1 / 10

THIẾT LẬP MỤC TIÊU MẠNG

THIẾT LẬP MỤC TIÊU MẠNG. Tác giả : Ivan R. Misner , PhD. Michelle R. Donovan . Trình bày : Ls . Ngô Quốc Việt. DẪN NHẬP. - Mạng là kết nối. - Phạm vi của BIN là kết nối các thành viên chia s ẻ cơ hội kinh doanh theo phương châm “cho là nhận”.

shalin
Télécharger la présentation

THIẾT LẬP MỤC TIÊU MẠNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. THIẾT LẬP MỤC TIÊU MẠNG Tácgiả: Ivan R. Misner, PhD. Michelle R. Donovan. Trìnhbày: Ls. NgôQuốcViệt.

  2. DẪN NHẬP -Mạng là kết nối. - Phạm vi của BIN là kết nối các thành viên chia sẻ cơ hội kinh doanh theo phương châm “cho là nhận”. - Tham gia vào BIN có nhiều ý nghĩa: giao lưu học hỏi, thiết lập quan hệ bạn bè, đối tác, nâng cao kiến thức và kỹ năng… - Nhưng hơn hết vẫn là tìm kiếm cơ hội kinh doanh, phát triển doanh số và lợi nhuận.

  3. - Vậy, làm thế nào để kếtnốihoặckhai thác hiệu quả các mối quan hệ đã được kết nối? • - Câutrảlờilà, “Thiết lập mục tiêu mạng” là tiền đề cho mọi giải pháp, vì: • "Nếu không có một mục tiêu, bạn không có gì để nhằm mục đích".

  4. MỤC TIÊU THÔNG MINH Cụthể. 2.Đo lườngđược. 3. Khảthi. 4. Cóliênquanvàcó ý nghĩavớibạn. 5. Cóthờihạnthựchiện

  5. CỤ THỂ • Xácđịnhrõràngvớicácthôngsố. • Trảlờicáccâuhỏi: làmcáigì? khinào? ở đâu? vàlàmthếnào? => Mụctiêucụthểgiúpbạntậptrungvàomộtđiềutạimộtthờiđiểm. • Vídụ: Bạnmuốntrởthànhmộtthànhviêncủamộtnhómmạng. Điềunàysẽthúcđẩytốtchohoạtđộngkinhdoanhcủabạn. Tuynhiên, nókhôngrõràngvàcụthểbằngviệcxácđịnh, ngaylúcnàybạnmuốntrởthànhthànhviêncủa BNI hoặccụthểhơnsẽlà member của Enterprise.

  6. ĐO LƯỜNG ĐƯỢC • Cácmụctiêuphảicómộtcáchđểđolườngkếtquả. • Chútâmxâydựngmụctiêutheohướngđịnhlượngvàhạnchếđịnhtính. => Vídụ: Bạnnói, “muốnnhậnđượcnhiềugiớithiệutrongnăm nay”, làkhôngcụthểbằngcáchnói, “Tôimuốndoanhsốnăm nay tăng 30% qua giớithiệucủacácthànhviên”.

  7. KHẢ THI • Làkhảnăngthựchiệnđược. • Mụctiêuphảithựctế. • Phảiđượcthiếtlậptrêncơsởnguồnlựccóthực. • Nhưngcũngtráchđưaramụctiêuquáthấp, làmmấtđộnglựcthúcđẩy.

  8. CÓ LIÊN QUAN VÀ CÓ Ý NGHĨA • Mụctiêuphảicóliênquanvà ý nghĩachobạn.  • Nếukhông, bạnsẽkhôngđượcthúcđẩyđểhoànthànhnó.  • Bạnphảitrảlờicâuhỏi: Điềugìsẽlàkếtquảnếubạnđápứngmộtmụctiêucụthể?  + Kiếmnhiềutiềnhơn?  + Chấtlượngcuộcsốngcaohơn?  + Cóthểgiảmnhiều chi phíhơn?  + Đượcthăngchức hay tănglương?  + Bạnsẽtiếtkiệmthờigiantrongthờigiandài? 

  9. THỜI HẠN • Mụctiêuphảicómộtthờihạnhoặcthờigianđểhoànthành. • Nếukhông, bạnsẽmấttậptrunghoặcmấtthờigianchonhữngviệcvôbổ. • Thờihạncũnglàcơsởđểthiếtlậpkếhoạch chi tiếtvàđánhgiátínhhiệuquảkhithựchiệnmụctiêu.

  10. Khibạnđặttấtcảnhữngyếutốnàyvớinhau, bạncóthểkếtthúcvớimộttuyênbố, mụctiêucủabạn ở dạng: - Tôisẽđạtdoanhsốtăng30% năm nay từlờigiớithiệucủacáchộiviên Enterprise. - Tôisẽtrởthànhmộtthànhviêncủa BNI ngaysaubuổisinhhoạtnày.

More Related