1 / 53

Chương 5 Input

Chương 5 Input. Chương 5: Mục tiêu. Next. hoạt động của máy ảnh kỹ thuật số. Định nghĩa input. Mô tả sử dụng của máy ảnh video máy tính, web cam, và hội nghị truyền hình. Liệt kê các đặc điểm của bàn phím. Mô tả các loại chuột và cách làm việc.

roland
Télécharger la présentation

Chương 5 Input

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 5Input

  2. Chương 5: Mục tiêu Next hoạtđộngcủamáyảnhkỹthuậtsố Địnhnghĩa input Mô tả sử dụng của máy ảnh video máy tính, web cam, và hội nghị truyền hình Liệt kê các đặc điểm của bàn phím Môtảcácloạichuộtvàcáchlàmviệc Thảoluậnvềcácmáyquétvàcácthiếtbịđọckhácnhauvàcáchlàmviệc Summarize how various pointing devices work Giải thích các loại thiết bị đầu cuối Giảithíchhoạtđộngnhậndạnggiọngnói Tómtắtcácthiếtbịsinhtrắchọc Mô tả thiết bị đầu vào khác nhau cho PDA, điện thoại thông minh và máy tính bảng Xác định các thiết bị đầu vào thay thế cho ngừơi dùng khuyết tật

  3. Input? Next • Input? • Dữ liệu hoặc hướng dẫn nhập vào bộ nhớ của máy tính • Thiết bị đầu vào là bất cứ thành phần phần cứng nào cho phép người dùng nhập dữ liệu và chỉ thị p. 234 and 236 Fig. 5-1

  4. Input? Next • Hai loại đầu vào ? • Thông tin • Chưa qua xử lý văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, video • Chỉ thị • Chương trình • Lệnh • Người sử dụng phản hồi p. 234

  5. Bàn phím Next • Bàn phím được chia như thế nào? • Khu vực gõ • Cụm phím số • Các phím chức năng, các phím đặc biệt thực hiện lệnh p. 236 Fig. 5-2

  6. Bàn phím MICROSOFT WORD KEY COMBINATION EQUIVALENTS Key Menu | Command Combination Command Button Copy Shift+F2 or Edit | Copy Ctrl+C Open Ctrl+F12 File | Open Paste Ctrl+V Edit | Paste Next • Các hình thức thay thế cho các lệnh là gì? • Nhiều chương trình cho phép sử dụng tổ hợp phím, menu, nút để có được kết quả tương tự p. 236

  7. Bàn phím Next • Điểm chèn là gì? • Thanh thẳng đứng nhấp nháy cho biết ký tự kế tiếp nhập vào sẽ hiển thị • Trỏ thay đổi vị trí và hình dạng khi di chuyển chuột p. 237 Fig. 5-3

  8. Bàn phím Next • Bàn phím không dây là gì? • Giao tiếp với một máy thu gắn liền với một cổng trên đơn vị hệ thống p. 238 Fig. 5-4

  9. Bàn phím Next • Các loại bàn phím là gì? • Máy tính xách tay và máy tính cầm tay được thiết kế với bàn phím gắn liền p. 238

  10. Chỉ tay thiết bị mouse buttons wheel button ball Click to view Web Link,click Chapter 5, Click Web Linkfrom left navigation, then click Mouse below Chapter 5 mouse pad Next • Con chuột là gì? • Thiết bị chỉ tay phù hợp với lòng bàn tay • Thiết bị chỉ tay điều khiển chuyển động của con trỏ, còn được gọi là con trỏ chuột • Con chuột có cao su hoặc kim loại bóng ở mặt dưới p. 239 Fig. 5-5

  11. Thiết bị chỉ tay Next • Chuột quang là gì? • Không có bộ phận chuyển động cơ học bên trong • Cảm ứng ánh sáng để phát hiện chuyển động của chuột quang • Chính xác hơn so với chuột cơ học • Kết nối bằng cách sử dụng cáp hoặc không dây p. 239 Fig. 5-6

  12. Thiết bị chỉ tay Next • Làm thế nào để bạn sử dụng một con chuột? • Khi bạn di chuyển con chuột, con trỏ di chuyển màn hình Bước 2: di chuyển chuột theo đường chéo về phía trái cho đến khi con trỏ được đặt trên biểu tượng microsoft outlook. Bước 1: đặt chuột về phía phải của pad chuột p. 240

  13. Chỉ tay thiết bị Double-click Triple-click Right-click Right-drag Tiltwheel Presswheel button Next • Hoạt động của chuột thông thường là gì? Point Click Drag Rotate wheel p. 237

  14. Video: giải pháp thay thế chuột nhàm chán của bạn Next Ngoài chuột, lựa chọn thay thế tuyệt vời để bạn dùng chuột xung quanh Chất lượng thấp(nhấn vào để bắt đầu) Chất lượng cao(nhấn vào để bắt đầu)

  15. Các thiết bị trỏ khác Next • Trackball là gì? • Người ta thiết kế với một quả bóng trên đầu trang hoặc mặt của nó • Để di chuyển con trỏ, xoay quả bóng bằng ngón tay cái, ngón tay, lòng bàn tay p. 241 Fig. 5-8

  16. Các thiết bị trỏ khác Click to view Web Link,click Chapter 5, Click Web Linkfrom left navigation, then click Touchpad or Pointing Stick below Chapter 5 Next • Một touchpad và một thanh chỉ là gì? • Touchpadlà thiết bị trỏ nhạy cảm với áp lực và chuyển động nhỏ, bằng phẳng, hình chữ nhật • Thanh chỉ có hình dạng như cục tẩy bút chì vị trí các phím trên bàn phím p. 241 - 242 Figs. 5-9—5-10

  17. Các thiết bị trỏ khác Next • Một cần điều khiển và một bánh xe là gì? • Cần điều khiển như một đòn bẩy theo chiều dọc được gắn trên một giá • Bánh xe là tay lái thuộc loại thiết bị đầu vào • Bàn đạp mô phỏng phanh xe và gia tốc p. 242 Fig. 5-11

  18. Các thiết bị trỏ khác Next • Cây bút ánh sáng là gì? • Là thiết bị đầu vào cầm tay có thể phát hiện ánh sáng • Hứơng bút ánh sáng lên màn hình và sau đó nhấn nút trên bút p. 242 Fig. 5-12

  19. Các thiết bị trỏ khác Click to view Web Link,click Chapter 5, Click Web Linkfrom left navigation, then click Touch Screen below Chapter 5 Next • Màn hình cảm ứng là gì? • Khu vực của màn hình cảm ứng bằng ngón tay • Thường được sử dụng với các ki-ốt p. 243 Fig. 5-13

  20. Bàn phím và thiết bị trỏ Click to view Web Link,click Chapter 5, Click Web Linkfrom left navigation, then click Pen Inputbelow Chapter 5 Next • Cây bút kỹ thuật số là gì? • Trông giống như mộy cây bút bi, nhưng sử dụng áp lực để viết các dòng văn bản và vẽ • Được sử dụng với đồ họa máy tính bảng, bảng điện tử phẳng p. 243 Fig. 5-14 and 5-15

  21. Tiếng nói đầu vào Bước 1: một người dùng ra lệnh vào microphone. 10010111010110101100001101 Bước 4: để thu hẹp danh sách, phần mềm trình bày người dùng với một danh sách các lựa chọn hoặc sử dụng một thành phần ngôn ngữ tự nhiên để dự đoán có thể phù hợp. Người dùng có thể chỉnh sửa bất kỳ lựa chọn được thực hiện bởi phần mềm. Bước 3: phần mềm so sánh các số đo nói chuyện với những người trong cơ sở dữ liệu của nó để tìm một trận đấu hoặc danh sách có thể Natural Language Engine Matches Click to view Web Link,click Chapter 5, Click Web Linkfrom left navigation, then click Voice Input below Chapter 5 Next • Công việc nhận dạng giọng nói như thế nào? Bước 2: analog sang kỹ thuật số chuyển đổi (adc) dịch các sóng âm thanh thành các phép đo kỹ thuật số máy tính có thể sử lý. Đo bao gồm cường độ, khối lượng, im lặng, và am vị. Âm vị là đơn vị âm thanh như aw và guh. p. 246

  22. Tiếng nói đầu vào Next • MIDI (dụng cụ âm nhạc kỹ thuật số giao diện) là gì? • Thiết bị bên ngoài, chẳng hạn như bàn phím piano điện tử, đầu vào âm nhạc và hiệu ứng âm thanh p. 246 Fig. 5-19

  23. PDA, máy tính bảng và điện thoại thông minh Next • Làm thế nào để nhập dữ liệu vào một máy PDA? p. 247 Fig. 5-20

  24. PDA, máy tính bảng và điện thoại thông minh Next • Bàn phím di động và trạm docking là gì? • Bàn phím di động là một bàn phím kích thước đầy đủ, bạn thuận tiện đính kèm và loại bỏ từ PDA • Một trạm docking là một thiết bị bên ngoài chứa một máy tính di động p. 248 Fig. 5-21

  25. PDA, máy tính bảng và điện thoại thông minh Next • Điện thoại thông minh là gì? • Người dùng có thể nhập vào và gửi tin nhắn văn bản, hình ảnh, clip video, và các tập tin âm thanh • Nhiều loại có máy ảnh được xây dựng trong hoặc gắn liền p. 248 Fig. 5-22

  26. PDA, máy tính bảng và điện thoại thông minh Next • Máy tính bảng là gì? • Máy tính di động bao gồm phần mềm nhận dạng chữ viết tay • Thiết bị đầu vào chính là một bút kỹ thuật số áp suất nhạy cảm p. 249 Fig. 5-23

  27. Máy ảnh kỹ thuật số Next • Một máy ảnh kỹ thuật số là gì? • Cho phép bạn chụp ảnh kỹ thuật số. • Có thể xem được hình ảnh ngay lập tức trên máy ảnh • Có thể tải lên máy tính • Gửi hình ảnh lên web p. 250 Fig. 5-24

  28. Máy ảnh kĩ thuật số Next Bước 3: bộ cảm biến tạo ra một tín hiệu analog đại diện cho hình ảnh Bước 2: ảnh hội tụ trên một chip gọi là bộ cảm biến Bước 1: chỉ vào hình ảnh và chụp. Ánh sáng đi vào ống kính của máy ảnh Bước 4: tín hiệu analog được chuyển đổi sang tín hiệu kĩ thuật số nhờ bộ chuyển đổi. Bước 5: bộ chuyển đổi tín hiệu số điều chỉnh chất lượng hình ảnh và lưu trữ chúng trên các thiết bị thu nhỏ trong máy ảnh Bước 6: hình ảnh được chuyển vào đĩa cứng của máy tính bằng cách cắm 1 đầu cáp vào máy ảnh và đầu kia vào máy tính hoặc sao chép vào đĩa cứng từ các thiết bị lưu trữ trên máy ảnh Bước 7: sử dụng phần mềm được cung cấp cho máy ảnh, ảnh được xem trên màn hình, kết hợp với các tài liệu, chỉnh sửa và in.. Nguyên tắc hoạt động: p. 251 Fig. 5-25

  29. Máy ảnh kĩ thuật số Next • Độ sắc nét và rõ ràng của hình ảnh. • Độ phân giải càng cao, chất lượng hình ảnh càng tốt, máy ảnh càng đắt tiền. • Điểm ảnh là điểm duy • nhất trong hình ảnh • điện tử • Số lượng điểm ảnh càng • nhiều, chất lượng hình ảnh càng cao. Độ phân giải là gì? p. 252 Fig. 5-26

  30. Video Input Next • Quá trình đưa hình ảnh toàn động vào máy tính. • Video capture cardlà mạch giao tiếp chuyển đổi tín hiệu video analog thành tín hiệu số để máy tính sử dụng. • Digital video (DV) cameraghi video như là tín hiệu số. Thiết bị nhập video: p. 253 Fig. 5-27

  31. Video Input Click to view Web Link,click Chapter 5, Click Web Linkfrom left navigation, then click PC Video Cameras below Chapter 5 Next • PC video camerac—cDV camera để nắm bắt video và hình ảnh tĩnh, thực hiện cuộc gọi video trên internet • Còn được gọi là PC camera • Web camc—cvideo camera có đầu ra hiển thị trên • một trang web. What are aPC video cameraand aWeb cam? p. 253 Fig. 5-28

  32. Video Input Next • Hai hoặc nhiều người cách biệt nhau về địa lý sử dụng mạng để truyền tải dữ liệu âm thanh hoặc video. • Bảng trắng là một cửa sổ khác trên màn hình hiển thị đồng thời các ghi chú và bản vẽ trên màn hình của tất cả người tham gia. Hội nghị truyền hình là gì? p. 254 Fig. 5-29

  33. Máy quét và các thiết bị đọc Flatbed Pen or Handheld Sheet-fed Drum Click to view Web Link,click Chapter 5, Click Web Linkfrom left navigation, then click Scanners below Chapter 5 Next • Thiết bị chỉnh ánh sáng đọc văn bản in và đồ họa • Được sử dụng để xử lý hình ảnh, chuyển đổi tài liệu giấy thành hình ảnh điện tử. Máy quét: p. 255 Fig. 5-30

  34. Máy quét và các thiết bị đọc Next Bước 1: tài liệu được quét đặt úp mặt xuống trên cửa số kính. Bước 2: ánh sáng di chuyển bên dưới quét tài liệu. Bước 3: hình của tài liệu phản ánh vào một loạt các gương. Bước 4: ánh sáng được chuyển đổi thành dòng điện thành tín hiệu số bởi bộ chuyển đổi analog to digital. Bước 6: người dùng có thể in hính ảnh, email, bao gồm trong 1 tài liệu hoặc đặt nó trên một trang web. Bước 5: thông tin số được đưa vào bộ nhớ trong máy tính sử dụng bởi các minh họa, xuất ra màn hình, hoặc phần mềm khác, hoặc lưu trữ trên đĩa. 1 máy quét phẳng làm việc như thế nào? p. 256 Fig. 5-31

  35. Máy quét và các thiết bị đọc Next • Thiết bị dùng nguồn ánh sáng để đọc kí tự, điểm, mã vạch sau đó chuyển đổi chúng thành tín hiệu số. • Nhận dạng kí tự quang học(OCR) đọc kí tự trong font ocr • Nhận dạng điểm quang học(OMR) đọc dấu bút chì vẽ tay, chẳng hạn vòng tròn nhỏ. Thiết bị đọc quang là gì? p. 257 Fig. 5-32

  36. Máy quét và các thiết bị đọc Next • Tài liệu mà khi bạn trở lại công ty thì nó đã được gửi. • Phần bạn quay trở lại có in thông tin trong kí tự OCR. Thế nào là 1 tài liệu quay vòng? p. 257 Fig. 5-33

  37. Máy quét và các thiết đọc Next • Sử dụng chùm tia laser để đọc mã vạch. Đầu đọc mã vạch là gì? p. 258 Fig. 5-34

  38. Máy quét và các thiết bị đọc Next • Xác định mã bao gồm 1 tập hợp các đường thẳng đứng và không gian của độ rộng khác nhau. • UniversalProductCode(UPC) Mã vạch là gì? p. 258 Fig. 5-35

  39. Các thiết bị nhập khác Next • Đọc thông tin trên thẻ thông qua sóng radio. • Có thể là các thiết bị cầm tay hoặc gắn kết trong một đối tượng văn phòng phẩm. Đầu đọc RFID làgì? p. 259 Fig. 5-36

  40. Các thiết bị nhập khác Next • Đọc các sọc từ tính trên mặt sau của thẻ tín dụng. • Tiếp xúc với một từ trường có thể xóa các nội dung của một dãy từ của thẻ. Đầu đọc thẻ có sọc từ: p. 260 Fig. 5-37

  41. Máy quét và các thiết bị đọc Next Đầu đọc nhận dạng kí tự mực từ(MICR): • Có thể đọc văn bản in bằng mực từ tính. • Ngành ngân hàng hầu như chỉ sử dụng MICR cho quá trình kiểm tra. p. 260 Fig. 5-38

  42. Máy quét và các thiết bị đọc Next • lấy dữ liệu trực tiếp tại địa điểm giao dịch hoặc nơi diễn ra sự kiện. • Truyền dữ liệu qua mạng • hoặc Internet. Thiết bị tập hợp dữ liệu là gì? p. 261 Fig. 5-39

  43. Thiết bị đầu cuối Next • Hồ sơ mua hàng, quy trình tín dụng hoặc thẻ ghi nợ và cập nhật hàng tồn kho. • Quét thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ thông qua đầu đọc thẻ. • Đọc dữ liệu cá nhân khách hàng từ dãy từ. Điểm bán thiết bị đầu cuối: p. 261 Fig. 5-40

  44. Thiết bị đầu cuối Next • Máy rút tiền tự động kết nối đến 1 máy chủ thông qua hệ thống mạng. Máy rút tiền tự động. p. 262 Fig. 5-41

  45. Thiết bị nhập sinh trắc học Click to view Web Link,click Chapter 5, Click Web Linkfrom left navigation, then click Biometric Input below Chapter 5 Next • xác nhận danh tính của người xác minh đặc tính cá nhân • máy quét vân tay giũ lại đường cong và lõm của dấu vân tay. • Hệ thống hình học bằng tay đo hình dạng và kích thước của tay người đó. Sinh trắc học là gì? p. 262 Fig. 5-42 and 5-43

  46. Thiết bị nhập sinh trắc học Next • Hệ thống xác minh âm thanh so sánh lời thoại thực với lời thoại mẫu được lưu trữ. • Hệ thống xác minh chữ ký công nhận hình dạng của chữ ký. • Hệ thống công nhận tròng đen đọc mẫu mạch máu sau mắt. • dữ liệu sinh trắc học đôi khi được lưu trữ trên thẻ thông minh, nơi lưu trữ dữ liệu cá nhân trên mạch vi xử lý gắn trên thẻ. Ví dụ về công nghệ sinh trắc học p. 263 Figs. 5-44—5-45

  47. Đặt tất cả chúng cạnh nhau Home Next • Tăng cường bàn phím hoặc bàn phím ergonomic. • Chuột • Bút cảm cho PDA hoặc smartphone. • Cần điều khiển hoặc bánh xe. • Máy quét màu 30-bit 600 × 1200 ppi • Máy ảnh kĩ thuật số 2 megapixel • Bộ ống nghe điện đài bao gồm 1 micro. • PC video camera Đề nghị về thiết bị đầu cuối cho người sử dụng tại nhà. p. 265 Fig. 5-46

  48. Đặt tất cả chúng cùng nhau Small Office/Home Office (SOHO) Next Thiết bị đầu cuối được đề nghị gì cho người sử dụng văn phòng tại nhà hoặc văn phòng nhỏ. • Tăng cường bàn phím hoặc bàn phím ergonomic • Chuột • Bút cảm và bàn phím di động cho pda hoặc smartphone hoặc bút số cho tablet pc. • Máy quét màu 36-bit 600 × 1200 ppi • Máy ảnh kĩ thuật số 2-megapixel • Bộ ống nghe điện đài bao gồm 1 micro • PC video camera p. 265 Fig. 5-46

  49. Đặt tất cả chúng cạnh nhau Mobile Next • Chuột không dây cho máy tính xách tay. • Quả cầu đánh dấu, touchpad hoặc thanh trỏ trên máy tính xách tay. • Bút cảm hoặc bàn phím di động cho pda hoặc smartphone, hoặc bút số cho pc tablet • Máy ảnh kĩ thuật số 2 - 3 megapixel. • Bộ ống nghe điện đài bao gồm 1 micro. • Máy quét vân tay cho máy tính xách tay. Đề nghị cho người sử dụng di động p. 265 Fig. 5-46

  50. Đặt tất cả chúng cạnh nhau Power Next • Tăng cường bàn phím hoặc bàn phím ergonomic • Chuột • Bút cảm và bàn phím di động cho pda hoặc smartphone • Bút cho tablet đồ họa • 48-bit 1200 × 1200 ppi color scanner • Bộ ống nghe điện đàm bao gồm 1 micro • Máy ảnh kĩ thuật số 5 -6 megapixel. • PC video camera Đề nghị về thiết bị đầu cuối cho người sử dụng nguồn điện p. 265 Fig. 5-46

More Related