1 / 68

Bộ Tài Chính Trường Cao Đẳng Tài Chính - Hải Quan

Bộ Tài Chính Trường Cao Đẳng Tài Chính - Hải Quan. BÀI THUYẾT TRÌNH. Môn : Giao Dịch Thương Mại Quốc tế . Giảng viên : Th.S Lê Thị Ánh Tuyết . Nhóm 3 :. Chuyên đề : TÌM HIỂU INCOTERM® 2010 VÀ SO SÁNH VỚI INCOTERMS 2000. Nguyễn Hữu Anh. Nguyễn Tuấn Kịch. Nguyễn Văn Hậu .

yana
Télécharger la présentation

Bộ Tài Chính Trường Cao Đẳng Tài Chính - Hải Quan

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bộ TàiChính Trường Cao Đẳng TàiChính - Hải Quan BÀI THUYẾT TRÌNH Môn: GiaoDịchThươngMạiQuốctế. Giảng viên: Th.SLêThịÁnhTuyết.

  2. Nhóm 3 : • Chuyênđề: • TÌM HIỂU INCOTERM® 2010 VÀ SO SÁNH VỚI INCOTERMS 2000. Nguyễn Hữu Anh. Nguyễn Tuấn Kịch. NguyễnVănHậu. ChâuHoàngYếnNhi. LêNguyễnThùy Dung. VõTô Kim Ánh.

  3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCOTERMS® 2010 NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010

  4. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. I/ HOÀN CẢNH, NGUYÊN NHÂN RA ĐỜI CỦA INCOTERMS® 2010: Incotermslà 1 loạtcácđiềukhoảnthươngmạiđượcquốctếcôngnhận, đượcPhòngThươngmạiQuốctế (ICC - International Chamber of Commerce) xuấtbản, vàđượcsửdụngngàycàngnhiềutrongcáchợpđồngmuabánquốctế. Cácquytắcđượcsửađổiđểphảnánhsựmởrộngcủacáckhuvựcmậudịchtự do, việcsửdụngcácphươngtiệngiaotiếpđiệntử, cácquanngạivề an ninhsausựkiện 11 tháng 9, vànhữngbiếnđổigầnđâytrongvậntảivàthươngmạiquốctếtừlầnsửađổinăm 2000.

  5. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. • VềnguyênnhânrađờicủaIncoterms® 2010 thìcó 5 nguyênnhânnhưsau: • Incoterms 2000 còntồntạinhiềuđiểmyếu. • Sự kiện khủng bố diễn ra tại Hoa Kỳ 11/9/2001. • QuytắcđiềuchỉnhhoạtđộngthươngmạicủaHoaKỳđãđượcxâydựngmới. • Quytắcbảohiểmhànghóa. •  Chứngtừđiệntử.

  6. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. II/ KHÁI QUÁT NỘI DUNG CỦA INCOTERMS® 2010: • Cácquytắcmớisẽbắtđầucóhiệulựctừngày 1/1/2011. • BộquytắcIncoterms 2000 vẫntiếptụcđượcsửdụng (nếuđượcđưavàotronghợpđồng) • Incoterms (dùlàphiênbảnnào) đềuchỉlàcácquytắcápdụngtronghợpđồng, chonêntùythuộcvàocácbênthamgiahợpđồngsẽquyếtđịnhsửdụngchúngnhưthếnào. • Incotermskhôngcấuthành 1 hợpđồngmuabánđầyđủmàchỉlàcácquytắctiệnlợi, đượcquốctếcôngnhậnvềviệcmuabánhànghóa.

  7. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. III/ CáckhácbiệtgiữaIncoterms 2000 vàIncoterms® 2010: BỎ 4 ĐIỀU KHOẢN TRONG INCOTERMS 2000 ĐƯA RA 2 LOẠI ĐIỀU KHOẢN THAY VÌ 4 LOẠI NHƯ INCOTERMS 2000 • 1. Khácbiệttổngquát: CÁC GHI CHÉP ĐIỆN TỬ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM VÀ AN NINH SỬ DỤNG TỪ “ĐÓNG GÓI” BÁN HÀNG DÂY CHUYỀN

  8. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. A.BỎ 4 ĐIỀU KHOẢN TRONG INCOTERMS INCOTERMS 2000 INCOTERMS® 2010 EXW FCA FAS FOB CFR CIF CPT CIP DAF DES DEQ DDU DDP EXW FCA FAS FOB CFR CIF CPT CIP DAT DAP DDP

  9. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. TrongIncoterms® 2010, ICC đãthay 4 điềukiện ở nhóm D bằng 2 điềukiệnmới ở nhóm D đóchínhlàDAT (Delivered At terminal – Giao tại bến) và DAP (Delivered At Place – Giao hàng tại nơi đến).Có sự thay đổi này là do: • Xuhướng container hóavàgiaohàngtừđiểmnàyđếnđiểmkhácngàycàngnhiều. • Nhữngđiềukhoảnnàycóthểđượcsửdụngvớibấtkìphươngthứcvậntảinào. • Điềukhoản DAF củaIncoterm 2000 khôngcònđápứngnhucầuthươngmạivàthựctế. • Incoterms 2000 khôngcógiảiphápthỏađángchocácđiềukhoản “D” đốivớitrườnghợphànghóađượcgiaomàchưadỡxuốngkhỏiphươngtiệnvậntảiđếntạitrạm/ga.

  10. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. B. ĐƯA RA 2 LOẠI ĐIỀU KHOẢNTHAY VÌ 4 LOẠI NHƯ INCOTERMS 2000. Trong Incoterms® 2010 không còn phân chia theo 4 nhóm chính như trước kia nữa mà được phân thành 2 nhóm chính đó là: Giao hàng bằng bất kỳ phương thức vận tải nào. Giao hàng bằng vận tải đường biển/đường thủy nội địa.

  11. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. C. CÁC GHI CHÉP ĐIỆN TỬ. Cácnghĩavụcủangườibánvàngườimuatrongviệccungcấpcácchứngtừhợpđồnggiờđâycóthểđượcthựchiệnbằng "bảnđiệntửnếucácbênđồng ý hoặcđólà tập quán”, phảnánhsựthừanhậncủa ICC vềtầmquantrọngngàycàngtăngvàtínhchắcchắnvềhợpđồng (nhờtốcđộchuyểnthông tin nhanhchóng) màgiaotiếpbằngđiệntửmmanglại. ĐiềunàycũngđảmbảosựphùhợpcủaIncoterms® 2010 trongtươnglaikhicácgiaotiếp/thủtụcđiệntửngàycàngpháttriển.

  12. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. D. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM VÀ AN NINH THAY ĐỔI. Các qui tắcIncoterms® 2010 qui địnhvềnghĩavụcungcấpthông tin trongcácĐiều A3/B3, lànhữngđiềunóivềkíkếthợpđồngvậntảivàbảohiểm. Nhữngđiềunàygiờđâyđãđượctáchkhỏinhữngđiều qui địnhchungtrongphần A10/B10 củacác qui tắcIncoterms 2000. Ngônngữtrongcácđiều A3/B3 liênquanđếnbảohiểmcũngđãđượcsửađổiđểlàmrõnghĩavụcủacácbênvềvấnđềnày. Trongcác qui tắc A2/B2 và A10/B10 củamỗiđiềukhoảnIncoterm, nghĩavụcủangườibánvàngườimuavềthông tin cầncungcấpchobênkia hay sựhỗtrợđểlấyđượcthông tin đócũngđượcnêurõ. Cácphiênbản INCOTERMS trướcđâykhôngyêucầu chi tiếtvềmứcđộhợptácnhưvậy.

  13. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. E. SỬ DỤNG TỪ ĐÓNG GÓI • Đãđượcđónggói: từnàyđượcsửdụngchocácmụcđíchkhácnhau: •  Đónggóihànghóatheoyêucầutronghợpđồngmuabán. •  Đónggóihànghóasaochophùhợpvớiviệcvậnchuyển. •  Việcxếphàngđãđónggóitrong container hay cácphươngtiệnvậntảikhác.

  14. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. F. BÁN HÀNG DÂY CHUYỀN. Trongcáchợpđồngmuabán “hàngnguyênliệu” (khácvớihàngchếtạo), thườngcótrườnghợphànghóađượcbántiếpmộtvàilầntrongquátrìnhvậnchuyển .Trongnhữngtrườnghợpnhưvậy, ngườibán ở giữadâychuyềnkhôngphảilàngườigửihàngđi. Do đó, nghĩavụcủangườibán ở giữadâychuyềnlàmuahànghóamàđãđượcgửiđi. Bộ INCOTERMS mớilàmrõđiềunàybằngcáchchothêmcụmtừ “nghĩavụmuahànghóađãđượcgửiđi” nhưmộtnghĩavụthaythếchonghĩavụgửihàng. Điềunàyphùhợpvớicáctrườnghợp FAS, FOB, CFR và CIF vìvềnguyêntắcnóchỉcóthểđượcthựchiệnkhisửdụngvậnđơn hay mộtchứngtừsởhữucótínhchấttươngđương.

  15. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. • 2. Khácbiệttưduy logic: SỰ THAY ĐỔI NGAY CHÍNH TRONG TIÊU ĐỀ. CÁC QUY TẮC ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH KHOA HỌC. NHẬN THỨC VỀ ĐIỂM CHUYỂN GIAO RỦI RO TRONG CÁC ĐIỀU KIỆN FOB, CFR, CIF

  16. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. A. SỰ THAY ĐỔI CHÍNH TRONG NGAY TIÊU ĐỀ. SựthayđổinàytacóthểnhậnthấyngaychínhtrongtiêuđềtrêncuốnIncotermscủa ICC năm 2010. Đóchínhlàkýhiệu ® kếbêndòngchữIncoterms.

  17. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. B. CÁC QUY TẮC ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH KHOA HỌC. Bộ qui tắc INCOTERMS mớiđượcnêurõlàcóthểsửdụng “cảchothươngmạiquốctếvàthươngmạinộiđịa". Điềunàylànhờnhữngcâutrongcác qui tắcrằngnghĩavụthựchiệncácthủtụchảiquanxuấtnhậpkhẩuchỉtồntạitrongtrườnghợpcóliênquanđếnxuấtnhậpkhẩu. Thựctếchothấynhưliên minh EU họcóthểtự do qua lạimàkhôngcần visa vàhànghóacũngvậy, nókhôngcònmangtínhchấtquốctế. Đâylàmộttưduycóbướcđộtphákhinóđượcápdụngngaycảtrongthươngmạinộiđịavàcũngchínhcáitưduyđólànềntảngchoviệc ICC sắpxếplạicácđiềukhoảnkhoahọchơntrong 2010.

  18. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. C. NHẬN THỨC VỀ ĐIỂM CHUYỂN GIAO RỦI RO TRONG CÁC ĐIỀU KIỆN FOB, CFR, CIF. Điểmnàysẽđượcđềcậpvàlýgiảitrongtừngđiềukhoảntrên ở Chương II.

  19. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ INCORTERMS® 2010. IV/ PHÂN LOẠI TRONG INCOTERMS® 2010: 11 quytắcIncoterms® 2010 đượcphânlàm 2 nhómchính: VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG BIỂN/THỦY NỘI ĐỊA. EXW FCA CPT CIP DAT DAP DDU FAS FOB CIF CFR

  20. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 EXW- Ex Works “EXW – Giao tại xưởng” có nghĩa là người bán giao hàng khi đặt hàng hóa dưới quyền định đoạt của người mua tại cở sở của người bán hoặc tại một địa điểm chỉ định (ví dụ xưởng, nhà máy, kho, v.v…). Người bán không cần xếp hàng lên phương tiện tiếp nhận cũng như không cần làm thủ tục thông quan xuất khẩu (nếu có). Các bên cần xác định cụ thể về địa điểm giao hàng.

  21. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 EXW • NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN: + Chuẩnbịhànghóatheonhưhợpđồngđãký. + Giaohàngchobênmuatạicơsởbênbánhoặcđịađiểmquyđịnh. + Giaochobênmuacácchứngtừliênquanđếnhànghóa + Ngườimuakhôngphảichịu chi phíbốchànglênphươngtiệnvậntải do bênmuachỉđịnh.

  22. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 EXW • NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA: + Trảtiềnhàngtheohợpđồngđãthỏathuận. + Chịumọi chi phívàrủirosaukhinhậnhàngtạiđiểmgiaohàng. + Làmthủtụcvàchịucác chi phíđểthôngquanhànghóacũngnhưnhậpkhẩu.

  23. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 EXW • CHUYỂN GIAO RỦI RO: Việcchuyểnrủirocủahànghóatừbênbán sang bênmuangaykhibênbánđặthànghóadướiquyềnđịnhđoạtcủangườimuatạicơsởcủabênbán. • LƯU Ý: + Vớiđiềukiệnnày, bênbánthựchiệnnghĩavụvà chi phítốithiểu, cònbênbánphảithựchiệnnghĩavụvà chi phítốiđa. + KhuyếncáonhànhậpkhẩuViệt Nam khôngnêlựacọnđiềukiệnthươngmạinày.

  24. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 EXW : Chi Phí : Rủi Ro

  25. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FCA – Free Carrier “FCA – Giao cho người vận tải” có nghĩa là người bán giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người khác do người mua chỉ định, tại cở sở của người bán hoặc tại địa điểm chỉ định khác. Các bên cần phải quy định rõ địa điểm tại nơi được chọn để giao hàng, vì rủi ro được chuyển cho người mua tại địa điểm đó.

  26. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FCA • NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN: + Giaohàngchobênchuyênchở do bênmuachỉđịnh. + Bốchànglênphuơngtiệntạiđịađiểmgiaohàng (nếuđịađiểmthuộccơsởcủanguờibán). + Làmthủtụcxuấtkhẩu, nộpthuếvàlệphíxuấtkhẩu + Giaochonguờimua (trựctiếphoặcgiántiếp) cácbằngchứngđãgiaohàngchonguờichuyênchở. + Bênbáncóthểkýkếthợpđồngvậntải(khôngphảinghĩavụ) với chi phívàrủiro do bênmuachịu. Nếukhôngthuêđượcphảibáochobênmuabiếtsớm.

  27. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FCA • NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA: + Trảtiềnhàng. + Chỉđịnhphuơngtiệnchuyênchởhàngvàtrả chi phívậntảichính. + Bốc (dỡ) hàngtạiđịađiểmđinếuđịađiểmđónằmngoàicơsởcủanguờibán. + Làmthủtụcnhậpkhẩu, nộpthuếvàlệphínhậpkhẩu.

  28. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FCA • CHUYỂN GIAO RỦI RO: Rủirovềhànghóađuợcchuyểntừnguờibán sang nguờimuakhihànghóađãđuợcgiaochonguờichuyênchởnhưcáchãngđạilýhàngkhông, vậntảiđuờngsắt, bãihoặctrạm container… Nếusửdụngvậntảiđaphuơngthứcthìrủirođuợcchuyển sang chonguờimuasaukhiđãgiaohàngxongchonguờivậntảiđầutiên.

  29. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FCA : ThủtụcHảiquan : Chi Phí : Rủi Ro

  30. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FAS – Free Alongside Ship. “FAS – Giaodọcmạntàu”cónghĩalàngườibángiaohàngkhihànghóađượcđặtdọcmạn con tàu do ngườimuachỉđịnh (vídụđặttrêncầucảnghoặctrênxàlan) tạicảnggiaohàngchỉđịnh. Rủirovềmấtmáthoặchưhỏngcủahànghóadichuyểnkhihànghóađượcđặtdọcmạntàu, vàngườimuachịumọi chi phíkểtừthờiđiểmnàytrởđi.

  31. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FAS • NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN: + Đưahànghóaracảng, đặthàngdọcmạng con tàu do nguờimuathuê. + Làmthủtụcxuấtkhẩu, nộpthuếvàlệphíxuấtkhẩu. + Giaochonguờimuacácchứngtừcóliênquanđếnlôhàng. + Bên bán có thể ký kết hợp đồng vận tải với chi phí và rủi ro do bên mua chịu. Nếu không thuê được phải báo cho bên mua biết sớm.

  32. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FAS • NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA: + Trảtiềnhàngtheohợpđồngngoạithuơngđãthỏathuận. + Thuêtàu(nếubênbánkhôngthuêtàu),trảcuớcphívậntảichính (đểchuyênchởhàngtừcảngbốchàngđếncảngdỡhàng). + Làmthủtụcnhậpkhẩuvàtrảcác chi phícóliênquanđếnthủtụcthôngquannhậpkhẩu

  33. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FAS • CHUYỂN GIAO RỦI RO: Rủirovềhànghóađuợcchuyểntừbênbán sang bênmuakhihànghóađãđuợcbênbánđặtdọcmạntàutạiđiểmđãquyđịnhtronghợpđồng.

  34. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FAS : ThủtụcHảiquan : Chi Phí : Rủi Ro

  35. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FOB – Free On Board “FOB – Giaohàngtrêntàu”cónghĩalàlàngườibángiaohànglên con tàu do ngườimuachỉđịnhtạicảngxếphàngchỉđịnhhoặcmuađượchànghóađãsẵnsàngđểgiaonhưvậy. Rủirovềmấtmáthoặchưhỏngcủahànghóadichuyểnkhihànghóađượcxếplêntàu, vàngườimuachịumọi chi phíkểtừthờiđiểmnàytrởđi.

  36. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FOB • NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN: + Bên bán có thể ký kết hợp đồng vận tải với chi phí và rủi ro dobên mua chịu. Nếukhông thuê được phải báo cho bên mua biết sớm. + Giaohàngtrêntàunhưđãthỏathuận. + Làmthủtụcxuấtkhẩu, nộpthuếvàlệphíxuấtkhẩu. + Giaochonguờimua (trựctiếphoặcgiántiếp) cácbằngchứngđãgiaohànglêntàu

  37. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FOB • NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA: + Trảtiềnhàngđúngnhưhợpđồngđãkýkết. + Thuêtàu(nếubênbántừchốithuêtàu) vàtrả chi phívậntảichính (chi phíchuyênchởtừcảngbốchàngđếncảngdỡhàng). + Làmthủtụcnhậpkhẩu, nộpthuếvàlệphínhậpkhẩu.

  38. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FOB • CHUYỂN GIAO RỦI RO: Rủirovềhànghóađuợcchuyểntừbênbán sang bênmuakhihànghóađãđuợcbênbánđặt an toàntrênboongtàu.

  39. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 FOB : ThủtụcHảiquan : Chi Phí : Rủi Ro

  40. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CFR – Cost and Freight “CFR – Tiềnhàngvàcướcphí”cónghĩalàngườibánphảigiaohànglêntàuhoặcmuahàngđểgiaohàngnhưvậy. Rủirovềmấtmát hay hưhỏngcủahànghóadichuyểnkhihàngđượcgiaolêntàu. Ngườibánphảikýhợpđồngvàtrảcác chi phívàcướcphícầnthiếtđểđưahànghóađếncảngđếnquyđịnh.

  41. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CFR • NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN: + Thuêtàu, vàtrảcuớcphívậntảichính. + Giaohànglênboongtàu. + Làmthủtụcxuấtkhẩu, nôpthuếvàlệphíxuấtkhẩu (nếucó). + Trả chi phíbốchànglêntàuvà chi phídỡhàngnếu chi phínàynằmtrongcướcphívậntảichính. + Giaochongườimuacácchứngtừcóliênquanđếnhànghóa.

  42. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CFR • NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA: + Trảtiềnhàngtheohợpđồngđãthỏathuận. + Trả chi phídỡhàngnếu chi phínàychưanằmtrongcứocphívậntảichính. + Làmthủtụcnhậpkhẩu, nộpthuếvàlệphínhậpkhẩu. • CHUYỂN GIAO RỦI RO: Rủirovềhànghóađuợcchuyểntừbênbán sang bênmuakhihànghóađãđuợcbênbánđặt an toàntrênboongtàu.

  43. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CFR : ThủtụcHảiquan : Chi Phí : Rủi Ro

  44. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CIF – Cost Insuranse And Freight “CIF – Tiềnhàng, bảohiểmvàcướcphí”cónghĩalàngườibánphảigiaohànglêntàuhoặcmuahàngđãgiaonhưvậy. Rủirovềmấtmát hay hưhỏngcủahànghóadichuyểnkhihàngđượcgiaolêntàu. Ngườibánphảikýhợpđồngvàtrảcác chi phívàcướcphícầnthiếtđểđưahànghóađếncảngđếnquyđịnh.

  45. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CIF • NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN: + Nghĩavụbênbán ở CIF giốngvớinghĩavụbên CFR. + Ngườibánphảimuabảohiểmchohànghóađểbảovệchongườimuatrướcnhữngrủirotrongquátrìnhchuyênchở. Nếutronghợpđồngngoạithươngkhôngquyđịnhvềbảohiểmthìngườibánchỉphảimuabảohiểm ở mứctốithiểutheođiềukiện FPA hoặc ICC (C) bảohiểm 110% trịgiáhànghóagiaodịch. + Ngườibánphảicungcấpchobênmuacácchứngtừliênquanđếnhànghóa.

  46. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CIF • NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA: + Trảtiềnhàngtheohợpđồngđãthỏathuận. + Trả chi phídỡhàngnếu chi phínàychưanằmtrongcứocphívậntảichính. + Làmthủtụcnhậpkhẩu, nộpthuếvàlệphínhậpkhẩu. • CHUYỂN GIAO RỦI RO: Rủirovềhànghóađuợcchuyểntừbênbán sang bênmuakhihànghóađãđuợcbênbánđặt an toàntrênboongtàu.

  47. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CIF : BảoHiểm : ThủtụcHảiquan : Chi Phí : Rủi Ro

  48. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CPT – Carriage Paid To “CPT – Cướcphítrảtới” cónghĩalàngườibángiaohàngchongườichuyênchởhoặcmộtngườikhác do ngườibánchỉđịnhtạimộtnơithỏathuận (nếuđiểmđóđãđượccácbênthỏathuận) vàngườibánphảikýhợpđồngvàtrả chi phívậntảicầnthiếtđểđưahànghóatớiđịađiểmđếnđượcchỉđịnh.

  49. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CPT • NGHĨA VỤ CỦA BÊN BÁN: + Giaohàngchobênchuyênchở do bênmuachỉđịnh. + Bốchànglênphuơngtiệntạiđịađiểmgiaohàng (nếuđịađiểmthuộccơsởcủanguờibán). + Làmthủtụcxuấtkhẩu, nộpthuếvàlệphíxuấtkhẩu + Giaochonguờimua (trựctiếphoặcgiántiếp) cácbằngchứngđãgiaohàngchonguờichuyênchở. + Thuêtàuvàtrảcướcphívậntảichính.

  50. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG INCOTERMS® 2010 CPT • NGHĨA VỤ CỦA BÊN MUA: + Trảtiềnhàngtheohợpđồngngoạithuơngđãthỏathuận. + Làmthủtụcnhậpkhẩuvàtrảcác chi phícóliênquanđếnthủtụcthôngquannhậpkhẩu • CHUYỂN GIAO RỦI RO: Rủirovềhànghóađuợcchuyểntừnguờibán sang nguờimuakhihànghóađãđuợcgiaochonguờichuyênchởnhưcáchãngđạilýhàngkhông, vậntảiđuờngsắt, bãihoặctrạm container… Nếusửdụngvậntảiđaphuơngthứcthìrủirođuợcchuyển sang chonguờimuasaukhiđãgiaohàngxongchonguờivậntảiđầutiên.

More Related