1 / 44

ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT. Chương 2 KHUYẾCH ĐẠI XOAY CHIỀU. Bài 1: Giới thiệu Bài 2: Cách mắc bóng vào mạch Bài 3: Xác định chế độ làm việc Bài 4: Các mạch định thiên Bài 5: Khuyếch đại công suất chế độ A Bài 6: Chế độ A dùng máy biến áp Bài 7: Khuyếch đại chế độ B. BÀI 1: GIỚI THIỆU.

tino
Télécharger la présentation

ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

  2. Chương 2KHUYẾCH ĐẠI XOAY CHIỀU Bài 1: Giới thiệu Bài 2: Cách mắc bóng vào mạch Bài 3: Xác định chế độ làm việc Bài 4: Các mạch định thiên Bài 5: Khuyếch đại công suất chế độ A Bài 6: Chế độ A dùng máy biến áp Bài 7: Khuyếch đại chế độ B

  3. BÀI 1: GIỚI THIỆU • Khuyếch đại là thiết bị mà tín hiệu đầu vào có công suất nhỏ dùng để điều khiển quá trình tăng độ lớn và công suất của tín hiệu ra.

  4. BÀI 1: GIỚI THIỆU Phân loại: + KĐ âm tần 20hz-20khz + KĐ cao tần + KĐ xung + KĐ một chiều

  5. BÀI 1: GIỚI THIỆU • Các đại lượng cơ bản:

  6. BÀI 1: GIỚI THIỆU • Đặc tính tần pha + Vùng âm tần và cao tần bị giới hạn bởi sự giảm hệ số khuyếch đại (còn khoảng 2/3 Kmax)

  7. + Méo tần số: dạng tín hiệu bị méo trong quá trình khởi động. Hệ số méo tần: BÀI 1: GIỚI THIỆU

  8. + Méo pha :dạng tín hiệu thay đổi khi lệch pha. Hiệu suất: + Méo phi tuyến Méo phi tuyến do đặc tính của bóng gây ra. BÀI 1: GIỚI THIỆU

  9. I U ≈8% Méo BÀI 1: GIỚI THIỆU

  10. BÀI 1: GIỚI THIỆU

  11. BÀI 1: GIỚI THIỆU • Cấu trúc của bộ khuyếch đại

  12. + Tầng 1 ( K1) có điện trở vào lớn để lấy được tín hiệu vào có giá trị lớn nhất và không bị méo. + Các tầng trung gian (K2 ÷ Kn-1 ) là khuyếch đại dòng hoặc áp. +Tầng cuối (Kn) đảm bảo công suất theo yêu cầu. BÀI 1: GIỚI THIỆU

  13. BÀI 1: GIỚI THIỆU + Hệ số khuyếch đại cả bộ : K= K1.K2…Kn + Độ lệch pha : L=L­1+L2+……+Ln

  14. BÀI 2: CÁCH MẮC BÓNG VÀO MẠCH 1. Sơ đồ COLECTO chung (C C)

  15. Bộ lặp lại Điện trở vào khá lớn. BÀI 2: CÁCH MẮC BÓNG VÀO MẠCH

  16. BÀI 2: CÁCH MẮC BÓNG VÀO MẠCH 2.Sơ đồ bazo chung ( BC)

  17. BÀI 2: CÁCH MẮC BÓNG VÀO MẠCH 2. Sơ đồ emiter chung (EC). Hệ số khuyếch đại công suất Kp >1

  18. BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC Chế độ A Chế độ B

  19. BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC Chế độ C Chế độ AB

  20. BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC Chế độ D • Điểm làm việc là giao điểm của đường đặc tính phụ tải : E =IcRc +UEC với bất kỳ đường đặc tính của bóng.

  21. BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC • Chế độ A: Điểm A ở giữa : Khuyếch đại tuyến tính,hiệu suất thấp. • Chế độ B: Điểm B gần điểm E :Méo phy tuyến 50%; PB  0 • Cần dùng 2 tầng đẩy kéo.

  22. BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC • Chế độ AB : Nằm trên dòng I co một chút,hiệu suất  =0,9. • Chế độ C : Méo phi tuyến dung làm bộ lọc • Chế độ D :Chế độ đóng cắt

  23. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 1/. Định thiên bằng dòng IB Không ổn định vì ở chế độ dòng bé dòng Io ảnh hưởng.

  24. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 2/. Định thiên bằng mạch phản hồi áp. Nhờ phản hồi âm áp ổn định hơn. IC  UC IB  IC 

  25. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 3/.Định thiên bằng mạch phản hồi Emiter IC UE UBE IB IC  Chọn Ue =Ucmin Chọn Và >> ( 5-10 lần ) Do đó

  26. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 3/.Định thiên bằng mạch phản hồi Emiter Là hệ số ổn định Chọn K lớn = lớn ( và nhỏ ) Nhưng = R1 // + nhỏ.

  27. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 4/.Tính toán bộ K/Đ Áp Chọn UCE>E Pbóng>fra Tần số cao nhất Mà K = 2/3 Kmax

  28. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 4/.Tính toán bộ K/Đ Áp Vẽ đặc tính phụ tải E = UEC + I (RE + RC)

  29. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 4/.Tính toán bộ K/Đ Áp Chọn Ue=1-3V hoặc Ue=Ucmin- UB=Ue-UBE Tính R1 và R2 Chọn I1=(5-10)IB hoặc I1=0,1 Ic I2=I1-IB

  30. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 4/.Tính toán bộ K/Đ Áp Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt

  31. BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN 4/.Tính toán bộ K/Đ Áp Nếu S>10 cần giảm R1 Rra- Điện trở ra của tín hiệu vào Rv- Điện trở vào của tầng khuyếch đại MT=Mthấp: Độ méo tần số thấp : Tần số thấp nhất của tầng khuyếch đại

  32. BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A Cho Rc =8 Ω E =24 V Pra =2 W S =8 Chọn TRANZISTER BD 124 P = 15W UEC =40V B =56

  33. BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A Vẽ đường đặc tính phụ tải E = IC (Rc +Re) +UEC lên đặc tính phụ tải ( h1b) và chọn điểm A có : IC(A) =1,4 A , UC = 10 V , IB(A) = 25 mA

  34. BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A Chọn độ dao động của tín hiệu vào Umax –Umin =2 Imax – Imin =2  Tính Ptải = tính cho đến khi khớp với công suất ra Nếu không khớp cần cho lại

  35. BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A • ( Imax =IBmax. ; Umax = E-Imax.Rc) Hệ số méo phi tuyến M = Theo đường đặc tính phụ tải xác định điện trở Re +Rc

  36. BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A • Thay vào phương trình đặc tính phụ tải có Re+Rc=10Ω Re=10-8=2 Ω (Rc=8Ω ) Ue= Ie.Re =( Ic +IB ) Re =( 1,4 =0,25 ). 2 = 2,85 V UB =UE + UBE = 2,85 + 0,5 = 3,35 V Chọn I1=6IB=0,15A suy ra I2=I1-IB=0,15A • Cần kiểm tra S ?

  37. BÀI 6: CHẾ ĐỘ A DÙNG MÁY BIẾN ÁP Cho E =9 V , Pt = 70 mW Rt = 3 Ω - Khi không tải có đường đặc tính phụ tải sẽ là đường BA vì điện trở Rc rất nhỏ .Khi có tải đường đặc tính sẽ là đường EC và công suất cực đại sẽ là :

  38. BÀI 6: CHẾ ĐỘ A DÙNG MÁY BIẾN ÁP P= do đó đường đặc tính sẽ đi qua điểm 2E R1 =

  39. BÀI 6: CHẾ ĐỘ A DÙNG MÁY BIẾN ÁP Rc = = = 12,3 Chọn Ue =1 V ứng với điểm A có Ic = 19mA Re =

  40. BÀI 6: CHẾ ĐỘ A DÙNG MÁY BIẾN ÁP UB =Ue =UBE =1 +0,5 =1,5 V IB = Ue +UBE =0,4mA Chọn I1 =7 IB =2,8mA I2 =2,4mA R1 = R2 =

  41. BÀI 7. KHUYẾCH ĐẠI CHẾ ĐỘ B. Rc = Cho E =15 V P =1,50 W Chọn 2N3702 (P –n-P) 2N3704 (n-P-n) RC =

  42. BÀI 7. KHUYẾCH ĐẠI CHẾ ĐỘ B. • Mỗi bóng khuyếch đại một nửa tín hiệu Sin mà lại dùng biến áp có điểm trung tính nên : RAB = Rc =70,08 .4 = 280,3 =9,6 Rt =3  Hệ số máy biến áp n = Chọn Re =4,7 Ω

  43. BÀI 7. KHUYẾCH ĐẠI CHẾ ĐỘ B. P = Với Chọn chế độ

  44. BÀI 7. KHUYẾCH ĐẠI CHẾ ĐỘ B. R1 +R2 = UB =150 mV ( chọn ) Tính ra R1 = 99 R2 R1 = 9,1 K R2 =100 Ω +Khuyếch đại không dùng BA

More Related