190 likes | 564 Vues
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp !. Tiết 12. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách. Hô hấp có thể diễn ra ở mọi cơ quan của thực vật đặc biệt là các cơ quan đang có hoạt động sinh lí mạnh. H Ô HẤP Ở THỰC VẬT I. Khái quát về hô hấp ở thực vật
E N D
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp !
Tiết 12 HÔ HẤP Ở THỰC VẬT Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách. Hô hấp có thể diễn ra ở mọi cơ quan của thực vật đặc biệt là các cơ quan đang có hoạt động sinh lí mạnh
HÔ HẤP Ở THỰC VẬT I. Khái quát về hô hấp ở thực vật 1. Hô hấp ở thực vật là gì ?
Phát hiện sự thải CO2 Phát hiện sự hút Oxi Phát hiện sự thải nhiệt
Hô Hấp Ở Thực Vật I. Khái quát về hô hấp ở thực vật 1. Hô hấp ở thực vật là gì ? 2. Phương trình hô hấp - Hô hấp ở thực vật là quá trình phân giải chất hữu cơ ( chủ yếu là cacbonhiđrat) thành CO2 và H2O, năng lượng trongATP và giải phóngnhiệt năng 3. Vai trò hô hấp đối với cơ thể thực vật C6H12O6+ 6O2 6CO2+ 6H2O+ ATP+Nhiệt • Nhiệt năng tạo ra là cần thiết để duy trì mọi hoạt động sống củacơ thể • Năng lượng tích luỹ trong ATP được sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây • Tạo ra các sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể
Phân giải kị khí A. Hô hấp kị khí (lên men) Rượu etilic(C2H5OH) hoặc axit lactic(C3H6O) II.Con đường hô hấp ở thực vật H2O H2O Tế bào chất Tế bào chất 2CO2 2ATP 2CO2 2ATP Tế bào chất Tế bào chất Đường phân Đường phân Axit piruvic 2CH3COCOOH) Glucôz (C6H12O6) Axit piruvic 2CH3COCOOH) Glucôz (C6H12O6) Ti thể +O2 6CO2 B. Hô hấp hiếu khí (trong ti thể) 36ATP 6H2O 6H2O Phân giải hiếu khí
1. Phân giải kị khí • Đường phân : + Địa điểm : trong tế bào chất • + Khái niệm : là quá trình phân giải Glucôzơ thành axit piruvic và 2 ATP • - Lên men: là quá trình phân giải piruvic không có ôxi thành êtylic hoặc lactic không tích luỹ năng lượng • - Điều kiện của phân giải kị khí : không có ôxi(khi cây trồng bị ngập úng hoặc hạt ngâm trong nước) 2CO2 H2O 2ATP Rượu etilic Glucôz (C6H12O6) Đường phân Hô hấp kị khí 2Axit piruvic Hoặc axit lactic (không cóôxi ) Tế bào chất Tế bào chất
2. Phân giải hiếu khí H2O H2O Tế bào chất Tế bào chất 2ATP 2ATP Đường phân Đường phân Axit piruvic 2CH3COCOOH) Glucôz (C6H12O6) Axit piruvic 2CH3COCOOH) Glucôz (C6H12O6) Ti thể +O2 6CO2 B. Hô hấp hiếu khí (trong ti thể) 36ATP 6H2O 6H2O Phân giải hiếu khí
2. Phân giải hiếu khí • Đường phân diễn ra tại tế bào chất • Chu trình Crep : là quá trình ôxi hóa hoàn toàn piruvic thành CO2 diễn ra ở ti thể(chất nền) • Chuỗi chuyền electron : hiđrô tách ra từ piruvic được truyền qua chuỗi truyền electron đến O2thành H2O và tích luỹ 36 ATP
III. Hô hấp sáng • Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và thải CO2 ở ngoài sáng • Điều kiện xảy ra : ở thực vật C3 khi cạn kiệt CO2 và thừa O2 (gấp 10 lần ) Các bào quan tham gia : Lục lạp Peroxixom ti thể Hậu quả : lãng phí sản phẩm quang hợp, giảm năng suất cây trồng ở thực vật C3 CO2 APG Ribulô zơ1,5đi P Glicôlic Glicôxilic Glixin Serin Lục lạp Peroxixom Ti thể
IV. Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường 1. Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp -Sản phẩmquang hợp (C6H12O6 + O2) là tiền đề cho hô hấp và ngược lại sản phẩm hô hấp lại là tiền đề cho quang hợp(CO2 +H2O ) Quang hợp CO2 + H2O C6H12O6 +O2 Hô hấp
2. Mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường • Nước : Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp • b. Nhiệt độ : Nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp trong giới hạn sống của cây trồng tăng theo định luật Van Hôp Q10 = 2-3 • c. Ôxi :Có ôxi mới có phân giải hiếu khí, nó phân giải hoàn toàn nguyên liệu nên thu được nhiều năng lượng hơn phân gải kị khí • d. CO2 :Nồng độ CO2 cao ( hơn 40%)ức chế hô hấp
Hô Hấp Ở Thực Vật • I. Khái quát về hô hấp ở thực vật • 1. Hô hấp ở thực vật là gì ? • 2. Phương trình hô hấp • 3. Vai trò hô hấp đối với cơ thể thực vật • II. Con đường hô hấp ở thực vật • 1. Phân giải kị khí • 2. Phân giải hiếu khí • III. Hô hấp sáng • IV. Quan hệ giữa HH với QH và môi trường • Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp • 2. Mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường
1. Quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn nào chung ? • Chuỗi truyền electron c. Chu trình Crep • Khử Piruvic thành axit lactic d. Đường phân • 2. Sản phẩm của sự hô hấp kị khí từ axit piruvic là • a. Axitlactic + CO2 + NL b. Rượu êtylic + CO2+ NL • c. Rượu êtylic + CO2 d. Rượu êtylic +NL • 3. Những bào quan nào tham gia vào quang hô hấp ? • a. Lục lạp b. Ti thể c. Peroxixom d. cả a,bvà c d c d
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT