80 likes | 235 Vues
Thảo luận : Vai trò và tầm quan trọng của mạng nghiên cứu và đào tạo quốc gia trong sứ mệnh hỗ trợ khoa học. Hội thảo quốc tế sáng kiến hạ lưu sông Mekong Hanoi, Vietnam 18 tháng 8 2014. Tiến sĩ ByungKyu Kim, bkkim@teincc.org Điều hành dự án TEIN4 Văn phòng TEIN*CC. Introduction.
E N D
Thảoluận: Vaitròvàtầmquantrọngcủamạngnghiêncứuvàđàotạoquốcgiatrongsứmệnhhỗtrợkhoahọc Hộithảoquốctếsángkiếnhạlưusông Mekong Hanoi, Vietnam 18 tháng 8 2014 TiếnsĩByungKyu Kim, bkkim@teincc.org Điềuhànhdựán TEIN4 Vănphòng TEIN*CC
Introduction • PHIM GiỚI THIỆU VỀ TEIN Lower Mekong Initiative Workshop
Connecting research communities NREN #1 NREN #2 Nhànghiêncứu Nhànghiêncứu TEIN Nhànghiêncứu researcher Nhànghiêncứu researcher MạngnghiêncứuvàđàotạonhưVinaREN, ThaiREN, CamREN, TEIN, TransPAC, ... Tạođiềukiệnliênkếtcácnhàkiêncứu, cáchoạtđộngnghiêncứu… chứađựngnguồntạinguyênđiệntoáncungcấpchomôitrườngnộiđịacũngnhưquốctế. Lower Mekong Initiative Workshop
TEIN Partners’ NRENs • Quốcgiađượchỗtrợkinhphí ( Baogồm 15 quốcgiavànềnkinhtế) • Afghanistan : Mạngnghiêncứuvàđàotạo Afghanistan (AfgREN) • Bangladesh : Đạihọc Grants Commission (UGC) • Bhutan: Cục tin họcvàviễnthông (DIT&T) • Cambodia : Việncôngnghệ Cambodia (ITC) • India : Mạng tri thứcquốcgia (NKN) • Indonesia : Họcviệncôngnghệ Bandung(ITB)/INHERENT • Laos : MạngnghiêncứuvàđàotạoLào (LERNet) • Malaysia : Mạngnghiêncứuvàđàotạo Malaysia (MYREN) • Myanmar: Myanmar Research and Education Network (mmREN) • Nepal : Nepal Research and Education Network (NREN) • Pakistan : Pakistan Education and Research Network (PERN) • Philippines : Advanced Science and Technology Institute (ASTI) • Sri Lanka : Lanka Education and Research Network (LEARN) • Thailand : Thailand Research Education Network Association (ThaiREN) • Vietnam : National Agency for Science and Technology Information (NASATI) • Quốcgiakhônghỗtrợkinhphí (6 countries / economies) • Úc: MạngliênkếthọcviệnvànghiêncứuÚc(AARNet) • TrungQuốc: MạngnghiêncứuvàđàotạoTrungQuốc(CERNet), • MạngkhoahọcvàcôngnghệTrungQuốc (CSTNet) • Hong Kong : MạngliênkếthọcviệnvànghiêncứuHongKong (HARNet) • Japan : ViệnCôngnghệthông tin vàtruyềnthôngquốcgia(NICT), • ViệnCôngnghệthông tin quốcgia(NII), • Mạngnghiêncứubộnôngnghiệp, lâmnghiệpvàthủysản (MAFFIN) • Korea : National Information Society Agency (NIA) • Singapore : Singapore Advanced Research & Education Network (SingAREN) • Further country National Research and Education Networks (NRENs) may join during the period of TEIN projects. AfgREN WS-6 - 6 -
TEIN (Trans-Eurasia Information Network) 20 ĐốitáctrongkhuvựcChâu Á Trên 50 triệungườidùng 4 điểmtrungchuyển: Mumbai, Singapor, Hong Kong, Beijing Kếtnối Internet tốcđộcaonhấtchohoạtđộngnghiêncứucủachâu Á Khảnăngđápứngkếtnối Internet tốtnhấtđếncáccơsởnghiêncứu ở châuÂu. Phi lợinhuật Đượctàitrợ8 triệu Euro (Chiếmkhoảng 50% kinhphí) Lower Mekong Initiative Workshop
User Applications • Ứngdụngtrọngđiểm • CảnhbáothảmhọatựnhiênNatural disaster warning and liênkếthỗtrợxửlýkhủnghoảng • Nghiêncứuvụmùa • Huấnluyệnphẫuthuậttừxa • Hỗtrợtưvấnchuẩnđoántừxa • Bàigiảngtrựctuyến • Môitrườngthínghiệmchocáccôngnghệmới.Nhữngthínghiệmvớinguồnnănglượnglớn • Cộngđồngnghiêncứuảo AfgREN WS-6
TEIN supports • Hộithảoứngdụngvànghiêncứu • Phươngthứcthựchiện • Kêugọinhững ý kiến, đềxuất • Tiếpthucảitiếntừcácủy ban cảicáchquốctế • Lựachọnnhữngứngdụngthíchhợp • Hỗtrợtừ 7-9 ứngdụngnghiêncứumộtnămvà 7-9 khóahọckỹthuậthàngnăm • Hỗtrợkhoảng 10.000 euro mỗisựkiện AfgREN WS-6
Cảmơnquývịđãlắngnghe Truycậpvàođịachỉdướiđâyđểnhậnthông tin chi tiếtwww.teincc.org www.tein.asia Lower Mekong Initiative Workshop