1 / 38

Bài 38:

Bài 38:. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT. Khi nhiệt độ, áp suất thay đổi, các chất có thể chuyển từ rắn sang lỏng, họăc từ lỏng sang khí và ngược lại. Nước có thể bay hơi họăc đông lại thành nước đá, các kim lọai có thể chảy lỏng và bay hơi. Vậy sự chuyển thể của các chất có đặc điểm gì?.

niabi
Télécharger la présentation

Bài 38:

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 38: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT

  2. Khi nhiệt độ, áp suất thay đổi, các chất có thể chuyển từ rắn sang lỏng, họăc từ lỏng sang khí và ngược lại. Nước có thể bay hơi họăc đông lại thành nước đá, các kim lọai có thể chảy lỏng và bay hơi. Vậy sự chuyển thể của các chất có đặc điểm gì?

  3. I. Sự nóng chảy:

  4. BĂNG TAN

  5. ĐÁ

  6. I. Sự nóng chảy: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi làsự nóng chảy. Quá trình chuyển ngược lại từ thể lỏng sang thể rắn của các chất gọi làsự đông đặc.

  7. 1. Thí nghiệm: I. Sự nóng chảy: a. Đun nóng chảy kim lọai  vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ theo thời gian.

  8. C1: Dựa vào đồ thị hãy mô tả và nhận xét sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy và đông đặc của thiếc.

  9. Khi đun nóng thiếc  nhiệt độ tăng theo thời gian, đến 2320C thiếc bắt đầu nóng chảy. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ không thay đổi 2320C. Sau khi chảy lỏng hòan toàn thì nhiệt độ lại tiếp tục tăng.

  10. 1. Thí nghiệm: I. Sự nóng chảy: b. Kết luận: * Mỗi chất rắn kết tinh (ứng với một cấu trúc tinh thể) có một nhiệt độ nóng chảy không đổi xác định ở mỗi áp suất cho trước. * Các chất rắn vô định hình (thủy tinh,nhựa dẻo, sáp nến, ..) không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

  11. Đa số chất rắn: Khi nóng chảy => thể tích tăng Khi đông đặc => thể tích giảm Nhiệt độ nóng chảy chất rắn phụ thuộc áp suất bên ngoài. Thể tích tăng => nhiệt độ nóng chảy tăng => áp suất bên ngoài tăng Thể tích tăng => nhiệt độ nóng chảy giảm => áp suất bên ngoài giảm

  12. Nhiệt độ nóng chảy của một số chất:

  13. 2. Nhiệt nóng chảy: I. Sự nóng chảy: Muốn cho chất rắn chuyển từ thể rắn sang thể lỏng thì ta cần nhiệt lượng để nung nóng. Vậy nhiệt lượng này gọi là gì? a. Định nghĩa: Nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy của chất rắn đó.

  14. 2. Nhiệt nóng chảy: b. Biểu thức: Q = λm Với: m : Khối lượng chất rắn. Đơn vị: Kg Q : Nhiệt lượng cung cấp . Đơn vị: J λ : Nhiệt nóng chảy riêng . Đơn vị: J/Kg

  15. NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT RẮN KẾT TINH

  16. 2. Nhiệt nóng chảy: b. Biểu thức: Q = λm Với: m : Khối lượng chất rắn. Đơn vị: Kg Q : Nhiệt lượng cung cấp . Đơn vị: J λ : Nhiệt nóng chảy riêng . Đơn vị: J/Kg λphụ thuộc vào bản chất của chất rắn

  17. Q = λm Nêu ý nghĩa của công thức? * Ý nghĩa: Nhiệt nóng chảy riêng của một chất rắn có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hòan tòan 1kg chất rắn đó ở nhiệt độ nóng chảy.

  18. I. Sự nóng chảy: 3. Ứng dụng:

  19. 3. ỨNG DỤNG Kim loại được nấu chảy để đúc các chi tiết máy

  20. XƯỞNG ĐÚC VÀ GIA CÔNG CHÍNH XÁC CHI TIẾT MÁY

  21. 3. ỨNG DỤNG Đúc chuông

  22. ĐÚC CHUÔNG

  23. ĐÚC TƯỢNG

  24. ĐỂ LUYỆN GANG, THÉP VÀ CÁC HỢP KIM KHÁC

  25. LUYỆN THÉP

  26. I. Sự nóng chảy: 3. Ứng dụng: * Đúc các chi tiết máy, đúc tượng, đúc chuông. * Luyện kim.

  27. Nước mưa trên đường nhựa đã biến đi đâu, khi Mặt Trời lại xuất hiện sau cơn mưa?

  28. II. Sự bay hơi: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở bề mặt chất lỏng gọi là sự bay hơi. Ngược lại, quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.

  29. II. Sự bay hơi: a * Đổ một lớp nước lên trên mặt đĩa nhôm. Thổi nhẹ lên mặt nước này hoặc hơ nóng đĩa này, ta thấy lớp nước dần biến mất:nước đãbốc thành hơibay vào không khí. 1. Thí nghiệm:

  30. II. Sự bay hơi: 1. Thí nghiệm: • Nếu đặt bản thủy tinh gần miệng cốc nước nóng, ta thấy trên mặt bản thủy tinh xuất hiện các giọt nước : hơi nước từ cốc bay lên đã bay lênđọng thành nước.

  31. II. Sự bay hơi: Giải thích hiện tượng? Quá trình bay hơi: Một số phân tử chất lỏng ở mặt thoáng có động năng lớn nên thắng được công cản do lực hút của các phận tử chất lỏng nằm trên mặt thoáng để thoát ra khỏi mặt thoáng và trở thành phân tử hơi của chính chất ấy. * Quá trình ngưng tụ : Một số phân tử hơi chuyển động nhiệt hỗn loạn va chạm vào mặt thoáng và bị các phân tử chất lỏng nằm trên mặt thoáng hút. 1. Thí nghiệm:

  32. II. Sự bay hơi: c. * Sự ngưng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi. * Nếu số phân tử thóat ra khỏi bề mặt chất lỏng nhiều hơn số phân tử hơi bị hút vào  ta nói chất lỏng bị bay hơi. * Nếu số phân tử hơi bị hút vào nhiều hơn số phân tử chất lỏng thóat khỏi bề mặt chất lỏng  ta nói chất hơi bị ngưng tụ. 1. Thí nghiệm:

  33. Củng cố Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự đông đặc? • a. Đặt ly nước vào ngăn làm đá của tủ lạnh • b. Đun nước trong ấm cho nó nóng lên • c. Đốt nóng một ngọn nến • d. Đốt than trong lò cho nó cháy ra tro

  34. Củng cố Câu 2. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su.

  35. Củng cố Câu 3: Nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuộc những yếu tố nào? A. Nhiệt độ của chất rắn và áp suất bên ngoài. B. Bản chất và nhiệt độ của chất rắn. C. Bản chất của chất rắn nhiệt độ và áp suất bên ngoài. D. Bản chất của chất rắn.

  36. Củng cố Câu 4. Cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu để làm nóng chảy 500g sắt ở nhiệt độ 15300C ? GIẢI: • 136 J • 325 J • 136 KJ • 325 KJ m = 500 g = 0,5 kg λ= 2,72.105 J/Kg Q = ? Nhiệt lượng cung cấp: Q = λm = 2,72.105 . 0,5 = 136000 J = 136 KJ

More Related