1 / 13

NGHIÊN CỨU XỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI KHOA CẤP CỨU

NGHIÊN CỨU XỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI KHOA CẤP CỨU. Từ 5 đến 15 /10/ 2009 Khoa cấp cứu và tai nạn Bệnh viện FV Bs. David Tran. Thống kê chung. 62 toa thuốc trong thời gian nghiên cứu (9 người cho toa thuốc) Trung bình có 6 toa thuốc/ ngày (3 đến 7)

Télécharger la présentation

NGHIÊN CỨU XỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI KHOA CẤP CỨU

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NGHIÊN CỨU XỬ DỤNG KHÁNG SINH TẠI KHOA CẤP CỨU Từ 5 đến 15 /10/ 2009 Khoa cấp cứu và tai nạn Bệnh viện FV Bs. David Tran

  2. Thống kê chung • 62 toa thuốc trong thời gian nghiên cứu (9 người cho toa thuốc) • Trung bình có 6 toa thuốc/ ngày (3 đến 7) • 22% trẻ em (14 toa, trung bình 4.5 tuổi) • 50% nhiễm trùng tai mũi họng (viêm họng / viêm amidan) • 18% nhiễm trùng tiểu • 16% Viêm phế quản / viêm phổi • 1/3 toa dùng Augmentin

  3. Loạinhiễmtrùngđượcđiều trị

  4. Xử dụng kháng sinh trong KHOA CC

  5. Augmentin : chỉ định (NL) • Viêm tai ở người lớn. • Viêm xoang hàm • Viêm phế quản bội nhiễm (BN có nguy cơ) • Cơn kịch phát của COPD • Viêm phổi cấp (BN có nguy cơ) • Viêm bàng quang cấp, viêm bàng quang và viêm đài bể thận không biến chứng • Nhiễm trùng phụ khoa trên • Nhiễm trùng miệng (abces, viêm tấy, viêm mô tế bào)

  6. Augmentin: chỉ định (TE) • Viêm tai cấp ở trẻ em, viêm tai tái phát • Viêm xoang • Nhiễm trùng tiểu dưới (30 tháng đến 5 tuổi) • Viêm phế quản phổi mãn bội nhiễm • Nhiễm trùng tiểu loại trừ viêm tiền liệt tuyến • Nhiễm trùng miệng nặng (abcès, viêm tấy, viêm mô tế bào, viêm nha chu)

  7. Xử dụng Augmentin tại khoa cấp cứu

  8. Ciprofloxacine :chỉ định • Nhiễm trùng tiểu • Nhiễm trùng đường ruột • Nhiễm trùng gan mật • Nhiễm trùng da xương khớp (Khi nghi ngờ nhiễm Staphylococcus) • Viêm tai, viêm xoang mãn • Viêm phế quản ở BN có nguy cơ (khi nghi ngờ nhiễm BG(-) , nhưng Quinolones không có tác dụng trên pneumococcus) • Chống chỉ định: trẻ em trong thời kỳ tăng trưởng

  9. Xử dụng Ciprofloxacine tại cấp cứu

  10. Azithromycine: chỉ định • Viêm amidan do Streptocoque A (thay thế nếu dị ứng với amoxicilline) • Viêm phế quản cấp bội nhiễm • Đợt kịch phát của COPD • Nhiễm trùng miệng (abces, viêm tấy, viêm mô tế bào)

  11. Xử dụng Azithromycine tại cấp cứu

  12. Kháng sinh điều trị viêm họng tại cấp cứu

  13. Kết luận • Xử dụng Augmentin rộng rải, hấu hết không phù hợp. • Lạm dụng điều trị kháng sinh trong viêm họng (Hầu hết là do virus) • Nghiên cứu này cho thấy tầm quan trọng của việc đánh giá để cải thiện cách xử trí của chúng ta trong điều trị bệnh nhiễm trùng thường gặp

More Related