1 / 8

Chào mừng quí thầy cô giáo dự giờ

Chào mừng quí thầy cô giáo dự giờ. Bài giảng : Tiết 49 LUYỆN TẬP. Đáp:. ∆ MFD ~. ∆ PAB ~. ∆ KAC. ∆ KHB ~. ∆ PHC. ∆ END ~. Bài cũ :. Xem hình vẽ , viết tên các tam giác vuông đồng dạng với nhau vào ô vuông. Đáp : ∆ MFD ~ ∆ EFP. Đáp : ∆ END ~ ∆ MNP.

tyanne
Télécharger la présentation

Chào mừng quí thầy cô giáo dự giờ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chào mừng quí thầy cô giáo dự giờ Bài giảng : Tiết 49 LUYỆN TẬP

  2. Đáp: ∆ MFD ~ ∆PAB ~ ∆ KAC ∆ KHB ~ ∆ PHC ∆ END ~ Bài cũ : Xem hình vẽ , viết tên các tam giác vuông đồng dạng với nhau vào ô vuông Đáp :∆ MFD ~ ∆ EFP Đáp :∆ END ~ ∆ MNP

  3. TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG Bài 1 : Cho ∆ ABC vuông tại A , đường cao AH , AB = 6 cm , AC = 8cm . Tính : 1. BC 2. AH ; BH Hướng dẫn giải : Câu1. Nêu cách tính BC ? Chọn cách nào dưới đây : a. Tam giác đồng dạng b. Phép cộng hai đoạn thẳng c. Áp dụng định lí Pi-ta-go . Áp dụng định lí Pi-ta-go . ↑ Viết hệ thức của BC ?

  4. TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG Hướng dẫn giải : Câu 2: Nêu cách tính AH ; HB ? Chọn cách nào dưới đây : a. Tam giác đồng dạng b. Áp dụng định lí Pi-ta-go . Nêu cách ch.minh : ∆ ABC và ∆ HBA đồng dạng ? Đáp: Tam giác đồng dạng Chọn tam giác nào dưới đây để c/m đồng dạng : a. ∆ ABC và ∆ HBA b. ∆ HBC và ∆ ABH Viết hệ thức tỉ lệ các cạnh ? C/m: ∆ ABC và ∆ HBA có góc B chung => ∆ ABC ~ ∆ HBA Đáp : ∆ ABC và∆ HBA

  5. Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A , kẻ phân giác BD và CE . Chứng minh: 1. DE // BC 2. Hướng dẫn giải : Nêu cách c/m ED// BC ? ↑ ↑ • Chọn cách c/m nào sau đây : • Áp dụng định lí Ta-let • Góc so le trong , đồng vị bằng nhau • So sánh mỗi tỉ số với tỉ số thứ ba Đáp : Chọn 3. (so sánh mỗi tỉ số với tỉ số thứ ba)

  6. D là chân đường phân giác BD Hướng dẫn giải : Câu 2 : Lập hệ thức có DE? ↑ DE // BC Biến đổi DE = ? Lập hệ thức có AD ?

  7. TIÊT 49 : LUYÊN TÂP TAM GIÁC VUÔNG ∆ AHJ ~∆ DGJ Glà trọng tâm Tính tỉ số ? Bài 3 :Cho ∆ABC có G là trọng tâm , AD là trung tuyến. Dựng qua G một đường thẳng ( a ) cắt 2 cạnh AB và AC.Từ A , B , C dựng các đường thẳng vuông góc AH , BK , CI với đường thẳng ( a ) . Chứng minh : AH = BK + CI Hướng dẫn giải Tạo ra tam giác vuông có cạnh GD và đồng dạng với ∆AHG ? ( HS → ) J Kẻ DJvuông gócvới đường thẳng ( a )ta có∆ JGD( HS → T.GIÁC ĐG DG) • Chọn yếu nào sau đây hợp lí để giải bài toán : • DJ // BH // CI 3. J trung điểm của KI • DJ là đ. trung bình 4. DJ < BH Đáp :DJ là đường trung bình của hình thang BKIC Dự đoán gì về DJ đối với tứ giác BKIC ?

  8. BÀI TẬP VỀ NHÀ I . LÍ THUYẾT : • Ôn các định lí tính chất của tam giác đồng dạng • Ôn các tính chất về biến đổi tỉ lệ thức • Cách xác định trọng tâm ; trực tâm của tam giác II. BÀI TẬP : 1. Số 53/ 76 ; 55/ 77 ; 58/ 77 ; 60/ 77- SBT TOÁN 8

More Related