1 / 43

CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TẠI TRƯỜNG MẦM NON

CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TẠI TRƯỜNG MẦM NON. Triệu Thị Thu Hằng Phó trưởng phòng GDMN. 1. 2. 3. Chúng ta (CBQLGD MN) đã hài lòng về kết quả phát triển về Thế chất , Tâm lý , xã hội , tình cảm , thẩm mĩ , nhận thức của trẻ hay ch ư a?.

sur
Télécharger la présentation

CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TẠI TRƯỜNG MẦM NON

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHUYÊN ĐỀPHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TẠI TRƯỜNG MẦM NON TriệuThị Thu Hằng Phótrưởngphòng GDMN

  2. 1 2 3 Chúng ta (CBQLGD MN) đãhàilòngvềkếtquảpháttriểnvềThếchất, Tâmlý, xãhội, tìnhcảm, thẩmmĩ, nhậnthứccủatrẻ hay chưa? Giáoviêncầnphảithayđổigìđểcảithiệnkếtquả CS,ND,GD trẻ? Hiệu trưởngphảilàmgìđểhỗtrợgiáoviênthayđổi? 3 Câuhỏi: Company Logo

  3. 3 Câuhỏi: • Chúng ta (CBQLGD MN) đãhàilòngvềkếtquảpháttriểnvềThếchất, Tâmlý, xãhội, tìnhcảm, thẩmmĩ, nhậnthứccủatrẻ hay chưa? 2. Giáoviêncầnphảithayđổigìđểcảithiệnkếtquả CS,ND,GD trẻ? 3. Hiệu trưởngphảilàmgìđểhỗtrợgiáoviênthayđổiđểcảithiệnkếtquả CS,ND,GD trẻ?

  4. Nội dung chính

  5. Nội dung 1. Tiếpcậnpháttriển NLNNTX chogiáoviên ở trườngmầm non

  6. CáchtiếpcậnpháttriểnNănglựcnghềnghiệpthườngxuyênchogiáoviên ở trườngMầm non làviệc • Bồidưỡngcácphẩmchất, nănglựcnghềnghiệpcầnthiết ở ngaytạinhàtrườngđể GV thựchiệnnhiệmvụnângcaochấtlượngnuôidưỡng, chămsóc, giáodụctrẻ MN. • Toànthểnhàtrườngcùnghànhđộng: lậpkếhoạch, giámsát, đánhgiá, phântích, ràsoátvàbáocáovềpháttriểnđộingũđểđạtcácmụctiêuđề ra. Company Logo

  7. Tiếp cận tổng thể hướng tới kếtquảchămsóc, nuôi dưỡng, giáodụctrẻtốt hơn (SABER) Giáoviên (SL,CL) Trẻpháttriểntoàndiện: - Ngônngữ, - Nhậnthức - Tìnhcảm - Xãhội - Thểchất, Tâmlý Giáodụcmầm non Đánhgiá KQ pháttriểncủatrẻ Giáodụcphổthông CSVC,TB, ICT

  8. Pháttriển NLNNTX chogiáoviên:lấytrẻlàmtrungtâm

  9. Quảnlý trườnghọcdựatrênkếtquả/lấytrẻlàmtrungtâm Pháttriển NLNN chogiáoviên MN dựatrênkếtquả /lấytrẻlàmtrungtâmlàluôn hướngtớikếtquảchămsóc, nuôi dưỡng, giáodụctrẻtốt hơn

  10. Chuỗikếtquảtrong PTNLNN chogiáoviên ở trường MN TácđộngẢnhhưởngtớicộngđồng, cácbênliênquan. VD: Trẻhọclớp 1 đượcchuẩnbịsẵnsàngkhibắtđầuđến trường, Cha mẹtrẻhàilòng, yêntâm MụctiêuSựthayđổicủađối tượng hưởnglợi. VD: bảo đảm ……% trẻ em được chuẩn bị tốt về thể chất,trí tuệ, tình cảm, thẩm mỹ, tiếng Việt, bảo đảm chất lượng để trẻ 5 tuổi vào lớp một. Đầu ra Kếtquảcủacáchoạtđộng. - số GV/CBQL thamgiacác HĐ bồi dưỡng PTNLNN, - % GV vậndụngtốtkếtquả BD vàocôngviệc CS,ND,GD trẻ HoạtđộngCáccôngviệcthựchiện. VD: Hộithảochuyênđề, dựgiờ, họctậpkinhnghiệm, thamquan,… ĐầuvàoNguồnlựcđềthựchiện HĐ: VD: Giáoviên, nhânviên,CBQL, CSVC,TB, Kinhphí, thờigian Thuậtngữcủa OECD/DAC: ChúthíchcácthuậtngữtrongĐánhgiávàquảnlýdựatrênkếtquả

  11. Thamgia XD vàthựchiệnkếhoạch PTNLNN B Mongmuốnthựchiệntốtnhiệmvụvàmuốnđượchỗtrợ, hướngdẫn PTNLNN A C Cótráchnhiệmchoviệc PTNLNN củabảnthân Mỗi GV Đượckhuyếnkhíchkhithựchiệntốtnhiệmvụ, đượccôngnhận, hỗtrợđểnângcaohiệuquảcôngviệc • Cósự tin tưởng, tôntrọnggiữacácnhàquảnlývàgiáoviên D E Nguyêntắccủapháttriển NLNNTX cho GV tạitrường MN Company Logo

  12. VaitròcủaHiệutrưởngtrongpháttriển NLNNTX cho GV tạitrường MN

  13. Quy trình và cách thứchỗ trợ, hướng dẫn PTNLNNTX cho GV trong trường MN

  14. Giai đoạn 1.Thiết kế hệ thống PTNLNNTX choGV

  15. Phát triển nhận thức cá nhân của mỗi giáo viên • Tất cả giáo viên tham gia vàoquátrìnhnângcaonhậnthứcvề mục tiêu và quá trình phát triển NLNN của họ. • Các giáo viên được tham gia trong quá trình thiết kế hệthống • Tập trung vào phát triển NLNN hơn là đánh giá, xếploại • Củng cố NLNN, hợp tác và hỗ trợ

  16. Bà ấy chỉ muốn thể hiện ai là sếp và sẽ sớm ngừng nghĩ ra những ý tưởng mới này. Chúng tôi đã thử điều đó trước đây nhưng thất bại Hmmm! Chờ xem!!! Cóthểlàmđiềuấy ở trườngkhác, chứkhôngphải ở cáitrườngnày! Điều đó nghe có vẻ tốt. Làm thế nào chúng ta có thể làm điều đó? GV không thể làm được điều đó Tôi tất cả vì đã tìm ra những cách tốt hơn để làm mọi thứ, nhưng đó. Những ý tưởng này lỗi thời quá nhanh. Chúng ta nên đợi đến năm sau. Chúng tôi cần phải phân tích rất cẩn thận. Suynghĩcủacác GV khiHiệu trưởng đưa ra cácyêucầuđổimới

  17. Mức độ tự trọng trong một thời gian thay đổi 7. Tựnhậnthức Mức độ tự trọng 2. Thay đổi ít 6. Tìm ra ý nghĩa 3. Hoài nghi 5. Thử nghiệm 1. Không thay đổi 4. Bắtđầulạcquan Bắt đầu thay đổi ThờigianHoàntoànthayđổi Môhìnhthayđổinhậnthức

  18. Môhìnhthayđổinhậnthức • Giai đoạn 1 - Cảm giác bị choáng ngợp; không thể lập kế hoạch, không thể lý luận, không thể hiểu. Tâmlýtiêu cực • Giai đoạn 2 - Cố gắng trìhoãn thay đổi, đôi khi thậm chí khôngthừanhậnmìnhđãthay đổi. • Giai đoạn 3 - Tự nghi ngờ bản thân bắt đầu với nhận thức rằng sự thay đổi là không thể tránh khỏi • Giai đoạn 4 - Chấp nhận thực tế: buông bỏ quá khứ; bắtđầu lạc quan • Giai đoạn 5 - Thử các hành vi mới, mọi người dễ dàng trở nên tức giận và cáu kỉnh trong giai đoạn này. • Giai đoạn 6 - Bắt đầu tìm và cố gắng hiểu ý nghĩa của sự thay đổi trong cuộc sống của họ. • Giai đoạn 7 - Nội tâm hóa những ý nghĩa củathayđổivàthựchiện

  19. Tạođộng lựcchogiáoviên Motivating People • Cácloạiđộnglực • Nộitại • Ngoạisinh Động lực trong bối cảnh công việc của GV là mong muốn đạt được mục tiêu và cam kết làm việc chăm chỉ để làm điều đó

  20. Tạođộnglựccho GV (không chính thức) • nói lời cảm ơn hoặc khen • hỏi về hoặc thể hiện sự quan tâm đến một cái gì đó • gửi một lời cảm ơn (Email, mẩugiấy,…) • ca ngợi thành tích của GV nàyvớicác GV/CBQL khác (chính thức) • Thông báo • Chứng nhận • Giải thưởng hàng tháng • khuyến khích

  21. Chú ý khitạođộnglựccho GV: • đáp ứng nhu cầu cá nhân GV • đáp ứng mức độ thành tíchcủa GV • được đưa ra một cách nhất quán và công bằng • gần đến thời điểm đạt được • biết chính xác công nhận là gì • chân thành • liên quan đến mục tiêu hiệu suất cá nhân và mục tiêu nhà trường

  22. PháttriểnKỹnăng hướngdẫn/hỗtrợđồngnghiệpcủaGV cốtcán/TTCM Coaching Skills • Hướngdẫn/hỗtrợlàmộtcáchlàmviệcvớicácđồngnghiệpđểkhuyếnkhíchhọtựpháttriểnvề: • kỹnăng • độnglực / tháiđộ • Nhậnthức

  23. Ngườihỗtrợ/hướngdẫn • hiểuvấnđềcủabạn • tăngnhậnthứccủabạn • chịutráchnhiệmvềhiệusuấtcủabạn • xácđịnhvàloạibỏcácràocảnđểđạtđượcthànhtích • Gợi ý chobạncâutrảlời • giảiquyếtvấnđềcủabạn • chobạnbiếtphảilàmgì • khenngợi, chỉtríchhoặcthôngcảm

  24. Môhình GROW G GOAL Bạn muốn đạt được những gì? R REALITY Tìnhhìnhhiệntạicủabạnlàgì? O OPTIONS Bạn lựachọnđiềugì? W WILL Bạnsẽlàmgì?

  25. Ban phảilàmgìđể hướngdẫnđồngnghiệp? • Lắngnghetíchcực • Đặtcâuhỏi • Độnglực • Phùhợpvớiphongcách, nhucầucánhân • Hiểu cátínhngười và công việc của GV • Để GV suy nghĩ về công việc của họ theo cách riêng của họ • Nhớ để được hỗ trợ • Không áp đặt tư tưởng của riêng bạn Khuyếnkhíchsựphảnánhvàthảoluậnthông qua: • đặtcâuhỏimở • tómtắt • nhắcnhở

  26. PháttriểnKỹnănghỗtrợđồngnghiệpcủaGV cốtcán/TTCM Chủ động lắng nghe: • Hiểu GV (được hướngdẫn) và nhiệmvụcủa họ; • Để GV (được hướngdẫn) suy nghĩ về công việc của họ theo cách riêng của họ; • Ghi nhớ chức năng hỗ trợ; • Không áp đặt động lực của riêng bạn. ii Đặt câu hỏi • Đặt câu hỏi khuyến khích sự phản ánh và thảo luận • Khách quan • Câu hỏi mở

  27. PháttriểnKỹnănghỗtrợđồngnghiệpcủaGV cốtcán/TTCM iii Động lực: • Xây dựng lòng tin; • Khen ngợi; • Nhận ra sự đa dạng và làm thế nào điều này có thể đóng góp; • Xác định những gì hỗ trợ là cần thiết và làm thế nào nó có thể được cung cấp; • Cho GV thấy những gì thúc đẩy họ. iv Phù hợp • Tiêu biểu; • hướng dẫn; • Thẳng thắn; • Truyền cảm hứng.

  28. 10 LỜI KHUYÊN KHI HỖ TRỢ ĐỒNG NGHIỆP • Hỗtrợvà phản hồithườngxuyên (cả năm). • Khuyến khích đối thoại cởi mở, GV tham gia. • Yêucầu GV làm việc đúng. công nhận việc tốt. • Cho GV thấyrõ những kỳ vọng tích cực và hiểurằng tất cả GV có thể tiếnbộ • Hãy chắc chắn để thảo luận về điểm mạnh/cầncảithiện của GV • Tíchcựclắngnghe • Sẵnsànggiúpđỡvàđể GV hiểuhọcótráchnhiệmcảithiện NLNN củamình. • Hãykiênnhẫnvàxâydựng. • Pháttriểnvàtậptrungvàogiảiquyếtvấnđề. • Hãykhenngợikhi GV cótiếnbộ

  29. Nhữngvấnđềthườnggặpkhihỗtrợđồngnghiệp 1. GV khôngmuốnđược hỗtrợ: • GV không muốn thừa nhậnđiểmyếuvàcầncảithiện NLNN; • GV không tin tưởng vào tổ chức; • GV thiếu thời gian. 2. GV khôngthích ngườihướngdẫn • Mối quan hệ khôngtốtvớingười đượcphâncônghỗtrợ • Sự khác biệt lớn về phong cách của GV và NHD 3. GV thao túng mối quan hệtronghỗtrợ • GV tâng bốc người hỗtrợ; • GV tìmcách né tránh việcchỉ ra điểmyếu; • Làm NHD mấttự tin.

  30. Giai đoạn 2.TriểnkhaithựchiệnPTNLNNTX choGV

  31. NỘI DUNG 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN Ở TRƯỜNG MẦM NON(lấytrẻlàmtrungtâm)

  32. Thảoluận • Nhậnxétvềkếtquảpháttriểncủatrẻ 3-5 tuổicủa trường A • Thửtìm ra nguyênnhântừphíagiáoviên (cóthểlấy trườngmìnhđểliênhệ): • Giáoviêncủatrườngthiếuhụtcácnănglựcnghềnghiệpnào? Vìsaogiáoviênlạithiếuhụtcácnănglựcnày? • Giáoviênnàocầnđượcchú ý bồidưỡng (ở mỗinănglực NN)? • Giáoviênnàocókhảnănghỗtrợđồngnghiệp (ở mỗi NLNN)?

  33. Vấnđềvề CS,ND,GD trẻcủatrường Tỷlệtrẻthiếuhụtvànguycơthiếthụtkhácao ở tấtcảcáclĩnhvực: • Tronglĩnhvựcpháttriểnngônngữcó 24,6 trẻbịthiếuhụtvàcónguycơbịthiếuhụt • TronglĩnhvựcGiaotiếpvàhiểubiếtchung: 30,3 trẻbịthiếuhụtvàcónguycơbịthiếuhụt • Tronglĩnhvựcpháttriểntìnhcảmcó 25,7 trẻbịthiếuhụtvàcónguycơbịthiếuhụt • Tronglĩnhvựcpháttriểnnănglựcxãhộicó 25,4 trẻbịthiếuhụtvàcónguycơbịthiếuhụt • TronglĩnhvựcPháttriểnthểchấtvàtâmlýcó 26,9 trẻbịthiếuhụtvàcónguycơbịthiếuhụt

  34. Phântíchtìnhhình NLNN của GV: Tiêuchí 6. Giáodục phát triển toàn diện trẻ em

  35. NỘI DUNG 3. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP THƯỜNG XUYÊN CHO GIÁO VIÊN Ở TRƯỜNG MẦM NON

  36. Quytrìnhlậpkếhoạchhoạtđộng

  37. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4. Thảoluậnnhóm: Xâydựngkếhoạchhoạtđộngpháttriểnnănglựcnghềnghiệpchogiáoviên ở trườngmầm non A đãđượcphântích ở phiếuhọctậpsố 3 vàsố 4 (dựatheokhungkếhoạchvànhucầubồidưỡng)

  38. Gợi ý

  39. NỘI DUNG 4. GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO GIÁO VIÊN Ở TRƯỜNG MẦM NON

  40. PHIẾU HỌC TẬP 6 • ThầyCôhãyhãyđiềncácthông tin củatrườngmìnhvàoKhungđánhgiáHệthốngpháttriểnnănglựcnghềnghiệpchogiáoviên ở trườngmầm non củabảnthân/địaphương • Traođổivớingườibêncạnhvềnhữngđiểmcầncảithiệntrongnămhọctới • Thảoluậntrướclớp

  41. Thank You ! www.themegallery.com Click to edit company slogan .

More Related