1 / 26

BỆNH AN TIM MẠCH

BỆNH AN TIM MẠCH. BS NGUYỄN THỊ KIM CHI. HÀNH CHÁNH. Họ tên : Trương Minh Tuấn Tuổi : 26 Địa chỉ : Trảng bàng – Tây ninh Nhập viện: 3/10/2009. LÝ DO VÀO VIỆN. Đau đầu nhiều Buồn ói Co giật vùng mặt. BỆNH SỬ.

nika
Télécharger la présentation

BỆNH AN TIM MẠCH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH AN TIM MẠCH BS NGUYỄN THỊ KIM CHI

  2. HÀNH CHÁNH • Họ tên : Trương Minh Tuấn • Tuổi : 26 • Địa chỉ : Trảng bàng – Tây ninh • Nhập viện: 3/10/2009

  3. LÝ DO VÀO VIỆN • Đau đầu nhiều • Buồn ói • Co giật vùng mặt

  4. BỆNH SỬ • Sáng ngày nhập viện bệnh nhân đau đầu nhiều , buồn ói , co giật vùng mặt  Viện tim • XN : INR 9.35 , TP 9% CT não : Máu tụ dưới màng cứng cấp tính bán cầu P, có choán chỗ • Xử trí :Vitamin K 10mg 1A TMC  BV 115

  5. TIỀN CĂN • Không có tiền căn chấn thương đầu hay động kinh • Được PT thay van tim cách 5 năm : Van 2 lá : Bicarbon 27 Van ĐMC : Bicarbon 31 Đặt vòng van 3 lá số 30

  6. TIỀN CĂN • Đang điều trị với : Sintrom : ¼ v x 2 T2 , T4 , T6 , CN ¼ v T3 , T5 ,T7 Digoxin 0.25mg ½ v ASA 81mg 1v • Xn : INR (14/9/2009) 2.68

  7. LÂM SÀNG LÚC NHẬP VIỆN • Tổng trạng TB , tỉnh , không sốt • Đau đầu nhiều , co giật mặt • Phù (-) , TM cổ nổi (-) ,Cổ gượng (-) , không yếu liệt chi • Tim đều . Phổi không ran • Bụng mềm ,gan lách không to • X/huyết rải rác dưới da (+) • M : 110 L/p , HA :120/80 mmHg • SpO2 : 95% ( FiO2 21%)

  8. CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN SA TIM : • Dãn 4 buồng tim , kg h/khối , kgtràn dịch màng ng/tim,(LVDd 54mm , LA 45mm) , EF 58% • Van 2 lá cơ học đúng vị trí , mở tốt , chênh áp ngang van 9.3/5.3mmHg • Van ĐM chủ cơ học đúng vị trí , chênh áp ngang van 21/14mmHg • Hở trong van ¼ • Hở van 3 lá 1,5/4 , PAPs 30mmHg

  9. CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN

  10. CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN • CT não : 3/10

  11. CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN • XQ tim phổi : - Hai phế trường sáng không sang thương khu trú - bóng tim lớn

  12. CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN • CTM : BC : 15.8 K/uL (Neu 77,8%) , HC : 4.87 M/uL , TC : 287 K/uL • ĐM : PT : 23.9 sec PT activity: 37% INR : 2.18 aPTT : 41sec • SH : Glucose : 125mg% , BUN : 19,5mg% Cre : 0,66mg% • ION đồ : : BT • Chức năng gan : BT

  13. CHẨN ĐOÁN Máu tụ dưới màng cứng bán cầu P do rối loạn đông máu bởi thuốc kháng đông / Thay van hai lá + van động mạch chủ cơ học

  14. ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU • Truyền 4 UI huyết tương đông lạnh • Perfalgan 1g TTM

  15. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 3/10 - 5/10 • LS : Tỉnh , sinh hiệu ổn , đau đầu ,co giật vùng mặt không giảm • CLS : PT : 23.9 s 16.6 15.6 s PT active : 37%  64% 71% INR : 2.18  1.37  1.26 aPTT : 41s  28.9s  28.1s

  16. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 3/10 - 5/10 CT não : 3/10

  17. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 3/10 - 5/10 • ĐIỀU TRỊ Mannitol 20% 1chai x 3 TTM / 24h x Heparin : 2,500UI Bolus 10,000UI SE 500UI/h (XN TCK / 6h) Perfalgan 1g TTM Dihydan 0,1g : 2v x 3 Depakin 0.5g : 2v

  18. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 6/10 - 12/10 • LS : Động kinh cục bộ vùng mặt thường xuyên hơn , tiếp xúc chậm  1/2 người ( T ) Tim đều , phổi ran nổ SH ổn • XN TCK / 4h • CTM : BC 17. 4 (Neu 92.3%)

  19. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 6/10 - 12/10 • CT não : 6/10

  20. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 6/10 - 12/10 ĐIỀU TRỊ: • Thở máy xâm lấn ( 2 ngày ) • Chỉnh liều Heparin / TCK • Mannitol 20% x 2 chai TTM • Bactapezon 1g x 3 TMC • Zantac 50mg 1A x 2 TMC • Dihydan , Deparkin , Rivotryl

  21. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 13/10 - 26/10 • LS : Lâm sàng cải thiện , không yếu liệt chi . Hết co giật , tim phổi BT , SH ổn • CLS : BC 11,0 PT : 13.6 sec PT active 91% INR : 1.06  2.25 aPTT : 32,6 sec

  22. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 13/10 - 26/10 • CT não : 13/10

  23. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 13/10 - 23/10 ĐIỀU TRỊ : 13/10 chuyển khoa TMB • Digoxin 0.25mg : ½ v • Dihydan 0.1g : 1v x 2 • Sintrom 4mg : ¼ v ( INR )

  24. DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 13/10 - 23/10 • CT não : 23/10

  25. XUẤT VIỆN 26/10 TOA THUỐC : • Digoxin 0.25mg : ½ v • Dihydan 0.1g : 1v x 2 • Sintrom 4mg : ¼ v ( INR 2.05)

  26. THANKS FOR YOUR ATTENTION

More Related