170 likes | 351 Vues
Cảm giác đau. Thụ thể. Sờ Nhiệt Đau. Cảm giác đau. Định nghĩa: kinh nghiệm, bao gồm cảm giác và cảm xúc khó chịu, liên quan đến tổn thương mô đang xảy ra hoặc có thể xảy ra. Bảo vệ cơ thể Không có tính thích nghi. Thụ thể đau. A : kích thích cơ học C: kích thích cơ học, hóa học, nhiệt.
E N D
Thụ thể • Sờ • Nhiệt • Đau
Cảm giác đau • Định nghĩa: kinh nghiệm, bao gồm cảm giác và cảm xúc khó chịu, liên quan đến tổn thương mô đang xảy ra hoặc có thể xảy ra. • Bảo vệ cơ thể • Không có tính thích nghi
Thụ thể đau • A: kích thích cơ học • C: kích thích cơ học, hóa học, nhiệt
Thần kinh đau cảm giác đau nhanh, dễ khu trú cảm giác đau chậm, lan tỏa
Đường dẫn truyềncảm giác đau • Nơrôn I: ngoại biên – tủy sống • Nơrôn II: tủy sống – đồi thị, hệ lưới, hạ đồi, hệ viền • Nơrôn III: đồi thị, hệ lưới, hạ đồi, hệ viền – vỏ não cảm giác
Đau TK Tổn thương thụ thể đau
Điều chỉnh cảm giác đau • Tăng cảm của các thụ thể ngoại biên • Kích thích lặp đi lặp lại • Nguyên phát • Thứ phát
Ức chế cảm giác đau • Bó đi xuống SIAS (stress-induced analgesic system) • Stress • Chất TGTK: serotonin, enkephalin
Thụ thể á phiện