220 likes | 511 Vues
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Khoa : Sư phạm kỹ thuật. C«ng nghÖ d¹y häc. Gi¸o viªn híng dÉn :. Nhãm sv thùc hiÖn :. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Khoa : Điện – Điện tử. Môn học Điều khiển Logic. Môc tiªu bµi häc. Vẽ được cấu trúc sử lí của PLC S7-300.
E N D
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Khoa: Sưphạmkỹthuật C«ng nghÖ d¹y häc Gi¸o viªn híng dÉn: Nhãm sv thùc hiÖn:
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Khoa: Điện – Điệntử Môn học Điều khiển Logic
Môctiªubµihäc • Vẽ được cấu trúc sử lí của PLC S7-300. • Hiểu các các vùng nhớ. • Giải thích được các kí hiệu định địa chỉ. • Biết cách kết nối và cài đặt các thông số giao tiếp.
TổngquanvềSimatic S7-300 Cấu trúc PLC • PLC = Progranable Logic Control (điều khiển logic khả trình) • Cấu trúc phần cứng: Bộ xử lí trung tâm (CPU), bộ nhớ, các cổng vào/ra để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi. • Chương trình được lưu trong bộ nhớ dưới dạng các khối chương trình (OB,FC,FB… )
TổngquanvềSimatic S7-300 Bộ nhớ chương trình Khốixửlítrungtâm CPU Timer Bộ đệm vào\ra Bộ đếm Bít cờ Cổngvào\ra Quảnlíghépnối Cổngngắtvàđếmtốcđộcao
TổngquanvềSimatic S7-300 Các tín hiệu kết nối với PLC • Tín hiệu số: là tín hiệu có dạng Boolean , có giá trị 0 hoặc 1. Ví dụ: nút nhấn, công tắc hành trình,... • Tín hiệu tương tự: là tín hiệu liên tục từ 0-10VDC, hoặc từ 4-20mA. Ví dụ các cảm biến đo mức, đo lực,... • Các tín hiệu khác: bao gồm các tín hiệu giao tiếp máy tính, với các thiết bị ngoại vi bằng các chuẩn giao tiếp như: RS232, RS485,...
TổngquanvềSimatic S7-300 Các module trong S7-300 • Module nguồn (PS : Power Supply). • Module CPU. • Module tín hiệu vào/ra (SM :Signal Module ): bao gồm tín hiệu vào/ra số và tín hiệu tương tự. • Module truyền thông (IM :Interface Module). • Module chức năng (FM : Function ModuleB). • Module truyền thông (CP : Communication Module).
TổngquanvềSimatic S7-300 Bộ nhớ PLC: có 3 vùng nhớ chính. • Vùng chứa chương trình ứng dụng: OB ( Organization Block): Chứa chương trình chính. FC (Function ): Miền chứa chương trình con, được tổ chức thành hàm và có biến hình thức để trao đổi. FB (Function Block ): Chứa chương trình chính, được tổ chức thành hàm và có khả năng trao đổi dữ liệu với bất kì chương trình nào khác.
TổngquanvềSimatic S7-300 Bộ nhớ PLC: có 3 vùng nhớ chính. • Vùng chứa tham số hệ điều hành: Chia làm 7 miền. I ( Process image input ): Miền dữ liệu các cổng vào số. Q ( Process Image Output): Miền bộ đệm các cổng ra số. M (Miền biến cờ): Chương trình sử dụng các biến này để lưu giữ các tham số cần thiết, có thể truy nhập theo: Bits (M), Byte (MB), Word (D), Doulber Word (MD)
TổngquanvềSimatic S7-300 Bộ nhớ PLC: có 3 vùng nhớ chính. • Vùng chứa tham số hệ điều hành: Chia làm 7 miền. T ( Timer): Miền nhớ phục vụ bộ thời gian; lưu giữ các giá trị thời gian đặt trước ( PV-Preset Value ) , giá trị đếm tức thời ( CV –Current Value), cũng như giá trị logic đầu ra của bộ thời gian C ( Counter): Miền nhớ phục vụ bộ đếm; lưu giữ các giá trị thời gian đặt trước ( PV-Preset Value ) , giá trị đếm tức thời ( CV –Current Value), cũng như giá trị logic đầu ra của bộ đếm
TổngquanvềSimatic S7-300 Bộ nhớ PLC: có 3 vùng nhớ chính. • Vùng chứa tham số hệ điều hành: Chia làm 7 miền. PI: Miền địa chỉ của các modul vào tương tự (I/O External input). Chương trình có thể truy nhập theo: Byte (PIB), Word (PIW), Doulber Word (PID). PQ: Miền địa chỉ của các modul ra tương tự (I/O External input). Chương trình có thể truy nhập theo: Byte (PQB), Word (PQW), Doulber Word (PQD).
TổngquanvềSimatic S7-300 Bộ nhớ PLC: có 3 vùng nhớ chính. • Vùng chứa khối dữ liệu: Chia làm 2 miền. DB (Data block): Miền chứa dữ liệu được tổ chức thành khối, chương trình có thể truy nhập theo: bits (DBX), byte (DBB), word (DBW), double word (DBD). L (Local data block): Miền dữ liệu địa phương, được các khối OB, FC, FB tố chức và sử dụng cho các biện pháp t ức thời và trao đổi dữ liệu với các biến hình thức với những khối chương trình giọi nó. Có thể được truy nhập theo: bit (L), byte (LB), word (LW), doulber word (LD).
Các vùng nhớ của Simatic S7-300 Kiểu Bool: VD: Q0.0, I0.0, DB1.DBX2.3, M1.7…. M1.7 DB1.DBX2.3 Tên vùng nhớ Số Bye Số bit của bye Tên vùng nhớ: khối OB1 Số byte Số bit của byte Kiểu dữ liệu là bool
Các vùng nhớ của Simatic S7-300 Kiểu Byte: VD: QB0, MB3, VB10, SMB2, DB1,DBB10… QB0 DB1,DBB10 Tên vùng nhớ Viết tắt của Bye Số bye Tên vùng nhớ: khối DB1 Kiểu dữ liệu là Byte Số byte
Các vùng nhớ của Simatic S7-300 Kiểu Word: VD: IW0, QW0, MW3, DB1.DBW10,… QW0 DB1.DBW10 Tên vùng nhớ Viết tắt của Word Số word Tên vùng nhớ: khối DB1 Kiểu dữ liệu là Word Số word
Các vùng nhớ của Simatic S7-300 Kiểu Double Word: VD: ID0, QD0, MD3, DB1.DBD10, … QD0 DB1.DBD10 Tên vùng nhớ Viết tắt của Double Số Dword Tên vùng nhớ: khối DB1 Kiểu dữ liệu là DWord Số Dword
Giao tiếp PC-PLC để thay đổi dữ liệu Giao tiếp qua cổng Profilebus • Để có thể thực hiện việc giao tiếp qua cổng ProfileBus máy tính cần có Card giao tiếp Profilebus CP5611,CP5612. • PLC giao tiếp phải nằm trong mạng ProfileBus
Giao tiếp PC-PLC để thay đổi dữ liệu Giao tiếp qua cổng MPI. • Để có thể thực hiện giao tiếp qua cổng MPI để Download và Upload chương trình, ta phải sử dụng cáp USB (có cài Driver PC Adapter). • Chọn Option/Set PG/PC Interface • Chọn PC Adapter (MPI) • ChọnOK để xác nhận
Giao tiếp PC-PLC để thay đổi dữ liệu Giao tiếp qua cổng MPI • Để Download hoặc Upload, sau khi set các thông số OK, ta chọn PLC/Upload hoặc download. • Trường hợp khi Download ta có thể chọn toàn bộ Project hoặc cấu hình cứng, hoặc một phần chương trình.