1 / 43

Media Education for the 21st Century

Media Education for the 21st Century. Carol Wilder . Học giả Fulbright Fulbright Scholar 2007-08 . Đại học Hà Nội Hanoi University Giáo sư Truyền thông và Phim ảnh Professor of Media Studies and Film Đại học New School/ The New School . New York . USA 19 March 2008

moshe
Télécharger la présentation

Media Education for the 21st Century

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Media Education for the 21st Century Carol Wilder . Học giả Fulbright Fulbright Scholar 2007-08 . Đại học Hà Nội Hanoi University Giáo sư Truyền thông và Phim ảnh Professor of Media Studies and Film Đại học New School/ The New School . New York . USA 19 March 2008 The University of Social Sciences and Humanities Vietnam National University Ho Chi Minh City

  2. Established in 1946, the Fulbright Program aims to increase mutual understanding between the people of the United States and other countries through the exchange of people, knowledge, and skills. www.iie.org/fulbright

  3. Hanoi University(formerly Hanoi University of Foreign Studies) • The first university in Vietnam (2002) to offer courses in English in Business, Tourism, Finance, Banking, Accounting, International Studies & Computer Science • www.hanu.vn

  4. Những thách thức trong ngành giáo dục hiện nay. Challenges for Education Today • Duy trì cạnh tranh toàn cầu • Maintain Global Competitiveness • Cải tiến đào tạo khoa học và công nghệ • Improve Science and Technology Training • Phát triển cơ hội bình đẳng về giáo dục • Develop Equal Educational Opportunities • Tạo ra những công dân có trách nhiệm và có suy nghĩ • Create Thoughtful and Engaged Citizens

  5. Today’s Challenges for Media Education • Lồng ghép cuộc cách mạng truyền thông mới vào toàn bộ môi trường giáo dục của chúng ta • Integrating the New Media revolution into the fabric of our entire educational environment • Đưa chương trình Sơ đẳng truyền thông vào tất cả các môn học • Incorporating Media Literacy across the curriculum in all disciplines • Phải hiểu rằng sinh viên là cư dân của thế giới truyền thông • Understanding the media world inhabited by our students

  6. 10 năm qua ban đã có bao nhiêu vốn từ lĩnh vực này ? How many of these words were in your vocabulary 10 years ago? Internet Email Mobile phone Băng rộng/ Broadband Khong day/ Wireless Thực hành vốn từ vựng mới trong truyền thông học A new media vocabulary exercise. . .

  7. Text Messaging

  8. Webcam

  9. Viết Blog/ Blog / Blogosphere

  10. Phần mềm tải chương trình nghe nhạc trên mạng - Napster

  11. Powerpoint

  12. YouTube

  13. E-learning

  14. Ebay

  15. Google

  16. MySpace / Facebook / Yahoo 360

  17. Sim City

  18. Wikipedia

  19. Technorati (“the google of blogs”)

  20. Virtual Reality Hiện thực sống động

  21. Avatar

  22. Website/ Trang Web

  23. iPod / MP3 player

  24. Social media/ Phương tiện truyền thông, VD: internet, texting Participatory media (như trên) Time-shifting Không phụ thuộc vào lịch cố định Citizen journalism Người dân tham gia làm báo Digital divide Sự phân chia giữa những người không biết và biết về c.n số MSM: các p.t truyền thông phổ biến như TV, báo chí, radio Second Life: trò chơi mô phỏng trực tuyến Collective intelligence Trí tuệ tập thẻ Mash-up Sáng tạo nghệ thuật của giới trẻ kết hợp đủ loại c.n truyền thông Blended learning Kiểu học kết hợp, khai thác các tiện ích của c.n truyền thông Digital native Những người sinh ra trong thời đại kỹ thuật số Podcast: thiết bị kts nghe nhạc Hacker : tin tặc Skype :Điện thoại qua mạng And also. Và còn. . .

  25. Vào năm 1493 Johannes Gutenberg đã giới thiệu những . Sau đó công nghệ in đã lan rộng và làm thay đổi vĩnh viễn việc dạy chữ viết và văn hóa In 1439, Johannes Gutenberg introduced movable type. The subsequent spread of print changed literacy and culture forever. Năm 2007, chúng ta đang trong giai đoạn đầu của thời kỳ đổi mới truyền thông,làm cho các lĩnh vực giáo dục, thương mại, chính trị và văn hoá sẽ được cách mạng hoá toàn cầu In 2007, we are in the early stages of media innovations that will revolutionize global culture, politics, commerce, and education Cuộc cách mạng mới về truyền thông/ The New Media Revolution

  26. Đặc điểm của cuộc cách mạng truyền thông xã hộiFeatures of the New Social Media Revolution • Global: affecting commerce, culture, politics, education • Toàn cầu: Có ảnh hưởng đến văn hoá, thương mại, chính trị giáo dục • Low Barrier to Entry: cheap and easy technology • Ít rào cản trong việc tiếp cận công nghệ rẻ và dễ dàng • Participatory: interactive, collective, many-to-many • Có thể tham gia: giao lưu kết nối được nhiều người, tập thể • Audience-centered: not source dominated, not “mass” • Khán thính giả là trọng tâm: chứ không phải nguồn thông tin, không phải là “cơ quan thông tin đại chúng” • Bottom-Up: young to old • Trật tự ngược: từ trẻ đến già • Irreversible: “information wants to be free” • Không thể đảo ngược: “thông tin phải được tự do”

  27. Cách mạng xã hội truyềnthông tác động đến sinh viên như thế nào?/ How does the social media revolution apply to students? • Hơn 60% thanh niên sử dụng Internet để tạo dựng các nội dung như: Ảnh, phim, viết blog, am nhạc, wikis • More than 60% of young internet users create content: photos, movies, blogs, music, wikis • Sinh viên đại học dành hơn 2 giờ mỗi ngày vào Mạng ( trong khi xem TV chi có 1 giờ) • University students spend more than 2 hours each day on the internet (vs 1 hour television viewing) • Khoảng 20% người Việt được kết nối internet, tức là khoảng 17 triệu người so với 200 ngàn người năm 2000 ( sinh viên đại học gần 80% kết nối mạng) • Almost 20% of the population of Viet Nam is on the internet - 17,000,000 people vs 200,000 in 2000. (university students closer to 80%)

  28. Sinh viên VN sử dụng truyền thông/ VN Student Media Usagemẫu nhỏ/ small sample (n=20) • Sinh viên VN sử dụng truyền thông/ • VN Student Media Usage Mẫu nhỏ/ small sample (n=20) phương tiện/ Medium (Phút / ngày) Minutes per Day Internet 122 Books (sách) 49 Television (TV) 48 Mobile Phone (Đt di động) 47 Digital Camera (máy ảnh kỹ thuật số) 27 Newspaper (báo chí) 18 Radio (đài phat thanh) 17

  29. Tác động của các phương tiện truyền thông mới / Impact of New Media • Thiếu tập trung:Một khảo sát gần đây của tờ Việt Nam News( 11.10.07) cho biết rằng 72% sinh viên Việt Nam cảm thấy khó tập trung trong lớp/ • Shortened attention span: A recent survey in Viet Nam News (11 Oct 07) reported that 72% of Vietnamese students report having difficulty concentrating in class. • Các phương pháp dạy và học truyền thống là một phần nguyên nhân/ • Traditional curriculum and teaching methods are part of the cause • Sự chi phối bao trùm của các phương tiện thông tin khác (ĐT di động, internet) là một nguyên nhân • Overwhelming distraction from other sources of communication (mobile phones, internet) are a factor

  30. Trình độ hiểu biết về truyền thông là gì? What is Media Literacy? 1. The Ability to Understand Media: The ability to understand sound, text, and image in a wide range of media formats Hiểu: Có thể hiểu được âm thanh, chữ viết vhình ảnh của tất cả các thể thức truyền thông

  31. 2. The Ability to Evaluate Media: The ability to critically analyze and evaluate media messages aesthetically, pragmatically, and ethically Đánh giá: Có thể phân tích, đánh giá các thông điệp truyền thông một cách có thẩm mỹ, thực tế và hợp lẽ

  32. 3. The Ability to Make Media: The ability to create media work across written, video, audio, and internet formats Thực hiện: Có thể làm một công việc về truyền thông bằng các hình thức nghe, nhìn, viết và internet

  33. 4. The Ability to Manage Media : The ability to collaborate, to be flexible in adapting to new forms and to effectively managing one’s own information environment Quản lý: Có khả năng phối hợp, linh hoạt thích ứng với các thể dạng mới và quản lý môi trường thông tin một cách có hiệu quả

  34. The Basics of Media Literacy • Understanding • Evaluating • Making • Managing

  35. What are the goals of Media Education?Mệnh lệnh truyền thông là gì ? Access: Every student should have media tools available for cultural, economic, political education Tiếp cận: Mọi sinh viên phải đựoc tiếp cận với các công cụ truyền thông trong đào tạo chính trị, kinh tế và văn hoá Training: Every student and teachershould have a full range of media training opportunities available to them Đào tạo: Mọi sinh viên vàgiáo viên phải có đầy đủ cơ hội được đào tạo về các phương tiện truyền thông Integration: Media literacy should be integrated across the entire curriculum at all levels, just as print literacy is now Lồng ghép: Trình độ sơ đẳng về truyền thông phải được lồng ghép vào tất cả các cấp học, cũng như phổ cập chữ viết in hiện nay.

  36. “One Laptop Per Child” ProjectA Case of Media AccessDự án “ Mỗi trẻ em một máy tính xách tay” Một phương thức tiếp cận thông tin • Radical new rugged laptop designed for the 2 billion educationally underserved children in poor countries, to be priced at $100. • Máy tính xách tay có chức năng căn bản tối thiểu được thiết kế cho 2 tỉ trẻ em thiệt thòi về giáo dục ở những nước nghèo, có giá 100 Dollar Mỹ • Features solar power, new battery chemistry,wireless internet, mesh networking video camera, open source software, games, and more • Những nét chính như pin mặt trời, internet không dây, pin hoá học loại mới, máy quay video kết nối mạng, phần mềm nguồn dạng mở, trò chơi, và hơn nữa • Founded by MIT’s Nicholas Negroponte • Do MIT của ông Nicholas Negroponte thành lập

  37. The XO Computer Máy tính XO

  38. The “My Life My View” ProjectA Case of Media TrainingDự án “ Cuộc đời tôi, quan điểm của tôi”Một ví dụvề đào tạo truyền thông • In the Red River’s Ngoc Thuy ward of Gia Lam district, Hanoi, 7 children shot a video of their lives. The finished film was called “Green Meadow” was screened in October 2007 at the Hanoi Cinematheque. • ở làng Ngọc Thụy bên sông Hồng, quận Gia Lâm có 7 đứa trẻ đã tự làm một video ngắn về cuộc sống của chúng. Bộ phim mang tên “Thảo nguyên xanh” đã được chiếu trong tháng 10 tại Trung tâm chiếu phim Hà Nội • The objectives were for the children to express their thoughts to the wider society, to build their confidence, and raise their aspirations • Mục tiêu là để những đứa trẻ được thể hiện những suy nghĩ của mình đối với xã hội bên ngoài, nhẵm xây dựng niềm tin và bồi dưỡng những khát vọng của trẻ. • The project was initiated and facilitated by Phan Y Ly, and funded by a variety of individuals and organizations • Dự án đã được ba Phan Y Ly khởi xướng và tạo điều kiện, được các tổ chức, cá nhân rộng khắp tài trợ

  39. “Green Meadow” Filmmakers

  40. The “Media First” Project A Case of Media Integration - Dự án “ Truyền thông là trước hết”, Một trường hợp lồng ghép truyền thông • A cross-disciplinary initiative at The New School in NYC pairing media production and liberal arts classes. Designed to be required of all students. • Một sáng kiến liên thông ngành học tại ĐH New School ở New York ghép lớp Truyền thông và lớp Nghệ thuật tự do. Bắt buộc với tất cả các sinh viên • Teaches fundamental media production skills and writing across media using liberal arts content • Dạy kỹ năng làm các chương trình căn bản về truyền thông và viết chương trình các thể loại truyền thông sử dụng nội dung nghệ thuật tự do • Emphasizes collaboration, leadership, cross-platform thinking, and social responsibility • Nhấn mạnh sự cộng tác, vai trò lãnh đạo, lối suy nghĩ đa chiều, và trách nhiệm xã hội

  41. “Media First” Sample Mẫu “Truyền thông trước hết” History of New York + Media Production Course_ Lịch sử New York + Khóa học về sản xuất chương trinh Truyền thông • Native Americans + Small media (ipod, text) • Những người thổ dân Mỹ + các phương tiện truyền thông nhỏ ( ipod, chữ) • Dutch Settlers + Building a Blog • Những người Đức nhập cư + làm Blog • Immigration + Visual Imaging/Photography • Nhập cư + hình ảnh trực quan • Central Park + Media Design Basics • Công viên Trung Tâm + Nhưng nguyên lý thiết kế truyền thông cơ bản

  42. The Media Gap khoảng cách kiến thức truyền thông • The gap between the media worlds of students and teachers has never been wider • Khoảng cách kiến thức về thế giới truyền thông giữa giáo viên và sinh viên chưa bao giờ lớn hơn • Access, training, and integration are they key to narrowing the gap • Sự tiếp cận, đào tạo và hội nhập là chìa khóa rút ngắn khoảng cách • All educators must be committed to building a healthy future for students, where all media contribute to individual and collective success • Tất cả nhà giáo dục phải cam kết xây dựng một tương lai lành mạnh cho sinh viên, trong đó các phương tiện truyền thông sẽ đóng góp vào sự thành công của cá nhân và tập thể

More Related