1 / 17

Cảm giác đau

Cảm giác đau. Thụ thể. Sờ Nhiệt Đau. Cảm giác đau. Định nghĩa: kinh nghiệm, bao gồm cảm giác và cảm xúc khó chịu, liên quan đến tổn thương mô đang xảy ra hoặc có thể xảy ra. Bảo vệ cơ thể Không có tính thích nghi. Thụ thể đau. A : kích thích cơ học C: kích thích cơ học, hóa học, nhiệt.

neva
Télécharger la présentation

Cảm giác đau

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Cảm giác đau

  2. Thụ thể • Sờ • Nhiệt • Đau

  3. Cảm giác đau • Định nghĩa: kinh nghiệm, bao gồm cảm giác và cảm xúc khó chịu, liên quan đến tổn thương mô đang xảy ra hoặc có thể xảy ra. • Bảo vệ cơ thể • Không có tính thích nghi

  4. Thụ thể đau • A: kích thích cơ học • C: kích thích cơ học, hóa học, nhiệt

  5. Thần kinh đau cảm giác đau nhanh, dễ khu trú cảm giác đau chậm, lan tỏa

  6. Đường dẫn truyềncảm giác đau • Nơrôn I: ngoại biên – tủy sống • Nơrôn II: tủy sống – đồi thị, hệ lưới, hạ đồi, hệ viền • Nơrôn III: đồi thị, hệ lưới, hạ đồi, hệ viền – vỏ não cảm giác

  7. Đau TK Tổn thương thụ thể đau

  8. Điều chỉnh cảm giác đau • Tăng cảm của các thụ thể ngoại biên • Kích thích lặp đi lặp lại • Nguyên phát • Thứ phát

  9. Phản xạ tủy

  10. Ức chế cảm giác đau

  11. Ức chế cảm giác đau • Bó đi xuống SIAS (stress-induced analgesic system) • Stress • Chất TGTK: serotonin, enkephalin

  12. Thụ thể á phiện

  13. Đau qui chiếu

  14. Đau qui chiếu

  15. Đau qui chiếu

  16. Điều trị đau

More Related