1 / 20

BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT

BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT. Đoàn Thanh Tùng - BSNT 32. Nhắc lại giải phẫu. Xương hàm trên: Nằm ở giữa mặt tiếp khớp với các xương khác  Ít gãy, thường kết hợp t 2 cơ quan lân cận Hình trụ vuông  gãy ngang nhiều hơn gãy dọc, nếu có gãy dọc thường kèm gãy ngang

ting
Télécharger la présentation

BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT Đoàn Thanh Tùng - BSNT 32

  2. Nhắc lại giải phẫu • Xương hàm trên: • Nằm ở giữa mặt tiếp khớp với các xương khác  Ít gãy, thường kết hợp t2 cơ quan lân cận • Hình trụ vuông  gãy ngang nhiều hơn gãy dọc, nếu có gãy dọc thường kèm gãy ngang • Là xương xốp nhiều mạch nuôi chảy máu nhiều, liền xương nhanh, chống NT tốt time cố định hàm ngắn hơn XHD

  3. 2. Xương hàm dưới • Xương duy nhất có 1 thân, dẹt mảnh nhưng rất cứng nhờ 2 đường chéo • Di động  ko cố định gãy XHT vào XHD đc • Có nhiều đường cong hay có đường gãy gián tiếp • Có 1 số điểm yếu : nơi đường gãy hay đi qua • Cổ LC chỉ dầy 1cm, là nơi tận cùng  hay bị gãy do dồn lực • Là xương đặc : Liền xương chậm, chống NT kém

  4. 3. Đặc điểm về cơ: • Cơ bám da mỏng, sát da khi rách hay bị ngoác miệng VT và quăn mép da • Cơ bám XHT: mỏng & ngắn di lệch XHT là do lực tác động • Cơ bám XHD : Là cơ đối kháng thực hiện CN ăn nhai & phát âm  Kéo di lệch xương gãy • Cơ nâng hàm: kéo HD lên trên, ra trước, sang 2 bên • Cơ hạ hàm : kéo HD lùi ra sau & xuống dưới

  5. 4. Đặc điểm đường gãy Xương hàm trên : V1 Trụ giữa (trụ mũi – HT) V2 Trụ bên ( GM-HT) V3 Trụ sau ( trụ CBH ) H1 Trụ bờ trên ổ mắt H2 Trụ bờ dưới OM H3 Trụ ngang trên cung R S1 Trụ đứng dọc (GMCT)

  6. Xương hàm trên

  7. Xương hàm trên

  8. Xương hàm dưới

  9. Xương hàm dưới - 2 kiểu di lệch : do cơ ( trên - dưới ) do lực ( trong - ngoài) • Đường gãy càng lùi ra sau độ di lệch càng lớn • Đoạn dài bị kéo xuống dưới và ra sau, đoạn ngắn bị kéo lên trên và ra trước  KC chạm sớm các R phía sau đường gãy • Gãy 2 đường : đoạn ở giữa bị kéo tụt xuống và ra sau  KC hở cửa.

  10. Các kiểu di lệch gãy XHD

  11. 5. Đặc điểm mạch máu và thần kinh • Mạch máu : mạng lưới MM dày đặc và phong phú  chảy máu nhiều, phù nề lớn, nuôi dưỡng tốt liền sẹo nhanh • Thần kinh:10/12 đôi dây tk sọ đặc biệt là 2 dây + Dây V : cảm giác + Dây VII : vận động  tổn thương khu trú hay toàn bộ  liệt khu trú hay ½ mặt

  12. BỆNH ÁN CHẤN THƯƠNG • Phần hành chính: Họ và tên : Viết hoa có dấu Giới Tuổi Nghề nghiệp : Địa chỉ : Khi cần báo tin cho : Lý do vào viện : CTHM do TNGT/ TNSH/TNLD 2. Tiền sử : Bệnh toàn thân khác bị trước TN

  13. 3. Hỏi bệnh • Time : bị TN giờ/ngày • Hoàn cảnh TN : Chi tiết các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ nghiêm trọng của TN ( ngã giáo thì giáo cao ? m ) • Tình trạng sau khi CT : Tỉnh táo, choáng, ngất, shock, hôn mê, khoảng tỉnh… • Vấn đề chảy máu : vị trí chảy, tính chất máu ( đông hay ko ), lượng máu chảy • Đã được xử trí gì, ở đâu. • Tình trạng hiện tại: Mức độ so với ban đầu.

  14. 4.Khám bệnh 4.1 Khám toàn thân - Mạch, nhiệt độ, huyết áp, nhịp thở ( lọc sọc ) - Nhìn thể trạng : Béo / gầy/ cân nặng • Khám tri giác :hỏi BN  loại trừ CTSN • Da niêm mạc : Kết mạc, gan bàn tay, chân 4.2 Khám các cơ quan khác • CTSN - Hệ vận động • CT lồng ngực : - Mắt :Thị lực ( song thị) • CT ổ bụng Vận động(tụt kẹt) • Tai mũi họng: Chảy máu tai, mũi/ phân biệt DNT

  15. 4.3 Khám hàm mặt • Khám ngoài miệng: • Nhìn: + Biến dạng mặt -- Sưng hay xẹp -- Tương quan 3 tầng mặt + T2 phần mềm: D/h đeo kính râm(dh muộn) + Chảy máu : vị trí , mức độ, tính chất • Sờ : tìm dấu hiệu : đau chói & khuyết bậc thang Khám LC : đau chói cử động LC giảm hõm chảo rỗng

  16. Khám trong miệng: • Há ngậm miệng : bt đút vừa 3 ngón tay BN hạn chế bao nhiêu cm? • Khớp cắn sai: hở cửa/ chạm sớm bên nào, từ R nào đến R nào • Hình dạng cung Răng: Ngả vào trong/ ngoài • Niêm mạc : Vết rách/bầm tím t.ư đường gãy • Di động bất thường: + XHT : tay P giữ trán, tay T lay XHT + XHD : hai tay đặt 2 bên đường gãy lay nhẹ

  17. 5. Cận lâm sàng • XQ : HT-GMCT : Blondeaux, Hirtz, mặt nghiêng HD : Panorama, mặt thẳng Lồi cầu : Schuller, Tomography LC CT-scanner : Gãy phức hợp, đa CT Tim phổi thẳng : bắt buộc nếu có CD mổ • Xét nghiệm : máu, nước tiểu • Một số cận LS đặc biệt khác phụ thuộc vào các CT khác

  18. 6. Tóm tắt BA • BN nam/nữ, bao nhiêu tuổi • Lý do vào viện, giờ/ngày thứ mấy, tình trạng sau tai nạn, đã sơ cứu gì ở đâu. - Hiện khám thấy: + Tình trạng toàn thân + Tứ chứng : Đau chói, khuyết BT, di động bất thường, khớp cắn sai. + Triệu chứng phụ khác : Đeo kính râm, chảy máu/nước NT, sưng nề biến dạng điển hình + XQ: Các đường gián đoạn xương + CLS:Các chỉ số đặc biệt khác thường nếu có - Chẩn đoán trước mổ:

  19. THANKIU 4 YOUR LISTENING

More Related