1 / 51

KIEÅM TRA BAØI CUÕ

KIEÅM TRA BAØI CUÕ. 1/ Ñònh nghóa sinh saûn voâ tính laø gì?. 2/ Choïn caâu ñuùng Phöông phaùp nhaân gioáng voâ tính naøo coù hieäu quaû nhaát hieän nay A Gieo töø haït B Chieát caønh C Giaâm caønh D Nuoâi caáy moâ. BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT. Sinh sản hữu tính ở thực vật.

fisseha
Télécharger la présentation

KIEÅM TRA BAØI CUÕ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KIEÅM TRA BAØI CUÕ

  2. 1/ Ñònh nghóa sinh saûn voâ tính laø gì? 2/ Choïn caâu ñuùng Phöông phaùp nhaân gioáng voâ tính naøo coù hieäu quaû nhaát hieän nay A Gieo töø haït B Chieát caønh C Giaâm caønh D Nuoâi caáy moâ

  3. BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

  4. Sinh sản hữu tính ở thực vật I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Khái niệm sinh sản hữu tính Tại sao gọi là sinh sản hữu tính?

  5. Sinh sản hữu tính ở thực vật I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Khái niệm sinh sản hữu tính ♂ + ♀ -----> Hợp tử ------> Cơ thể mới.

  6. Sinh sản hữu tính ở thực vật I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1. Khái niệm sinh sản hữu tính 2.Đặc trưng của sinh sản hữu tính

  7. Luôn có quá trình hình thành và kết hợp của các giao tử đực, cái. • Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen. • Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử. sinh sản hữu tínhcóđặc điểm gì? Nêu điểm khác nhau giữa sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính

  8. Phân biệt giữa sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính

  9. Tính ưu việt của sinh sản hữu tính • Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi. • Tạo sự đa dạng về mặt di truyền -> cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.

  10. II.SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. Sinh sản hữu tính ở thực vật I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Cấu tạo của hoa

  11. 1 Cánh hoa Đầu nhụy Bao phấn Vòi nhụy BỘ NHỊ 3 Chỉ nhị 4 BỘ NHỤY Bầu nhuỵ 2 Đài hoa Noãn Cấu tạo của hoa

  12. II.SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. Sinh sản hữu tính ở thực vật I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Cấu tạo của hoa 2.Sự hình thành hạt phấn và túi phôi

  13. II.SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. Sinh sản hữu tính ở thực vật I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Cấu tạo của hoa 2.Sự hình thành hạt phấn và túi phôi a.Sự hình thành hạt phấn

  14. Tế bào sinh sản Tế bào ống phấn 4 tiểu bào tử Nhị Bao phấn cắt ngang Tế bào trong bao phấn Giảm phân Nguyên phân 1 lần Hạt phấn (thể giao tử đực) Quá trình hình thành hạt phấn

  15. TÓM TẮT TB mẹ hạt phấn (2n) Giảm phân 4 TB (n) ống phấn TB sinh dưỡng (lớn) Nguyên phân 2 TB Mỗi TB (n) Nguyên phân 2giao tử ♂ TB sinh sản (bé)

  16. Sinh sản hữu tính ở thực vật II.SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Cấu tạo của hoa 2.Sự hình thành hạt phấn và túi phôi a. Sự hình thành hạt phấn b. Sự hình thành túi phôi

  17. SỰ HÌNH THÀNH TÚI PHÔI

  18. TÓM TẮT GP TB mẹ của noãn (2n) 4 TB (n) 1 TB 3 TB tiêu biến NP 3 lần Túi phôi 8 TB

  19. Quan sát hình sau, hãy mô tả quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi ở thực vật có hoa

  20. HOA Hình thành hạt phấn Hình thành túi phôi Bao phấn Noãn 1 tế bào mẹ(2n) nằm gần lỗ thông của noãn 1 tế bào mẹ hạt phấn (2n) G.Phân G.Phân Bốn tiểu bào tử (n) Bốn đại bào tử (n) N.Phân 3 lần TB trứng N.Phân 1 lần TB đối cực TB sinh sản TB kèm TB sinh dưỡng TB cực Hạt phấn Túi phôi

  21. Sinh sản hữu tính ở thực vật II.SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Cấu tạo của hoa 2.Sự hình thành hạt phấn và túi phôi 3.Thụ phấn và thụ tinh a.Thụ phấn

  22. * Khái niệm: Là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến nhụy của hoa.

  23. Sinh sản hữu tính ở thực vật 3.Thụ phấn và thụ tinh a. Thụ phấn • * Hình thức: • Tự thụ phấn. • Thụ phấn chéo.

  24. Thụ phấn Tự thụ phấn Thụ phấn chéo Hoa cây A Hoa cây B

  25. Hình thức thụ phấn chéo thực hiện được nhờ các tác nhân nào?

  26. Sinh sản hữu tính ở thực vật 3.Thụ phấn và thụ tinh a. Thụ phấn * Tác nhân - Tác nhân tự nhiên. - Tác nhân nhân tạo.

  27. Thụ phấn nhờ động vật

  28. Cây bắp thụ phấn nhờ gió

  29. Thụ phấn nhân tạo

  30. Sự nảy mầm của hạt phấn

  31. Sinh sản hữu tính ở thực vật II.SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Cấu tạo của hoa 2.Sự hình thành hạt phấn và túi phôi 3.Thụ phấn và thụ tinh a.Thụ phấn b. Thụ tinh

  32. Thụ tinh là gì? Hợp tử Giao tử đực Giao tử cái

  33. 3.Thụ phấn và thụ tinh a.Thụ phấn b. Thụ tinh * Khái niệm: Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo hợp tử.

  34. 3.Thụ phấn và thụ tinh a.Thụ phấn b. Thụ tinh • * Quá trình thụ tinh kép • - Nhân sinh sản nguyên phân thành hai giao tử đực • Một giao tử đực × tế bào trứng → Hợp tử → Phôi • Một giao tử đực × nhân lưỡng bội → Phôi nhũ } Thụ tinh kép (2n) (n) (2n) (n) (n) (2n) (3n)

  35. Thụ tinh kép Nội nhũ(3n) Hợp tử(2n)

  36. Đặc điểm của thụ tinh kép • Trong hiện tượng thụ tinh kép nội nhũ (3n) nuôi phôi được đổi mới về vật chất di truyền. • - Chất dinh dưỡng cung cấp nhiều cho phôi phát triển.

  37. Sinh sản hữu tính ở thực vật II.SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. I.KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN HỮU TÍNH 1.Cấu tạo của hoa 2.Sự hình thành hạt phấn và túi phôi 3.Thụ phấn và thụ tinh 4. Quá trình hình thành hạt, quả

  38. 4.Quá trình hình thành hạt, quả Noãn biến đổi thành hạt. Phôi hạt phát triển đầy đủ thành cây mầm gồm: rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm

  39. Bầu nhụy thành quả: bảo vệ hạt Sự tạo quả

  40. 5.Sự chín của quả, hạt • Quá trình chín của quả:là một quá trình biến đổi hoá sinh, sinh lí trong quả, gắn liền với các biến đổi về màu sắc, độ mềm và mùi vị ... Khi quả chín có những biến đổi gì về hình thái và sinh lí?

  41. a/ Sự biến đổi sinh lí khi quả chín Khi đạt kích thước cực đại, những biến đổi sinh hoá trong quả diễn ra mạnh mẽ +màu sắc: diệp lục giảm, carotenôit( gồm carôten và xantôphyl) được tổng hợp thêm + mùi vị: do biến đổi nên tạo các chất thơm có bản chất este, anđêhit, xêtôn ancalôit và axit hữu cơ giảm đi, còn fructôzơ, saccarôzơ tăng lên, êtilen hình thành Khi quả chín, pectat canxi có ở tế bào quả xanh bị phân huỷ, các tế bào rời nhau, xenlulôzơ ở thành tế bào bị thuỷ phân làm tế bào của vỏ và ruột quả mềm ra

  42. b/Các điều kiện ảnh hưởng đến sự chín ở quả ? Có thể làm cho quả chín nhanh hay chậm đi được không? Điều kiện nào quyết định hiện tượng đó

  43. Êtilen: kích thích hô hấp mạnh, làm tăng tính thấm của màng, giải phóng các enzim, làm quả chín nhanh. Trong điều kiện hàm lượng CO2 tăng lên 10% sẽ làm quả chậm chín vì hô hấp bị ức chế • Nhiệt độ: cao  kích thích sự chín thấp  làm chậm sự chín

  44. III/ Ứng dụng trong nông nghiệp +Dùng đất đèn sản sinh khí êtilen làm quả chín nhanh +Auxin + nhiệt độ thấp: bảo quản quả được lâu +Tạo quả không hạt: dùng auxin và gibêrêlin với: cà chua, bầu bi, cam, chanh, nho, táo….

  45. Canxi cacbua- đất đèn

  46. Dưa hấu không hạt

  47. Củng cố 1/ nêu những biến đổi khi quả chín 2/ chất nào làm quả chín nhanh: A. êtilen B. auxin C. xitôkinin D. axit abxixic

  48. 3/ trứng được thụ tinh ở: A. Bao phấn B. Đầu nhụy C. Ống phấn D. Túi phôi

More Related