1 / 24

Bài giảng chứng chỉ A

Giảng viên: Nguyễn Duy Sang. Bài giảng chứng chỉ A. Những hiểu biết cơ bản về tin học. Thông tin. Dữ liệu. Xử lý. Nhập. Xuất. CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN.

rimona
Télécharger la présentation

Bài giảng chứng chỉ A

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Giảng viên: Nguyễn Duy Sang Bài giảng chứng chỉ A Những hiểu biết cơ bản về tin học

  2. Thông tin Dữ liệu Xử lý Nhập Xuất CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN • Dữ liệu (data): là các sự kiện không có cấu trúc, ý nghĩa rõ ràng cho đến khi chúng được tổ chức theo một tiến trình tính toán nào đó. • Thông tin (information): là dữ liệu đã được xử lý xong, mang ý nghĩa rõ ràng. • Hệ thống thông tin:

  3. NHẬP DỮ LIỆU (INPUT) XỬ LÝ (PROCESSING) XUẤT DỮ LIỆU (OUTPUT) LƯU TRỮ (STORAGE) CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN • Các đơn vị đo thông tin lớn hơn: • Quá trình xử lý thông tin: Gigabyte (GB) = 210 MB = 230 B Terabyte (TB) = 210 GB = 240 B

  4. CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ XỬ LÝ THÔNG TIN • Tin học (Informatics): được định nghĩa là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp, công nghệ và kỹ thuật xử lý thông tin tự động. Tin học nhắm vào phát triển song song: • Kỹ thuật phần cứng (hardware engineering) • Kỹ thuật phần mềm (software engineering)

  5. CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ • Gồm có 2 phần: • Phần cứng (hardware): gồm tất cả các bộ phận, thiết bị trong một hệ máy tính. • Phần mềm (software): gồm các chỉ thị ra lệnh cho máy tính thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng.

  6. Bộ xử lý trung ương CPU (Central Processing Unit) Thiết bị Nhập (Input) Thiết bị Xuất (Output) Khối làm tính ALU (Arithmetic Logic Unit) Khối điều khiển CU (Control Unit) Các thanh ghi (Registers) Bộ nhớ trong (ROM + RAM) Bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD) CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ • A. Sơ đồ cấu trúc phần cứng:

  7. CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ • Thiết bị nhập: liên lạc giữa người sử dụng máy tính và máy tính • Bàn phím (Keyboard): chia làm 3 nhóm chính: • Phím đánh máy: phím chữ, số, ký tự đặc biệt • Phím đệm: Ctrl, Alt, Shift • Phím chức năng: F1, F2, …. F12, , , Home, End, , , PageUp, PageDown, Insert, Delete, Backspace, NumLock, CapsLock, Esc, Tab, Enter • Cách sử dụng một số phím:

  8. CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ • Con chuột (Mouse) • Click: nhấn nút trái chuột, xong thả ra • R_Click: nhấn nút phải chuột, xong thả ra • D_Click: nhấn nhanh 2 lần nút trái chuột, xong thả ra • Nhấn-giữ-kéo: nhấn-giữ-kéo chuột để bao một vùng chọn hoặc di chuyển một đối tượng đến vị trí mới

  9. CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ • Bộ xử lý trung ương: là bộ não của máy tính • Khối điều khiển: giải mã các lệnh và điều hành hoạt động của máy tính • Khối làm tính: thực hiện các phép tính số học, logic và quan hệ • Các thanh ghi: làm bộ nhớ trung gian, giúp tăng tốc độ truy xuất dữ liệu trong máy tính

  10. CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ • Bộ nhớ: là thiết bị lưu trữ chương trình và dữ liệu • Bộ nhớ trong: • ROM (Read Only Memory): bộ nhớ chỉ đọc, thông tin không bị mất khi cúp điện hoặc tắt máy, dùng để lưu trữ các chương trình hệ thống • RAM (Random Access Memory): bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, thông tin bị mất khi cúp điện hoặc tắt máy, dùng để lưu trữ các kết quả trung gian trong quá trình tính toán.

  11. CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ • Bộ nhớ ngoài: • Đĩa mềm (floppy disk): dung lượng 1.44MB • Đĩa cứng (hard disk): dung lượng hàng chục GB • Đĩa CD (compact disk): dung lượng khoảng 650MB

  12. CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ • Thiết bị xuất: liên lạc giữa người sử dụng máy tính và máy tính • Màn hình (Monitor) • Máy in (Printer) • Máy chiếu (Projector) • B.Phần mềm • Phần mềm hệ điều hành (Operating System) • Phần mềm ứng dụng (Application Software)

  13. CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH • Là tập hợp các chương trình tạo sự liên hệ giữa người sử dụng máy tính và máy tính thông qua các lệnh điều khiển • Chức năng: • Thực hiện lệnh theo yêu cầu của người sử dụng • Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ • Điều khiển các thiết bị ngoại vi (ổ đĩa, máy in, bàn phím,màn hình...) • Quản lý tập tin,...

  14. CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH • Một số khái niệm: • Tập tin (file): • Là chương trình, dữ liệu, văn bản,... • Có tên phân biệt: <phần tên>.<phần mở rộng> • Phần mở rộng cho biết ứng dụng tạo ra tập tin (kiểu tập tin), thường có 3 ký tự Ký hiệu đại diện (Wildcard) Dấu ? : đại diên cho 1 ký tự bất kỳ Dấu * : đại diên cho 0/ 1/ nhiều ký tự bất kỳ

  15. CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH • Thư mục (directory, folder): • Là các tập tin được tổ chức theo chủ đề  giúp dễ tìm kiếm • Thư mục con (sub-folder): thư mục nằm trong thư mục khác • Thư mục cha (parent-folder): thư mục chứa thư mục khác, biểu diễn bằng dấu .. • Thư mục gốc: thư mục cấp cao nhất ở mỗi đĩa, tạo ra bởi lệnh FORMAT • Thư mục hiện hành (current folder): thư mục đang làm việc, biểu diễn bằng dấu . • Thư mục gốc cùng với các thư mục con tạo thành cây thư mục

  16. CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH • Ổ đĩa (Drive): • Là thiết bị đọc/ghi dữ liệu ra/vào bộ nhớ • Có 3 loại phổ biến: ổ đĩa mềm (A: hoặc B:), ổ đĩa cứng (C:, D:, E:,...), ổ đĩa CD (F:, G:, H:,...) • Đường dẫn (path): là một dãy các thư mục cách nhau bởi dấu \, dùng để chỉ con đường truy xuất đến thư mục cuối cùng trong đường dẫn.

  17. CHƯƠNG 6: BẢO VỆ VÀ PHÒNG CHỐNG VIRUS • Bảo vệ dữ liệu • Giới thiệu • Nguyên tắc bảo vệ • Virus máy tính • Virus máy tính: các chương trình ẩn trong máy tính do con người tạo ra, có khả năng bám vào chương trình khác như vật thể ký sinh. • Phân loại: B- Virus F-Virus Macro Virus • Các biện pháp phòng và diệt Virus máy tính

  18. CHƯƠNG 7: CHƯƠNG TRÌNH VẼ PAINT • Khởi động và thoát khỏi Paint • Khởi động Paint Start\ Programs\ Accessories\ Paint • Thoát khỏi Paint: File\ Exit (Alt + F4)

  19. CHƯƠNG 7: CHƯƠNG TRÌNH VẼ PAINT • Cửa sổ chương trình Paint Thanh công cụ vẽ (Tool Box) Bảng màu (Color Box)

  20. CHƯƠNG 7: CHƯƠNG TRÌNH VẼ PAINT • Chọn màu • Chọn màu đường kẻ, chữ: Click lên bảng màu • Chọn màu nền: R-Click lên bảng màu • Thực hiện vẽ hình • Click chuột chọn nút công cụ vẽ • Chọn độ rộng nét vẽ (ở vùng phía dưới thanh công cụ) • Chọn màu cho nét vẽ • Nhấn-giữ-kéo chuột để vẽ

  21. CHƯƠNG 7: CHƯƠNG TRÌNH VẼ PAINT • Thêm văn bản • Click chuột chọn công cụ Text • Nhấn-giữ-kéo chuột xác định khung chứa văn bản • Chọn font chữ, cỡ chữ và kiểu chữ • Click chuột vào trong khung  nhập văn bản • Click chuột vào vùng trống (ngoài khung văn bản) để kết thúc

  22. CHƯƠNG 7: CHƯƠNG TRÌNH VẼ PAINT • Xoay hình • Chọn hình • Image\ Flip/ Rotate (Ctrl + R) • Chọn góc xoay • OK

  23. CHƯƠNG 7: CHƯƠNG TRÌNH VẼ PAINT • Co giãn và làm nghiêng hình • Chọn hình • Image\ Stretch/ Skew (Ctrl + W) • Chọn tỷ lệ co giãn/ góc nghiêng hình • OK

  24. CHƯƠNG 7: CHƯƠNG TRÌNH VẼ PAINT • Lưu hình • File\ Save • Chọn vị trí lưu trong mục Save in • Nhập tên tập tin hình trong mục File name • Save • Đặt hình làm hình nền • Lưu hình • File\ Set As Background (…)

More Related