1 / 136

BÀI GiẢNG LƯỢNG Ảnh 1

BÀI GiẢNG LƯỢNG Ảnh 1. Ths . Nguyễn Tấn Lực Bộ môn : Địa Tin Học. CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU.

noam
Télécharger la présentation

BÀI GiẢNG LƯỢNG Ảnh 1

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI GiẢNG LƯỢNG Ảnh 1 Ths. NguyễnTấnLực Bộmôn: Địa Tin Học

  2. CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1 KN:Đovẽảnhlànghệthuật, khoahọcvàcôngnghệnhằmthuthậpnhữngthông tin đáng tin cậyvềmôitrườngvàcácđốitượngvậtlýthông qua quátrìnhghinhận, đođạc, giảiđoánmôhìnhbứcxạnănglượngđiệntừvànhữngphươngtiệnkhác

  3. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH

  4. Máy đo ảnh quang cơ CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH Máy đo ảnh giải tích

  5. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA KHÔNG ẢNH Trạm đo ảnh số

  6. 1.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO Vẽ ảNH Dựavàosốlượngtờảnhthamgiavàoquátrìnhđovẽảnh: có 2 pp đovẽảnh • PP đovẽảnhđơn • PP đovẽảnhlậpthể

  7. 1.3 ĐốI TƯợNG VÀ NộI DUNG ĐO Vẽ ảNH 1.3.1 Đốitượng: Bềmặtđất (địavật, địahình) 1.3.2 Nội dung: • Thu nhậnhìnhảnhcủađốitượng • Xửlýhìnhảnhthunhậnđược

  8. 1.4 ƯU, NHƯợC ĐIểM CủA PP ĐO ảNH Ưuđiểm: • Khôngtiếpxúctrựctiếpvớiđốitượngđovẽnêncóthểđođạccácnơikhóđilạinhưvùngnúi, đầmlầy.. • Quátrìnhthuthậptưliệunhanhchóng, thểhiệntínhthờisựcao • Hìnhảnhthunhậnphảnánhtrungthựcbềmặtđốitượngđođạc

  9. 1.4 ƯU, NHƯợC ĐIểM CủA PP ĐO ảNH Nhượcđiểm: • Chi phí bay chụpảnhlớn, thườngđođạctrênphạm vi rộngmớicótínhkinhtế • Trangthiếtbịđovẽcógiáthànhcao, thờigiankhấuhaonhanh • Độingũtácnghiệpviêncầnđượcđàotạovềchuyênmôncũngnhưvề tin học

  10. 1.5 SảN PHẩM CủA ĐO Vẽ ảNH Bản đồ

  11. 1.5 SảN PHẩM CủA ĐO Vẽ ảNH Mô hình số địa hình

  12. 1.5 SảN PHẩM CủA ĐO Vẽ ảNH Bình đồ ảnh

  13. CHƯƠNG 2: CƠ SỞ ĐO ẢNH

  14. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.1 KN - Nhiệmvụcơbảncủađovẽảnhlàbiếnđổiphépchiếuxuyêntâmthànhphépchiếuvuônggóc

  15. 2.1 HÌNH HỌC Phép chiếu ảnh

  16. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.1 KN • Phépchiếuxuyêntâmcủavậtthểlàhìnhảnhcủavậtđótrênmặtphẳngchiếuvớiđiềukiệntấtcảcáctiachiếutừvậtphảiđi qua mộtđiểmchunggọilàtâmchiếu • Phépchiếuxuyêntâmcòngọilàphépchiếuphốicảnh, mặtphẳngchiếugọilàmặtphẳngảnh

  17. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.1 KN • Phépchiếuxuyêntâmkhitâmchiếu ở vôcựctrởthànhphépchiếuvuônggóc 2.1.2 CÁC YẾU TỐ CỦA PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM • Mặtphẳngchiếu hay mặtphẳngảnh • Tâmchiếu • Chùmtiachiếu

  18. 2.1 HÌNH HỌC

  19. 2.1 HÌNH HỌC Cácđặcđiểmvềphépchiếuxuyêntâm

  20. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.3 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐiỂM VÀ ĐƯỜNG 2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐiỂM: - ĐN: hìnhchiếuxuyêntâmcủađiểmlàgiaođiểmcủa mp ảnhvớiđườngnốigiữađiểmđóvàtâmchiếu

  21. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐiỂM: • ĐL: hìnhchiếuxuyêntâmcủa 1 điểmlà 1 điểmvàchỉ 1 màthôi

  22. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG: - ĐN: hìnhchiếuxuyêntâmcủađườngthẳnglàgiaotuyếncủa mp ảnhvới mp tạobởitâmchiếuvàđườngthẳngđãcho

  23. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG: - ĐL: hìnhchiếuxuyêntâmcủa 1 đườngthẳnglà 1 đườngthẳngvàchỉ 1 màthôi

  24. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG: - Cáctrườnghợpđặcbiệt

  25. 2.1 HÌNH HỌC 2.1.3.1 PHÉP CHIẾU XUYÊN TÂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG: - Cáctrườnghợpđặcbiệt

  26. 2.2 QUANG HỌC 2.2.1 MÁY CHỤP ẢNH Máy chụp cơ học Máy chụp kỹ thuật số

  27. 2.2 QUANG HỌC 2.2.2 KÍNH VẬT Làmộthệthốngthấukínhlồi, lõmliênkếtquanghọcvớinhau

  28. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẶT PHIM ẢNH Do X >> f, chonên x -> 0. Do đóchọn d = f. Tứcảnhđặttạitiêuđiểmcủathấukính

  29. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA KÍNH VẬT Sai số méo hình

  30. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA KÍNH VẬT Sai số ảnh theo mặt cầu

  31. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA KÍNH VẬT Sai số do trường ảnh bị cong

  32. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 CÁC NGUỒN SAI SỐ CỦA KÍNH VẬT Sai số hình chổi Sai số do màu sắc

  33. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 PHÂN LOẠI KÍNH VẬT THEO TIÊU CỰ VÀ GÓC ẢNH

  34. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 PHÂN LOẠI KÍNH VẬT THEO TIÊU CỰ VÀ GÓC ẢNH 2β: gócthịtrường hay trườngnhìn 2β1 : gócảnh hay gócnhìnthấyrõnét Kíchthướctờảnh:

  35. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 PHÂN LOẠI KÍNH VẬT THEO TIÊU CỰ VÀ GÓC ẢNH * Theo gócảnh: • Kínhvậtcógócảnhtrungbình: 2β1 ≤ 700 • Kínhvậtcógócảnhrộng: 2β1 ≤ 1100 • Kínhvậtcógócảnhrấtrộng: 2β1 ≥ 1100

  36. 2.2 QUANG HỌC 2.2.3 PHÂN LOẠI KÍNH VẬT THEO TIÊU CỰ VÀ GÓC ẢNH * Theo tiêucự: • Kínhvậtcótiêucựngắn: 50mm ≤ f ≤ 150mm • Kínhvậtcótiêucựtrungbình: 150mm < f ≤ 300mm • Kínhvậtcótiêucựdài: f ≥ 300mm

  37. 2.3 QUANG HÓA HỌC 2.3.1 KN Phảnứngquanghóalàphảnứnghóahọcdiễnradướitácdụngcủaánhsáng. Nănglượngcủalượngtử:

  38. 2.3 QUANG HÓA HỌC Thànhphầnchínhlàlớpthuốchóahọclàhợpchất halogen bạc Ag+ + Br- + E → Ag + Br2

  39. 2.3 QUANG HÓA HỌC 2.3.2 ĐỘ NHẠY VÀ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH Quan hệ giữa độ nhạy và vật liệu cảm quang

  40. 2.3 QUANG HÓA HỌC 2.3.2 ĐỘ NHẠY VÀ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH Cáchệthốngđộnhạyphổbiến: • DIN (ĐỨC) • ASA (HOA KỲ) • GOST (NGA)

  41. 2.3 QUANG HÓA HỌC 2.3.2 ĐỘ NHẠY VÀ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH Cácloạiphimchủyếu: • Phimhồngngoại (infrared film) • Phimnguyênmàu (orthochromatic film) • Phimtoànsắc (panchromatic film)

  42. 2.3 QUANG HÓA HỌC 2.3.3 IN TRÁNG PHIM ẢNH • Hiệnhình: nhúngphimđãchụpvàothuốchiệnhìnhđểcho halogen bạcđãphảnứngquanghóahoànnguyênthànhnguyêntửbạccómàuđen. • Địnhhình: Khửphântử halogen bạcchưatácphảnứngđểhiểnthịhìnhảnh. • Đemphimrửa qua nướcvàphơikhô

  43. 2.3 QUANG HÓA HỌC 2.3.4 ẢNH KỸ THUẬT SỐ

  44. 2.3 QUANG HÓA HỌC 2.3.4 ẢNH KỸ THUẬT SỐ PHƯƠNG THỨC TẠO ẢNH SỐ: • Dùng máy chụp ảnh số (bộ quét tích điện kép CCD – Couple Charge Device) • Dùng máy quét độ phân giải cao để quét ảnh cứng (Analog)

  45. 2.3 QUANG HÓA HỌC 2.3.4 ẢNH KỸ THUẬT SỐ Đặc trưng ảnh số thể hiện qua các thông số: • Thang giá trị độ xám • Kích thước điểm ảnh: PPI, DPI

  46. 2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG 2.4.1 PHÂN LOẠI ẢNH HÀNG KHÔNG Dựa vào góc nghiêng  của tờ ảnh: • Ảnh lý tưởng: • Ảnh nằm ngang: • Ảnh nghiêng: Trong công tác đo vẽ ảnh thành lập bản đồ thì ảnh nằm ngang được sử dụng phổ biến nhất

  47. 2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG 2.4.2 XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG TỜ ẢNH NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG TRONG • Tiêu cự f • Tọa độ điểm chính ảnh .o

  48. 2.4 CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG 2.4.2 XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG TỜ ẢNH NGUYÊN TỐ ĐỊNH HƯỚNG NGOÀI • Tọa độ (Xs, Ys, Zs) của điểm tâm chiếu S trong hệ tọa độ không gian mặt đất • Tỷ lệ chiếu m từ hệ tọa độ ảnh về hệ tọa độ mặt đất • 3 giá trị góc xoay của tờ ảnh trong hệ tọa độ không gian

More Related