1 / 14

JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

JAVE PERSISTENCE API ( jpa ). OBJECT RELATIONAL MAPPING(ORM). Ánh xạ dữ liệu của đối tượng vào trong cơ sở dữ liệu quan hệ . GiỚI THIỆU Java Persistence API().

noe
Télécharger la présentation

JAVE PERSISTENCE API ( jpa )

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. JAVE PERSISTENCE API (jpa)

  2. OBJECT RELATIONAL MAPPING(ORM) • Ánhxạdữliệucủađốitượngvàotrongcơsởdữliệuquanhệ.

  3. GiỚI THIỆU Java Persistence API() • JPA làmộtđặctả Java choviệctruyxuất, quảnlýdữliệugiữacác object/class vàmộtcơsởdữliệuquanhệsửdụngcôngnghệ ORM (Object to Relational Mapping). • Đượcpháttriểnnhưmộtphầncủa Java Specification Request (JSR) 220 • Mụctiêulàmđơngiảnhóa EJB CMP entity beans. • Đónggóitrongjavax.persistence • JPA cóthểsửdụngcảtrongmôitrường J2SE lẫn J2EE.

  4. KiẾN TRÚC JPA

  5. MAPPING MỘT ENITTY • Entity làmột POJO (Plain Old Java Object) • Được map bằngmộttronghaicách • Môtảtrong XML descriptor • Sửdụng annotations trongtừng class • Đượcxácđịnhvới @Entity • Khóachínhđượcthông qua @Id • Chứacácpersitent fields hoặccác properties • Cácthuộctínhđượctruyxuấtthông qua getters/setters là “properties” • Cácthuộctínhđượctruyxuấttrựctiếpđượcgọilà “fields”

  6. Persistence context • Đóngvaitrònhưmột connection giữathểhiệncủa entity trongbộnhớvà database. • Xácđịnhtrong file cấuhình persistence.xml • Đượcthaotácthông qua EntityManager. Persistence Context Database Entities

  7. EntityManager • Dùngđểtruyxuấtvàquảnlýtrạngtháicủa entity. • Tạothông qua lớpEntityManagerFactory

  8. Entity Relationships • Cáckiểuliênkếtgiữacác entity • Cácliênkếtđượcthựchiệnthông qua file mapping orm.xml hay sửdụngcác annotations • javax.persistence.OneToOne • javax.persistence.OneToMany • javax.persistence.ManyToOne • javax.persistence.ManyToMany

  9. Queries Queries Dynamic Named Native

  10. Dynamic queries

  11. Named queries

  12. Native queries • Native queries chứacâulệnh SQL tựnhiên Query query = em.createNativeQuery("SELECT * FROM t_customer", Customer.class);List<Customer> customers = query.getResultList();

  13. references [1]. Antonio Goncalves, Beginning Java™ EE 6 Platform with GlassFish™ 3, Apress, 2009 [2]. Rima Patel Sriganish, Gerald Brose, Micah silverman, Mastering Enterprise JavaBeans 3.0, Wiley, 2006 [3]. Kent Ka Iok Tong, Beginning JSF™ 2 APIs and JBoss® Seam, Apress, 2009

  14. THE END Thank you very much!!

More Related