1 / 16

BỆNH KAWASAKI THỂ KHÔNG ĐIỂN HÌNH

BỆNH KAWASAKI THỂ KHÔNG ĐIỂN HÌNH. ThS.BS Nguyễn Trí Hào Khoa tim mạch - BV Nhi đồng 1 TP. HCM. NỘI DUNG. Giới thiệu . Thuật ngữ . Dịch tể . Triệu chứng lâm sàng của KD điển hình và không điển hình . Chẩn đoán KD không điển hình .

rose-ramsey
Télécharger la présentation

BỆNH KAWASAKI THỂ KHÔNG ĐIỂN HÌNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH KAWASAKI THỂ KHÔNG ĐIỂN HÌNH ThS.BS NguyễnTríHào Khoatimmạch - BV Nhiđồng 1 TP. HCM

  2. NỘI DUNG • Giớithiệu. • Thuậtngữ. • Dịchtể. • Triệuchứnglâmsàngcủa KD điểnhìnhvàkhôngđiểnhình. • Chẩnđoán KD khôngđiểnhình. • Đánhgiálưuđồchẩnđoán KD khôngđiểnhình. • Tiênlượng. • Kếtluận.

  3. 1. Giớithiệu • 1967, Tomisaku Kawasaki môtảtrườnghợpđầutiên. • Biểuhiệnđượcnghinhậnbởicáctriệuchứnglâmsàngkinhđiển. • 1970, thiếtlậptiêuchuẩnchẩnđoánđầutiên. • 1974, ghinhậnmốiquanhệgiữabệnh Kawasaki (KD) vàbệnhlýmạchvành. • Lâmsàngghinhậntrườnghợpkhôngđủtiêuchuẩnchẩnđoánnhưngcótổnthươngmạchvành. • 2004, HiệphộitimmạchHoakỳ (AHA) đềxuấthướngdẫnchẩnđoánvàxửtríthểkhôngđiểnhình.

  4. 2. Thuậtngữ • Trướcđây, thuậtngữ ‘’ Kawasaki khôngđiểnhình” (atypical KD) dùngmôtả ở bệnhnhânkhôngđủtiêuchuẩnchẩnđoán Kawasaki nhưngcóbiếnchứngmạchvành. • Hiện nay, thuậtngữnàyápdụngchocácbệnhnhân KD khôngđủtiêuchuẩnlâmsàngcóthểkèmhoặckhôngtổnthươngmạchvành. • Thuậtngữnàydễhiểulầmvànêndùngmôtảbệnhnhân KD cóbiểuhiện ở cơquankhácmàrấthiếmkhixảyra, vídụ KD cósuythận.. • KD “khôngđầyđủ “ hay “khônghoàntoàn” (incomplete KD) hợplýhơn.

  5. 3. Dịchtể • KD thểkhôngđiểnhình: 10-20% bệnhnhân KD. • Tầnsuấtcao ở trẻ < 6 thángtuổi. • Nghiêncứuhồicứu: 44 trẻ KD: 5/11 (45%) trẻnhũnhi so với 4/33 (12%) trẻlớnlà KD khôngđiểnhình • Lí do: • Hệthốngmiễndịchchưatrưởngthành → phảnứngviêmmạchmáu “yếu”. • Khángthểmẹ (qua nhau) trunghòa “siêukhángnguyên”. • Phảnứngchéovớicáckhángthểđượctạora do miễndịchchủđộng.

  6. 4. Triệuchứnglâmsàngcủa KD điểnhìnhvàkhôngđiểnhình Trẻ < 6 thángtriệuchứngđiểnhìnhrấtítgặp. Đôikhisốtlàtriệuchứngduynhất .

  7. 5. Chẩnđoán KD thểkhôngđiểnhình • Cầnxétnghiệmcậnlâmsàngđểhỗtrợchẩnđoán. • Chẩnđoánkhôngchắcchắnngoạitrừcóbằngchứngbấtthườngđộngmạchvành. • Cầnloạitrừnhữngbệnhgiống Kawasaki.

  8. 5.1. Tiêuchuẩncậnlâmsàng Đềnghịchẩnđoánkhi: • CRP≥ 30mg/L hay tốcđộmáulắng ≥40mm • Bạchcầu ≥ 15000/mm3 . • Thiếumáuđẳngsắcđẳngbào (so vớituổi). • Tiểucầu ≥ 450000/mm3sau 7 ngàycủabệnh. • Men gan (SGPT hay ALAT) > 50U/L. • Nướctiểu: BC > 10 tếbào/quangtrường 40. • Albumin máu ≤ 30/L.

  9. 5.2. Siêuâmtim Siêuâmđượcxemlàcógiátrịtrongchẩnđoánnếucó 1 trong 3 tìnhhuốngsau: • Z score củađộngmạchliênthấttrước (LAD) hay độngmạchvànhphải (RCA) ≥2.5 • GiãnmạchvànhtheotiêuchuẩnBộ y tếNhậtBản ( >3 mm trẻ < 5 tuổi hay >4 mm trẻ >5 tuổi; đườngkính > 1.5 lầnđườngkínhmạchmáukếcận; lòngmạchvànhkhôngđều. • ≥3 tiêuchuẩnsau: “ khoảngsáng” quanhmạchvành, thiếuđộgiảmdầnđườngkínhmạchvành, giảmchứcnăng co bópthấttrái, hở van 2 lá, tràndịchmàngtim hay Z score LAD hay RCA 2-2.5

  10. ĐM vànhphải ĐM vànhtrái “Khoảngsáng” quanhmạchvàmấtđộgiảmdầncủamạchmáu

  11. 5.3.Lưu đồđánhgiá KD khôngđiểnhìnhtheo AHA 2004*. Trẻ < 6 thángvàsốt >7 ngày, khônggiảithíchđượclí do. Loạitrừtriệuchứng: viêmkếtmạcxuấttiết, viêmhọngmủ, sang thươngtronghọng, hồng ban bóngnước, hạchtoànthân. Nếusiêuâm (+), điềutrịnếutrước 10 ngàymàcònsốt, sau 10 ngàycóbằngchứngviêmnhiễm. Bong dađặchiệu: dướimóngtaytrướcsauđólàngónchân * Đâylàlưuđồdựatrênsựđồngthuậncủachuyêngia. Hộichẩnchuyêngianếugặpkhókhăn

  12. Đểđơngiảnsơđồtrên. Chẩnđoán Kawasaki khôngđiểnhìnhkhi: • CRP > 30mg/L và/hay máulắng > 40mm/giờ • Từ 3 tiêuchuẩn CLS bổ sung • Cóítnhất2 tiêuchuẩnlâmsàng • Trẻ < 6 thángnếusốt > 7 ngàychưarõnguyênnhân + BằngchứngtrênSiêuâmtim Ghichú: Theo dõiđánhgiálạilâmsànghàngngày ( loạitrừbệnhgiống Kawasaki) thựchiện CLS vàsiêuâmtimnếuvẫnnghingờ Kawasaki. Sốtlàtriệuchứngluôncó, nếuhếtsốtmàcódấu bong dađiểnhìnhcầnSiêuâmđểchẩnđoán

  13. 6. Đánhgiálưuđồchẩnđoán KD khôngđiểnhình • Nghiêncứuhốicứutrên 4 trungtâmtạiMỹ (1986-2006): Dựatrênnhữngbệnhnhân KD cógiãnmạchvành. 97% bệnhnhân KD khôngđiểnhìnhđượcchẩnđoánnểudựatrênlưuđồ AHA 2004. • Tuynhiên: • Chỉnghiêncứutrênđốitượngcógiãnmạchvành • Chưathốngkêsốbệnhnhânkhôngphải Kawasaki nhưngđượctruyền Gamma . Điềunàycũngchấpnhậnđượcvìdichứngmạchvànhcònnặngnềhơnnhiều so vớitruyền “lầm” Gamma • Dựatrênsựđồngthuậncủachuyêngia (Chứngcứ C). • Chờđợinghiêncứutốthơnđểđánhgiá, lưuđồdựatrênbằngchứng, hay 1 test cógiátrịchẩnđoán KD

  14. 7. Tiênlượng • Nghiêncứutrướcđây, tiênlượng Kawasaki khôngđiểnhìnhcógiãnmạchvànhnhiềuhơnthểđiểnhình. • Gầnđây, cácnghiêncứu nay chothấykhôngkhácbiệt. • Tuynhiên, thốngkêchung Kawasaki khôngđiểnhìnhcótiênlượngxấuhơn do chẩnđoánvàđiềutrịmuộn. • Vìvậy, lưuđồ AHA 2004 tronghướngdẫnchẩnđoán KD khôngđiểnhìnhnhằmkhắcphụcđiềunày.

  15. 8. Kếtluận • Nêngọilà KD khônghoàntoàn hay khôngđầyđủ. • KD khônghoàntoànchiếmtỉlệkhôngnhỏvàcótổnthươngmạchvànhcao. • Khóchẩnđoánvàdễlầmbệnhkhácnênđòihỏicậnlâmsàngđểgiúpchẩnđoán. • Khôngnêntrìnhbàyriêngbiệttiêuchuẩnchầnđoán KD điểnhìnhvàkhôngđiểnhìnhtránhviệchiểulầmcủathầythuốc (đặcbiệtlàcácchuyênkhoangoàitimmạch) hay chú ý đếncáctrườnghợp “điểnhình” vìlàphổbiếnvàquantrọnghơn. • Tránhviệchiểunhầmchẩnđoán KD chỉdựavàolâmsàng. • Đềxuấtgộpchungchẩnđoán KD điểnhìnhvàkhôngđiểnhìnhthành 1 tiêuchuẩnchẩnđoánchung

  16. Chẩnđoán KD • Tiêuchuẩnlâmsàng KD: 5 tiêuchuẩnchẩnđoán KD điểnhình • Tiêuchuẩncậnlâmsàng (CLS) KD:1. Bằngchứngsiêuâmtim 2. CRP > 30mg/L/Máulắng > 40mm/giờvà > 3 tiêuchuẩn CLS bổ sung Chú ý: • Phảiloạibệnhcảnhlâmsàngkhác • Theo dõiđánhgiátriệuchứnglâmsàng, CLS (nếucầnthiết) hàngngày • Dặndòbệnhnhânnếucó bong dađốivớicáctrườnghợpcóbệnhsửsốt≥ 7 ngày, táikhámđểsiêuâmtim. Chẩnđoán KD khi: sốt ≥ 5 ngàyvà ≥ 4 tiêuchuẩnlâmsàng. ≥ 2 tiêuchuẩnlâmsàngvà 1 tiêuchuẩn CLS. Trẻ < 6 thángchỉcần 1 tiêuchuẩn CLS.

More Related