1 / 100

Chương 3:

Chương 3:. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH. Báo cáo tài chính. Gồm 4 báo cáo Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh BCTC

marvel
Télécharger la présentation

Chương 3:

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 3: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ThS. Nguyễn Như Ánh

  2. Báo cáo tài chính • Gồm 4 báo cáo • Bảng cân đối kế toán • Báo cáo kết quả kinh doanh • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Thuyết minh BCTC • Tập hợp 4 báo cáo tài chính nêu trên phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh và vị thế tài chính của 1 doanh nghiệp, là cơ sở để người sử dụng dự báo lợi nhuận và cổ tức trong tương lai ThS. Nguyễn Như Ánh

  3. Cung cấp thông tin hữu ích cho người ra quyết định • Quy mô doanh nghiệp • Doanh nghiệp có đang tăng trưởng? • Doanh nghiệp đang làm ra tiền hay hao hụt tiền? • Doanh nghiệp đang có cơ cấu tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn như thế nào? • Doanh nghiệp chủ yếu đang vay ngắn hạn hay vay dài hạn? • Doanh nghiệp phát hành trái phiếu hay CP mới trong năm qua? • Chi phí sử dụng vốn nhiều hay ít?.... ThS. Nguyễn Như Ánh

  4. Bảng cân đối kế toán Thể hiện bức tranh về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại 1 thời điểm cụ thể. ThS. Nguyễn Như Ánh

  5. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNgày 31/12/200X ThS. Nguyễn Như Ánh

  6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNNgày 31/12/200X ThS. Nguyễn Như Ánh

  7. Tàisảnngắnhạn Tiền Đầutưtàichínhngắnhạn Cáckhoảnphảithu Tồnkho TSNH khác Tàisảndàihạn TSCĐ hữuhình TSDH vôhình TSDH thuêdàihạn Bấtđộngsảnđầutư Đầutưtàichínhdàihạn Tổngtàisản Nợphảitrả Nợngắnhạn Phảitrảchongườibán Nợtíchlũy Vayngắnhạn Nợngắnhạnkhác Nợdàihạn Vốnchủsởhữu Vốnđầutưcủachủsởhữu Thặngdưvốncổphần Lợinhuậnđểlại Nợvàvốnchủsởhữu Baûngcaânñoáikeátoaùn Ngaøy31/12/200X ThS. Nguyễn Như Ánh

  8. Tàisảnngắnhạn Tiền Đầutưtàichínhngắnhạn Cáckhoảnphảithu Tồnkho TSNH khác Tàisảndàihạn TSCĐ hữuhình, vôhình TSDH thuêdàihạn Bấtđộngsảnđầutư Đầutưtàichínhdàihạn Tổngtàisản Nợphảitrả Nợngắnhạn Cáckhoảnphảitrả Nợtíchlũy Vayngắnhạn Nợngắnhạnkhác Nợdàihạn Vốnchủsởhữu Vốnđầutư củachủ SH Thặngdưvốn cổphần Lợinhuậnđểlại Nợvàvốnchủsởhữu CácquyếtđịnhtàichínhvàBaûngcaânñoáikeátoaùn Ngaøy31/12/200X QĐ QTTS QĐ NGUỒN VỐN QĐ ĐT QĐ PHÂN PHỐI LN ThS. Nguyễn Như Ánh

  9. Bảng cân đối kế toán • Phản ánh tổng giá trị tài sản và tổng nợ và vốn chủ sở hữu tại 1 thời điểm nhất định. • Phương trình kế toán: Tổng TS = Tổng nợ + Vốn CSH • BCĐKT trình bày theo trình tự “Tính thanh khoản giảm dần” • Một TS có tính thanh khoản là tài sản dễ chuyển thành tiền. • Một khoản nợ có tính thanh khoản: là khoản nợ được ưu tiên thanh toán trước • Nguyên tắc kế toán: Nguyên tắc giá gốc - Nguyên tắc thận trọng • Quá khứ - Tương lai • Giá trị sổ sách – giá thị trường ThS. Nguyễn Như Ánh

  10. Ví duï: AGF(Cty xuaát khaåu thuûy saûn An Giang) (Nguồn: www.hsx.vn) ThS. Nguyễn Như Ánh

  11. Giaù thò tröôøng so vôùi giaù soå saùch cuûa voán chuû sôû höõu AGF • Số lượng cổ phiếu: 12,86 triệu • Giá cổ phiếu (28/12/2007): 83 ngàn đồng • Giá thị trường (MV): 1045 tỉ đồng • Giá sổ sách (BV): 620,61 tỉ đồng • MV/BV = 1,68 lần ThS. Nguyễn Như Ánh

  12. Dieãn bieán giaù thò tröôøng AGF(töø 04/12/2007 ñeán 28/12/2007) ThS. Nguyễn Như Ánh

  13. Bảng cân đối kế toán PHẦN TÀI SẢN ThS. Nguyễn Như Ánh

  14. Bảng cân đối kế toán PHẦN NGUỒN VỐN ThS. Nguyễn Như Ánh

  15. Trình tự đọc BCĐKT Xem xét các chỉ tiêu từ tổng quát đến cụ thể (1) Tổng TS, Tổng NV, TSNH, TSDH, nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu (2) Đánh giá khái quát về tài sản và nguồn vốn: so sánh giữa số liệu cuối kỳ với đầu kỳ của các chỉ tiêu nêu ở (1) (3) Xác định cơ cấu TS và cơ cấu nguồn vốn (4) Xem xét mối quan hệ giữa TS ngắn hạn và Nợ ngắn hạn ThS. Nguyễn Như Ánh

  16. BảngcânđốikếtoánXemxétmốiliênhệgiữa TS ngắnhạnvàNợngắnhạn • Yêu cầu của nguyên tắc cân bằng tài chính: Khi tính đến sự ổn định trong việc tài trợ, nguyên tắc cân bằng tài chính đòi hỏi tài sản dài hạn được tài trợ bởi một phần của nguồn vốn dài hạn và chỉ một phần tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn vốn ngắn hạn. • Một phần nguồn vốn dài hạn đầu tư vào TSNH được gọi là Vốn luân chuyển ThS. Nguyễn Như Ánh

  17. BảngcânđốikếtoánVốnluânchuyển VLC = Nguồn vốn DH – Tài sản DH = Tài sản NH – Nguồn vốn NH ThS. Nguyễn Như Ánh

  18. BảngcânđốikếtoánXemxétmốiliênhệgiữa TS ngắnhạnvàNợngắnhạn • VLC = 0. Tình hình tài trợ của doanh nghiệp đảm bảo sự cân bằng nhưng chưa đảm bảo sự ổn định. • VLC < 0. Tình hình tài trợ của doanh nghiệp đảm bảo sự cân bằng về giá trị, không đảm bảo sự cân bằng về thời gian. Tình hình tài trợ của doanh nghiệp khi đó là mạo hiểm vì doanh nghiệp đã sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để tài trợ cho tài sản dài hạn. • VLC > 0. Tình hình tài trợ của doanh nghiệp đảm bảo sự cân bằng và ổn định về tài chính. ThS. Nguyễn Như Ánh

  19. Báo cáo kết quả kinh doanh ThS. Nguyễn Như Ánh

  20. 1.Doanh thu 2.Caùc khoaûn giaûm tröø 3.Doanh thu thuaàn 4.Giaù voán haøng baùn 5.Laõi goäp 6. Doanh thu HĐ taøi chính 7. Chi phí HÑ taøi chính - Chi phí laõi vay 8.CP kinh doanh Chi phí baùn haøng Chi phí quaûn lyù 9. LN töø hoaït ñoäng SXKD 10. Doanh thu khaùc 11. Chi phí khaùc 12. Lôïi nhuaän khaùc 13. Lôïi nhuaän KT tröôùc thueá 14.Thueá thu nhaäp 15. Lôïi nhuaän sau thueá Báocáokếtquảkinhdoanh Năm 200X ThS. Nguyễn Như Ánh

  21. Thông tin tàichínhđểsửdụngtrongphântích Doanh thu thuần (-) Giá vốn hàng bán (=) Lợi nhuận gộp (-) CP hoạt động không có CP khấu hao, lãi vay (=) EBITDA (-) CP khấu hao (=) EBIT (-) CP lãi vay (=) EBT (-) Thuế TNDN (=) Lãi ròng (EAT) ? Tại sao lại quan tâm EBIT? ThS. Nguyễn Như Ánh

  22. Báocáokếtquảkinhdoanh • Phaûnaùnhtoångdoanhthuvaø chi phíkinhdoanhtrongmoätkyø, theåhieänkeátquaûhoaïtñoängkinhdoanhtrongkyøcuûadoanhnghieäp. • Nguyeântaéckeátoaùn • Nguyeântaécdoàntích (kếtoaùntheothöïcteáphaùtsinh) vaøkeátoaùntheotieànmaët / Nguyeântaécphuøhôïp (giaùvoánhaøngbaùn, phaânboå chi phí, khaáuhao) • CP laõivay, CP khaáuhaovaø “Laùchaénthueá” • Khoângbieátdoøngtieànthuvaøo, chi ratrongkyø • Lôïinhuaänkeátoaùncoùtheåbòboùpmeùo. • Vaánñeà: Laõigiaû, loãthaät ThS. Nguyễn Như Ánh

  23. Mốiliênhệgiữa BCĐKT & BCKQKD BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO KQKD BÁO CÁO LN ĐỂ LẠI Doanh thu LN để lại đầu kỳ - + Chi phí LN sau thuế - - Thuế TNDN Cổ tức ưu đãi cổ tức thường LN sau thuế ThS. Nguyễn Như Ánh

  24. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ThS. Nguyễn Như Ánh

  25. Báocáolưuchuyểntiềntệ • Là 1 trong những báo cáo quan trọng để đánh giá tính thanh khoản của doanh nghiệp. • Một doanh nghiệp có thể thành công về mặt kinh tế (lợi nhuận cao) nhưng lại thất bại về mặt tài chính do không kiểm soát và quản lý được dòng tiền ThS. Nguyễn Như Ánh

  26. Thông tin trên BCLCTT Cung cấp các thông tin mà BCĐKT và Báo cáo KQKD chưa thể hiện • BCĐKT thể hiện giá trị TS và nguồn vốn tại 1 thời điểm  không xác định được số liệu phát sinh trong kỳ (giá trị TS đầu tư thêm, giá trị TS thanh lý, đã vay thêm bao nhiêu, đã trả nợ bao nhiêu?) • BCKQKD thể hiện kết quả hoạt động trong kỳ và vấn đề lời giả lỗ thật. ThS. Nguyễn Như Ánh

  27. Thông tin trên BCLCTT • Giải thích sự tăng giảm “tiền và các khoản tương đương tiền” giữa cuối kỳ và đầu kỳ trên BCĐKT • Cung cấp thông tin về những hoạt động tạo ra tiền và những hoạt động chi tiêu tiền trong kỳ kinh doanh. • Chỉ ra mối quan hệ giữa Lợi nhuận ròng và Ngân lưu ròng • Đánh giá khả năng trả nợ đúng hạn; Là cơ sở để dự đoán dòng tiền trong tương lai ThS. Nguyễn Như Ánh

  28. Dòngtiềntrên BCLCTT ThS. Nguyễn Như Ánh

  29. Dòngtiềntrên BCLCTT ThS. Nguyễn Như Ánh

  30. Dòngtiềntrên BCLCTT ThS. Nguyễn Như Ánh

  31. Dòngtiềnthuần (Lưuchuyểntiềnthuần) • Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh • Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư • Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính + Lưuchuyểntiềnthuầntrongkỳ ThS. Nguyễn Như Ánh

  32. MốiliênhệvớiBảngcânđốikếtoán Báocáo LCTT Lưuchuyểntiềnthuầntrongkỳ A + = B ThS. Nguyễn Như Ánh

  33. Mộtvàihìnhtháidòngtiền ThS. Nguyễn Như Ánh

  34. Cáchphươngpháplập BCLCTT • ĐốivớiDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanh Có 2 phươngpháp • Phươngpháptrựctiếp • Phươngpháptrựctiếpdựatrênsổsáchkếtoán • Phươngpháptrựctiếpsuydiễn • Phươngphápgiántiếp • ĐốivớiDòngtiềntừhoạtđộngđầutưvàDòngtiềntừhoạtđộngtàichínhchỉsửdụngphươngpháptrựctiếp ThS. Nguyễn Như Ánh

  35. DòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpdựavàosổsáchkếtoánDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpdựavàosổsáchkếtoán • Dòng thu • Thực thu từ việc bán hàng • Thực thu từ các khoản phải thu,… • Dòng chi • Thực chi từ việc mua hàng • Thực chi các khoản chi phí quản lý (không bao gồm chi phí khấu hao) • Thực chi các khoản thuế, lãi vay,… ThS. Nguyễn Như Ánh

  36. DòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễnDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễn Suy diễn • Thực thu từ doanh thu ThS. Nguyễn Như Ánh

  37. DòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễnDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễn Suy diễn • Thực chi cho mua hàng ThS. Nguyễn Như Ánh

  38. DòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễnDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễn Suy diễn • Thực chi cho chi phí hoạt động ThS. Nguyễn Như Ánh

  39. DòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễnDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễn Suy diễn • Thực chi lãi vay • Thực chi thuế TNDN - Tương tự lãi vay ThS. Nguyễn Như Ánh

  40. DòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễnDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngpháptrựctiếpsuydiễn Từ các kết quả suy diễn Thực thu từ doanh thu (-) Thực chi cho việc mua hàng (-) Thực chi cho chi phí hoạt động (-) Thực chi lãi vay (-) Thực nộp thuế … (=) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh ThS. Nguyễn Như Ánh

  41. DòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngphápgiántiếpDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngphápgiántiếp Nội dung phương pháp • Bắt đầu với chỉ tiêu “Lợi nhuận sau thuế” trên BCKQKD • Điều chỉnh • Các khoản chi phí không bằng tiền (khấu hao, dự phòng) • Các khoản lãi lỗ từ hoạt động đầu tư, hoạt động tài chính • Các thay đổi trong vốn luân chuyển (TSLĐ – không bao gồm tiền mặt và các khoản tương đương tiền, Nợ ngắn hạn) ThS. Nguyễn Như Ánh

  42. DòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngphápgiántiếpDòngtiềntừhoạtđộngkinhdoanhPhươngphápgiántiếp ThS. Nguyễn Như Ánh

  43. Nhậnxétvề 2 phươngpháp • Phương pháp trực tiếp: cung cấp thông tin cụ thể, chi tiết về dòng thu, dòng chi của hoạt động kinh doanh  dễ hiểu • Phương pháp gián tiếp: cho thấy mối liên hệ giữa “LN sau thuế” và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh  cho thấy “chất lượng của lợi nhuận” ThS. Nguyễn Như Ánh

  44. Báocáolưuchuyểntiềntệ I. Tieàntöøhoaïtñoängkinhdoanh … …………………………… ….. …………………………. ….. Lưuchuyểntiềnthuầntừhoạtđộng KD …. II. Tieàntöøhoaïtñoängñaàutö Mua TSCÑ vaøchöùngkhoaùn … Baùn TSCÑ vaøchöùngkhoaùn …. Lưuchuyểntiềnthuầntừhoạtđộngđầutư…. III. Tieàntöøhoaïtñoängtaøichính (taøitrôï) Phaùthaønhtraùiphieáu … Phaùthaønhcoåphieáu … Traûcoåtöùc… Lưuchuyểntiềnthuầntừhoạtđộngtaøichính…. Lưuchuyểntiềnthuầntrongkỳ…. ThS. Nguyễn Như Ánh

  45. Phương pháp phân tích • Xem xét những khoản mục riêng biệt trên dòng tiền thu vào và chi ra để đánh giá chính sách tài chính của doanh nghiệp có mâu thuẫn với nhau hay không? • Xem xét các mối quan hệ sau để nhận diện các thông tin cần thiết • Dòng tiền kinh doanh so với dòng tiền vào • Dòng tiền đầu tư so với dòng tiền vào • Dòng tiền tài trợ so với dòng tiền vào • Dòng tiền trả nợ so với dòng tiền vào • Dòng tiền thanh toán cổ tức so với dòng tiền vào ThS. Nguyễn Như Ánh

  46. Thuyết minh BCTC ThS. Nguyễn Như Ánh

  47. BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM 200X • Đặcđiểmhoạtđộngcủadoanhnghiệp • Niênđộkếtoán, đơnvịtiềntệsửdụngtrongkếtoán • Chếđộkếtoánápdụng • TuyênbốvềviệctuânthủchuẩnmựckếtoánvàchếđộkếtoánViệt Nam • Cácchínhsáchkếtoánápdụng • Thông tin bổ sung chocáckhoảnmụctrìnhbàytrong BCĐKT và BC KQHĐKD • Nhữngthông tin khác ThS. Nguyễn Như Ánh

  48. Thuyết minh BCTC • Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá một cách cụ thể, chi tiết hơn về tình hình chi phí, thu nhập và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. • Cung cấp số liệu, thông tin để phân tích, đánh giá tình hình tăng giảm TSCĐ theo từng loại, từng nhóm; tình hình tăng giảm vốn chủ sở hữu theo từng loại nguồn vốn và phân tích hợp lý trong việc phân bổ vốn cơ cấu, khả năng của doanh nghiệp, … • Thông qua thuyết minh BCTC mà biết được chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp từ đó mà kiểm tra việc chấp hành các qui định, thể lệ, chế độ kế toán, phương pháp kế toán mà doanh nghiệp đăng ký áp dụng cũng như những kiến nghị đề xuất của doanh nghiệp. ThS. Nguyễn Như Ánh

  49. Phântích BCTC Làquátrìnhsửdụngcác BCTC củadoanhnghiệpđểphântíchvàđánhgiátìnhhìnhtàichínhcủadoanhnghiệp, làmcơsởđểracácquyếtđịnhhợplý ThS. Nguyễn Như Ánh

  50. Đốitượngthựchiệnphântích BCTC • Bản thân doanh nghiệp • Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp ThS. Nguyễn Như Ánh

More Related