1 / 47

Hệ điều hành Ubuntu

Hệ điều hành Ubuntu. Tuấn Nguyễn – FitHou. Hệ điều hành Ubuntu. Hệ điều hành Ubuntu. Ubuntu (phát âm IPA uːˈbuːntuː) là một hệ điều hành máy tính dựa trên Debian GNU/Linux . B ắt nguồn từ "ubuntu" trong tiếng Zulu, có nghĩa là "tình người“ .

Télécharger la présentation

Hệ điều hành Ubuntu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HệđiềuhànhUbuntu Tuấn Nguyễn – FitHou

  2. HệđiềuhànhUbuntu

  3. HệđiềuhànhUbuntu • Ubuntu (phát âm IPA uːˈbuːntuː) là một hệ điều hành máy tính dựa trên Debian GNU/Linux. • Bắt nguồn từ "ubuntu" trong tiếng Zulu, có nghĩa là "tình người“. • Ubuntu đã được đánh xếp hạng là bản phân phối Linux thông dụng nhất cho máy tính để bàn, chiếm khoảng 30% số bản Linux được cài đặt trên máy tính để bàn năm 2007.

  4. HệđiềuhànhUbuntu • Ubuntu là phần mềm mã nguồn mở tự do. • Người dùng được tự do chạy, sao chép, phân phối, nghiên cứu, thay đổi và cải tiến phần mềm theo điều khoản của giấy phép GNU GPL • Ubuntu được tài trợ bởi Canonical Ltd (chủ sở hữu là một người Nam Phi Mark Shuttleworth) • Canonical tạoradoanhthubằngcáchbán hỗ trợkĩthuật.

  5. HệđiềuhànhUbuntu • VớiviệccôngbốmãnguồnmởcủaUbuntu, Canonical đượclợitừcácnhàpháttriển. • Canonical ủnghộvàcungcấp hỗ trợchobốnbảnphânphốidựatrênUbuntukhác: Kubuntu vàXubuntu,

  6. Cấuhìnhtốithiểu • Phiênbản Desktop củaUbuntuhiệntại hỗ trợcácmáytínhcấutrúc Intel x86, AMD, và ARM[8].

  7. Nội dung • Lịchsử. • Hướngdẫncàiđặt. • Cácthaotáccơbản. • Cácphầnmềmphổbiến.

  8. Lịchsử • Bản phát hành đầu tiên của Ubuntu là vào 20 tháng 10 năm 2004. • Bắt đầu bằng việc tạo ra một nhánh tạm thời của dự án Debian Linux • Cứ 6 thángthìpháthành 1 phiênbảnmớicủahệđiềuhành.

  9. CácphiênbảnUbuntu • Ubuntuđánhsốphiênbảnbằngthángnămpháthành. • Ubuntu 6.10 đượcpháthànhnăm 2006 vàotháng 10. • Ubuntu 7.10. • Ubuntu 8.04. • Ubuntu 9.10 (mã Karmic Koala) • Ubuntu 10.04 (đâylàphiênbảnổnđịnhnhất) • Ubuntu 10.10

  10. CácphiênbảnUbuntu • Ubuntuđượcphânphốitheo 2 dòngphiênbản: • Phiênbảnổnđịnh (Stable): làphiênbảnmớinhấtbaogồmcácphiênbảnphầnmềmmớinhất, được hỗ trợ 18 tháng. • Phiênbản LTS (Long Term Support): làcácphiênbản hỗ trợ 3 năm, làcácphiênbảndànhchongườidùngvàdoanhnghiệpkhôngquantâmnhiềuvềcácphiênbảnứngdụngmớitrongUbuntu.

  11. LiveCD • Live CD là một đĩa CDROM đã chứa toàn bộ một hệ điều hành, cùngcácphầnmềmứngdụngđãđượcchọnlọc. • Trongquátrìnhkhởiđộng, hệđiềuhànhmáytínhsẽđượcnạplênbộnhớ RAM. • Tuynhiêntốcđộxửlýchậm do phảiliêntụcđọcvàgiảinéncácphầnmềmứngdụng. • CácLiveCDcũngthườngđượcsửdụngđểgiảiquyếtcácsựcốmáytính, đặcbiệtlàcấpcứusựcốvới ổ cứng.

  12. CácbướccàiđặtUbuntu (Ubuntu 10.10)

  13. Bước 1: lựachọnphiênbản • Các bạn có thể tải tập tin ISO của Ubuntu 10.10 tại địa chỉ http://www.ubuntu.com/desktop/get-ubuntu/download. • Dung lượng ổ cứngsửdụngchoUbuntulàkhoảng 2,6GB. • Cho đĩavào ổ DVD vàthiếtlậpkhởiđộngtừ ổ đĩa.

  14. Bước 2: thựchiệncàiđặt • bạn có thể cài đặt Ubuntu bằng cách chọn “Install Ubuntu” hoặc dùng thử Ubuntu qua chế độ LiveCD bằng cách chọn “Try Ubuntu without installing”. • Mình sẽ chọn chế độ LiveCD.

  15. Bước 3: dùngthử ở chếđộLiveCD • Sau khi đã vào Ubuntu ở chế độ LiveCD bạn có thể dùng thử Ubuntu giống như lúc đã cài vào máy. • Nếu bạn thích và quyết định cài Ubuntu thì bạn hãy click vào icon “Install Ubuntu 10.10″ trên desktop.

  16. Bước 4: lựachọnngônngữ • Khi cửa sổ cài đặt Ubuntu 10.10 hiện lên, bạn có thể chọn ngôn ngữ hiển thị và tiếp tục quá trình cài đặt. Trường hợp của mình là dùng tiếng Anh.

  17. Bước 5: thôngbáothôngsốcàiđặt • Ubuntu sẽ kiểm tra và thông báo xem máy tính chúng ta có đáp ứng đủ 3 yêu cầu sau hay không: • Ổ cứngcòntrốngítnhất 2,6GB • Laptop đã được cắm điện để tránh hết pin trong quá trình cài đặt • Đã được kết nối Internet để tải thêm một số gói cần thiết như gói ngôn ngữ,

  18. Bước 6: lựachọntùychọncàiđặt • Tiếp theo Ubuntu sẽ đưa ra 3 tùy chọn (theo thứ tự trong hình dưới) là: • Cài đặt song song với hệ điều hành đang có trong máy • Cài trên toàn bộ đĩa cứng, các hệ điều hành cũng như dữ liệu đang có trên máy sẽ mất • Phân vùng ổ cứng bằng tay

  19. Bước 7: lựachọnphânvùngcàiđặt • Mình đã chuẩn bị sẵn 1 vùng trống trong ổ cứng để cài Ubuntu, mình chỉ việc chọn vùng trống đó và chọn Add để thêm partion. • HếtsứccẩnthậnđểtránhchọnnhầmPhânvùngđangcó Windows 7.

  20. Bước 8: tạophânvùng Swap • Swap làphânvùngđểtráođổidữliệutrên RAM. • vào “New partition size” vàchọn “swap area” ở phần “Use as”. • Các thông tin còn lại như “Type for the new partition” hay “Location for the new partition” bạn có thể để mặc định.

  21. Bước 9: tạophânvùng Swap • Hìnhảnhbênchothấyphânvùng Swap đãđượctạo. • Cầntạothêm 1 phânvùngchoUbuntu.

  22. Bước 10: tạophânvùngchọnUbuntu • chọn “Use as” là “Ext4″ và “Mount point” là “/” (tứcroot) • Phần Location for the new partition giữnguyên.

  23. Bước 11: LựachọnnơiđặtBootloader • Là nơiđặtphầnnạphệđiềuhành. • Giữnguyênmặcđịnhnếuchỉcó 1 ổ cứng.

  24. Bước 12: Lựachọnmúigiờ Lựachọnmúigiờsửdụng

  25. Bước 13: Lựachọnbànphímsửdụng Lựachọnkiểu USA

  26. Bước 14: Tạotàikhoảnngườidùng Nhậpcácthông tin vềngườidùng (tên, mậtkhẩu)

  27. HướngdẫnsửdụngUbuntu

  28. Desktop GNOME • Desktop GNOME đượcchiathành 3 vùng: 2 bảngđiềukhiển ở phíatrên, phíadướivàvùngmànhình ở chínhgiữa 2 bảngđiềukhiển (Desktop) • Bảngđiềukhiểnphíatrêngồm 3 thựcđơnchính: • ThựcđơnỨngdụng (Applications). • ThựcđơnNơi (Places) • Thựcđơnhệthống (System).

  29. Desktop GNOME • Bảngđiềukhiểntrêncóthêmcácbiểutượng

  30. Thựcđơnứngdụng

  31. Phầnmềmbổtrợ (Accessories) • Bảnđồkýtự: chophépxemvàchọnkýtự. • Bàntính: cácchứcnăngtínhtoán. • Bộphântíchcáchsửdụngđĩa: trìnhbày dung lượngcủacácthưmục, chophépxđ TM nàochiếmnhiều dung lượng. • Bộsoạnthảovănbản: ghilạicácvănbản ở dạngthô, tươngthích Unicode. • Bộtạođĩa CD/DVD: ứngdụngBraserođểghi. • Trìnhchụpmànhình: chophépchụpảnhtoànbộmànhình,.. • Cửasổdònglệnh (Terminal): chophépthựchiệncácdònglệnh. • Trìnhghichú Tomboy: ghichép.

  32. Phầnmềmbổtrợ (Accessories) • Bộquảnlýảnhchụp F-Spot: sẽtựđộngchạykhicácthiếtbịđượcgắnvào (thẻnhớ, USB…) • GIMP: xửlýảnh. • Xsance: đểquétảnhvàomáytínhthông qua máyquét.

  33. Phầnmềmbổtrợ (Accessories) • Bộxemmànhìnhtừxachophéptruycậpvàomànhìnhcủamộtmáytính qua mạng. • Điện thoại Ekiga là phần mềm tương đương Netmeeting của Microsoft. • Trìnhduyệt web MolizzaFireFox. • Terminal Server Clientlàphầnmềmkháchđểtruycậpvào 1 máychủ. • Phầnmềmthưđiệntử Evolutioncóthể so sánhvới Outlook Express của Microsoft. • Tin nhắn Pidginlàphầnmềm tin nhắnđaphươngtiệngiống Yahoo Messenger. • BittorentTransimission: đểtải Torrent.

  34. Phầnmềmtròchơi • Cóthểthêm/bớtcácphầnmềmbằngtrìnhquảnlýviệccàiđặtgỡbỏứngdụng (Add/Remove…)

  35. Phầnmềmbổtrợ (Accessories) • BộphầnmềmOpenOffice: • Writter. • Calc • Impress

  36. Thựcđơn Place (khônggianlàmviệc) • Đâylànơitruycậpvàothưmụcchính (Home Folder) vớiphầnmềm Nautilus (tươngtự Windows Explorer) • Và menu nàychophéptruycậptrựctiếpđếncácthiếtbịkếtnốivàomáytínhnhư USB, CD/DVD. • Bạncóthểtìmkiếmtệp tin thông qua chứcnăngTìmkiếmtập tin… • Mụctàiliệugầnđâychophépduyệtdanhsáchcáctệpđãtruycậptrướcđó. • MụcMạngchophéptruycậpđếncácthànhphầntrongmạng.

  37. Thựcđơnhệthống (System) • Menu con Tùythích (Perference): chophépchỉnhsửacácthiếtlậphệthống. • Menu con Quảnlý (Administrator): vớicácchứcnăngquảntrịhệthống. • ThựcđơnhệthốngcòncócácphầnTrợgiúpvàhỗtrợ, giớithiệu GNOME vàGiớithiệuUbuntu.

  38. Thựcđơntùythích (Perference) • Thựcđơn Preference: chophépthiếtlậpthôngsốliênquanđếnÂmthanh, …

  39. Thựcđơnquảnlý (Administrator) • ThựcđơnQuảnlý: chophépthiếtlậpthôngsốliênquanđến an ninhhệthống, giờ, …

  40. Chứcnănghỗtrợngônngữ (Language Support) • Cho phépdùngtrình SCIM (Smart Common Input Machine): đểgõcáckýtựphứctạptrongcácngônngữTrung, Hàn, NhậtvàcảViệt Nam. • TuynhiênđểgõđượctiếngViệtthìcầnphảicàiđặtđầyđủgóiphầnmềmhỗtrợchotiếngViệt.

  41. Thựcđơnphụquảnlý (Administrator) • Trìnhquảnlýgói Synaptic đểquảnlýcácgóiphầnmềm. • Trìnhquảnlýcậpnhập (Update Manager): đểtảivềcácgóiphầnmềm, cácgóicậpnhậpmới. • Trìnhnguồnphầnmềm (Software Source): chophépbổ sung hoặcsửađổicáckhophầnmềmđểcàiđặtvàcậpnhậphệthống. • Côngcụmạngchophépthiếtlậpkếtnốimạng.

  42. Chạyứngdụng Windows trênUbuntu • Cónhiềucáchđểthựchiệnviệcchạyứngdụng Windows trênUbuntu: • Một là bạn chạy một máy ảo cài windows- chương trình này hoàn toàn miễnphí trong linux. • Hoặclà bạn có thể cài wine để chạy các chương trình windows.

  43. Chạyứngdụng Windows trênUbuntu (w/Wine) • Wine là một chương trình chạy trên hệ điều hành linux. • Mục đích là sử dụng nó để cài các chương trình chạy trên windows mà trong linux không có hoặc chức năng không được hoàn thiện bằng. • là một chuơng trình không yêu cầu cài Microsoft Windows trên cùng một máy và hoàn toàn miễn phí.

  44. Chạyứngdụng Windows trênUbuntu (w/Wine) • Wine: • chứa đầy đủ một bộ phát triển bằng mã chạy trong Unix mà 1 chương trình windows có thể chạy được trên x86-based Uniexs bao gồm linux, FreeBSD, Solaris và Mac OS X. • wine có thể cài trên linux cũng như Mac OS X mà vẫn có đủ khả năng chạy một chương trình windows mà không cần cài windows. • Tuynhiên: • Wine không phải để thay thế Windows, và cũng không phải là trình máy ảo !

  45. Cách cài đặt Wine • Các bạn có thể sử dụng một trong số những cách cài đặt sau : • Trong tất cả các phiên bản Ubuntu, bạn có thể cài đặt Wine đơn giản bằng lệnh sau:sudo apt-get install wine • Bạn sử dụng Synaptics Package Manager ( Trình quản trị gói phần mềm) gõ vào ô Search chữ wine, đánh dấu tích vào và cài đặt.

  46. Cách cài đặt Wine • HoặcđơngiảnlàsửdụngUbuntu Software Center đểcàiđặt

  47. CàiđặtbộgõtiếngViệt • CácbộgõtiếngnhưUnikeytrênUbuntuhiện nay chưahoànthiện (chậm, hay bịsai) • Ibus (Intelligent Input Bus for Linux/Unix OS) làcơchếquảnlýnhậpdữliệuđãđượcbổ sung từphiênbản 9.10. • Đểcài, bật Terminal: • $sudo add-apt-repository ppa:ubuntu-vn/ppa • Cấpnhậpvàcàiđặt: • $ sudo apt-get update • Càiđặt: • sudo apt-get install ibus-unikey

More Related