ra các KH tiềm năng, cơ hội kinh doanh, biến cơ hội thành doanh vụ Chăm sóc khách hàng sau khi bán, trung tâm hỗ trợ (Call Center)

  14. HỆ THỐNG TẬP ĐOÀN BẢO HIỂM Cty Chứng khoán CN HN Tổng Công ty BH VN (Tập đoàn Bảo Việt) CN HCM Cty thuê BH Phi nhân thọ Cty Tái Bảo hiểm Ngân hàng Bảo Việt KD khác Cty BH Nhân thọ Chi nhánh 1 Chi nhánh 2 Chi nhánh 3 Chi nhánh N

  15. Tập đoàn/Tcty Chính sách Nhân sự - Tài chính Thương hiệu Kiểm soát - Điều hành tác nghiệp Công ty thành viên Bảo hiểm Nhân thọ Bảo hiểm phi nhana thọ Bảo hiểm khác Đầu tư BĐS Dịch vụ chứng khoán ĐVị trực thuộc Thực thi các tác nghiệp và dịch vụ Qlý Đại lý Qlý vụ việc Tiền mặt QL Kh hàng Nhân sự Mô hình quản lý tập đoàn Bảo hiểm Ra Quyết định Quản lý, kiểm soát Tác nghiệp

  16. Mô hình các hệ thống thông tin BH-CK Tái bảo hiểm Chứng khoán Hệ thống QL Tài chính Hệ thống Hỗ trợ ra QĐ QL quan hệ K.Hàng Hệ thống QL nội bộ BH Nhân thọ BH Phi Nhân thọ Các hoạt động KD khác Chung nhau CSDL Khách hàng

  17. Mô hình phân lớp Hệ thông tin Hệ TT Hỗ trợ ra QĐ tập đoàn Hệ TT QLý Tài chính tập đoàn Hệ TT Hỗ trợ ra QĐ đơn vị thành viên Hệ TT QLý KS KD Hệ TT QLý KS tập đoàn Hệ thông tin tác nghiệp KD Hệ thông tin QL nội bộ

  18. Tổ chức Các nhân tố quan trọng của Tin học hóa Phù hợp với mục tiêu, chiến lược Quy trình nghiệp vụ Xây dựng, cải tiến QT, tương thích với QT Được tự động hóa Tác động vào quy trình Quy hoạch, Đào tạo Hỗ trợ tác nghiệp Công nghệ Con người Khai thác công nghệ TÍNH ĐỒNG BỘ

  19. CÔNG NGHỆ (GIẢI PHÁP) ERP Công nghệ thay đổi tác động vào các nhân tố khác • Thẻ tín dụng • Thương mại điện tử; Vé điện tử • Chứng từ điện tử Công nghệ ERP: Chuẩn quốc tế quản lý doanh nghiệp • Tập trung hóa dữ liệu và luôn sẵn sàng trực tuyến,được chia sẻ trong tổ chức • Tác nghiệp theo quy trình được máy tính hỗ trợ • Kế toán dồn tích • Kiểm soát hoạt động theo ngân sách (theo kế hoạch) • COA trên cơ sở phân đoạn (đa chiều: tổ chức, địa bàn, thị trường, loại hình kinh doanh), phục vụ tốt cho quản lý tập đoàn, cho phân tích kinh doanh, phân tích tài chính)

  20. QUẢN LÝ CHI VỚI ERP Đã chi trả Đã chi trả Thanh toán Nợ phải trả Nhận hàng Cam kết trả Đặt hàng Cam kết chi Phê duyêt mua sắm Chưa sử dụng Chưa sử dụng Nhu cầu mua sắm KT tiền mặt KT dồn tích Quy trình mua sắm Ngân sách chi Ngân sách chi

  21. Nhu cầu quản lý đa chiều • Tài khoản tổng hợp phục vụ tác nghiệp (phải thu, phải trả, TSCĐ, chi phí, doanh thu, giá vốn,..) • Phục vụ quản lý với các chiều khác nhau • Tổ chức DN (nhiều cấp, đa sở hữu) • Loại hình kinh doanh (BH nhân thọ, y tế, phi nhân thọ,..) • Khách hàng (DNNN, DNCP, DN nước ngoài,..) • Địa lý (miền Bắc, miền Nam, Tây nguyên,..) • Hạch toán, quản lý theo nhiều chế độ kế toán (đa tệ, đa bộ sổ kế toán, cho phép nhiều kỳ kế toán, nhiều năm tài chính vào các tháng khác nhau)

  22. Kế toán đồ nhiều phân đoạn (đa chiều) • Định nghĩa cấu trúc phân đoạn tài khoản • Cấu trúc tài khoản là một ma trận đa chiều (phân đoạn) • Mỗi một phân đoạn tài khoản được định nghĩa tên và độ dài theo nhu cầu quản lý Đoạn 2 Đoạn 3 Đoạn 4 Đoạn 5 Đoạn 1 Độ dài: 3 Độ dài: 3 Độ dài: 2 Độ dài: 4 Độ dài: 6 Loại hình kinh doanh Công ty/CN Địa lý Khách hàng TK Tổng hợp 010209 DNNNCQCPDNTN 001002003 001002003 NHCKTTC HNHCMĐN 160102180102530101 BH nhân thọBH phi nhân thọ 10009000 530101.002.003.09.1000 Giá trị

  23. Tập đoàn/ Tổng công ty Bộ sổ Y Công ty B Bộ sổ X Công ty A GL, FA Đơn vị/ Chi nhánh A1 Đơn vị/ Chi nhánh A2 Đơn vị/ Chi nhánh B1 Đơn vị/ Chi nhánh B2 AR, AP, PO, OM Tác nghiệp 1 Tác nghiệp 2 Tác nghiệp 3 Tác nghiệp 1 Tác nghiệp 2 INV, BOM, WIP, CST, MRP Quản lí với nhiều chế độ kế toán Hỗ trợ đa tệ, đa bộ sổ, đa kỳ kế toán (đa quốc giá

  24. Mô hình ứng dụng tổng thể hệ QLNB Bảo hiểm phi nhân thọ Hồ sơ cán bộ/ Trả lương Chi phí Điều chuyển TSCĐ Mua sắm Bảo hiểm nhân thọ Phải trả TSCĐ CCLĐ Phải thu Chứng khoán Sổ tiền Sổ cái Nhân sự tiền lương Giao tiếp các hệ thống khác Báo cáo Qlý nội bộ Dịch vụ ngân hàng Các dịch vụ KD khác Báo cáo quản lý tài chính tập đoàn và hỗ trợ ra quyết định

  25. KẾT LUẬN: ERP - Chuẩn quản lý DN • ERP là chuẩn quản lý DN quốc tế • Hỗ trợ quản lý tổ chức phức tạp đa cấp, đa sở hữu, đa quốc gia • Hỗ trợ đa tệ, đa kế toán, đa kỳ tài chính • Hỗ trợ phục vụ quản lý đa chiều • Thực hiện trên một kế toán đồ tập trung ERP có thể giao tiếp với nhiều loại ứng dụng chuyên ngành và có thể áp dụng cho: • Quản lý nội bộ tập đoàn (nhân sự, mua sắm, TSCĐ, chi phí) • Quản lý tài chính tập đoàn (vốn, tài sản, công nợ, ngân sách, đầu tư) • Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) cho cả tập đoàn • Hỗ trợ ra quyết định ở nhiều cấp • Đáp ứng một phần quan trọng các mục tiêu của DN

  26. Trao đổi – thảo luận

More Related