1 / 43

Ch ươ ng 6

Ch ươ ng 6. CHIẾN L ƯỢC CẤP ĐƠ N VỊ KINH DOANH VÀ CHIẾN L ƯỢC CHỨC NĂNG. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh. CHIẾN L ƯỢC CẤP ĐƠ N VỊ KINH DOANH. Chiến l ược cạnh tranh theo lợi thế cạnh tranh ( Chiến l ược cạnh tranh tổng quát ) Chiến l ược cạnh tranh theo vị thế cạnh tranh

merry
Télécharger la présentation

Ch ươ ng 6

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 6 CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC CHỨC NĂNG

  2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

  3. CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH • Chiến lượccạnhtranhtheolợithếcạnhtranh (Chiến lượccạnhtranhtổngquát) • Chiến lượccạnhtranhtheovịthếcạnhtranh • Chiến lượcđầu tư • Chiến lượctheochukỳsốngcủasảnphẩm

  4. CHIẾN LƯỢC THEO LỢI THẾ CẠNH TRANH

  5. CHIẾN LƯỢC DẪN ĐẦU CHI PHÍ THẤP

  6. Chiếnlượcdẫnđầu chi phíthấp Làchiếnlượctạolợithếcạnhtranhbằngcáchsảnxuấtrasảnphẩmdịchvụvới chi phíthấpđểcóthểđịnhgiáthấphơncácđốithủcạnhtranhtrongngànhnhằmthuhútnhữngkháchhàngmụctiêunhạycảmvớigiáthấpvàchiếmđượcthịphầnlớn.

  7. Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp Lợi thế Có được lợi nhuận bằng hoặc cao hơn đối thủ cạnh tranh có khả năng chịu đựng được sự cạnh tranh tốt hơn các doanh nghiệp khác

  8. DẪN ĐẦU CHI PHÍ THẤP Lựachọnsựkhácbiệthoá sảnphẩm ở mứcthấp Khôngchú ý đến phânđoạnthịtrường Mụctiêulàpháttriển nhữngnănglựcmàchophép doanhnghiệptănghiệuquả vàgiảm chi phí so với cácđốithủcạnhtranh

  9. LỢI THẾ CỦA CHIẾN LƯỢC DẪN ĐẦU CHI PHÍ THẤP • Vớicácđốithủcạnhtranhtrongngành • Vớiđốithủcạnhtranhtiềmẩn • Vớinhàcungcấp • Vớikháchhàng • Vớisảnphẩmthaythế

  10. BẤT LỢI

  11. Chiến lược Khác biệt hoá sản phẩm

  12. Khácbiệthoásảnphẩm Làchiếnlượctạolợithếcạnhtranhbằngcáchtạorasảnphẩmhànghóadịchvụcósựkhácbiệtrõ so vớiđốithủcạnhtranh

  13. Khác biệt hoá sản phẩm Có được lợi thế cạnh tranh Mụctiêu Nhu cầu cụ thể của một nhóm khách hàng khác nhau Thỏa mãn các loại nhu cầu có tính chất độc đáo

  14. Khácbiệthoásảnphẩm Chọn mức khác biệt hóa cao để đạt được lợi thế cạnh tranh Phânchiathịtrường thànhnhữngthịtrường nhỏ, cungcấpsản phẩmthiếtkếcho từngthịtrường Tập trung vào bộ phận chức năng có khả năng tạo thuận lợi cho sự khác biệt

  15. LỢI THẾ CỦA CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA • Vớicácđốithủcạnhtranhtrongngành • Vớiđốithủcạnhtranhtiềmẩn • Vớinhàcungcấp • Vớikháchhàng • Vớisảnphẩmthaythế

  16. BẤT LỢI • Bấtlợichínhcủachiếnlượckhácbiệthoálàliệudoanhnghiệpcókhảnăngduytrìsựkhácbiệtlâudàikhông. • Đốithủcạnhtranhcóthểbắtchướcsảnphẩm, dịchvụ hay nhữnggìmàdoanhnghiệptạokhácbiệtlàm.

  17. Tậptrungtrọngđiểm Làchiếnlượctậptrungvàothịtrườngmàdoanhnghiệpcóưuthếvượttrộihơn so vớicácđốithủkhác. Chiếnlượctậptrungtrọngđiểmchuyêntâmvàoviệcphụcvụmộthốchoặcngáchthịtrườngđặcbiệtđượcphânđịnhtheođịalý, theohạngkháchhànghoặctheophânkhúcnhỏtrênmộttuyếnsảnphẩmđặcthù

  18. LỢI THẾ • Tạođiềukiệngiúpchodoanhnghiệpcónhiềuưuthếvàcónhiềuđiềukiệnđểthànhcôngtrongđiềukiệnnguồnlựccóhạn. • Cho phépdoanhnghiệpgầngũivớikháchhàngvàphảnứngnhanhvớinhữngnhucầuthayđổi.

  19. BẤT LỢI • Do sảnxuấtvớisốlượngnhỏ, nên chi phísảnxuấtthườngcaohơncủadoanhnghiệptheochiếnlược chi phíthấp. • Vấnđềkhókhănthứhailàthịtrườnghẹpcủacôngtyđộtngộtbiếnmất do cósựthayđổicôngnghệhoặcsựthayđổitrongkhẩuvịtiêudùngcủakháchhàng. côngtytheochiếnlượctậptrungkhôngthểdễdàngchuyển sang thịtrườngnhỏmớivớinguồnlựcvànănglựcchỉtrongmộthoặcvàithịtrườngnhỏ. • Cuốicùnglàcóthểcáccôngtytheochiếnlượckhácbiệtsẽcạnhtranhtrựctiếpvớithịtrườnghẹpcủacôngtytheochiếnlượctậptrungbằngcáchcungcấpsảnphẩmthoảmãnnhucầukháchhàngcủacôngtytheochiếnlượctậptrung.

  20. Chiến lượccạnhtranhtheovịthếcạnhtranh DN ẩnnáu 10% DN dẫn đầu thị trường 40% DN theo sau thị trường 20% DN thách đố thị trường 30%

  21. ChiếnlượccủadoanhnghiệpdẫnđầutrênthịtrườngChiếnlượccủadoanhnghiệpdẫnđầutrênthịtrường Bảo vệ thị phần Mởrộngtổng thịtrường Mởrộng thịphần

  22. Chiến lược của doanh nghiệp thách thức trên thị trường

  23. Chiến lược của các doanh nghiệp theo sau thị trường Chiến lược mô phỏng • Môphỏnghoàntoàn • Môphỏngcócảitiến

  24. Chiếnlượccủadoanhnghiệpẩnnáutrênthịtrường • Tìmkiếmvàchiếmcácvịtrínhỏtrênthịtrườngmàdườngnhưcácdoanhnghiệplớnbỏ qua hoặckhôngchú ý tới. • Chuyênmônhoátheođặcđiểmkháchhàng, địalí, mặthàng, chấtlượnghànghoá

  25. CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ Chiến lược đầu tư được hiểu như là số lượng và chủng loại nguồn lực - nhân lực và tài lực - cần phải đầu tư nhằm tạo ra, duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh

  26. Thị phần • Khả năng nổi bật Các giai đoạn phát triển của ngành Vị thế cạnh tranh • Phôithai • Tăngtrưởng • Cạnhtranh gay gắt • Trưởngthành • Suythoái Chiến lược đầu tư

  27. Các giai đoạn phát triển của ngành kinh doanh Vị thế cạnh tranh mạnh Vị thế cạnh tranh yếu Phôi thai Xây dựng thị phần Xây dựng thị phần Tăng trưởng Tăngtrưởng Tập trung thị trường Cạnhtranh gay gắt Gia tăng thị phần Tập trung thị trường hoặc Thu hoạch/rút lui Trưởng thành (bão hoà) Củngcố, duytrì hoặcthuhoạch Thu hoạch hoặc rút lui Suy thoái Tập trung thị trường, thu hoạch hoặc cắt giảm đầu tư thanh lý/ rút lui Chiếnlượcđầutư

  28. Chiếnlượctheochukỳsốngcủasảnphẩm

  29. CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG GIAI ĐOẠN GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

  30. CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG GIAI ĐOẠN TĂNG TRƯỞNG

  31. CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG GIAI ĐOẠN BÃO HOÀ

  32. CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG GIAI ĐOẠN SUY THOÁI

  33. Chiến lược chức năng

  34. Chiến lược sản xuất/ tác nghiệp Chi phí thấp • Đầu tư ban đầu thấp • Chi phí hoạt động thường xuyên thấp Doanh nghiệpQuy mô nhỏ Cung cấp sản phẩm có độ tinh xảo và chất lượng vượt trội Khác biệt hoá

  35. Chiến lược sản xuất/ tác nghiệp • -Tận dụng lợi thế của việc sản xuất theo quy mô sản xuất lớn • - Cải Tiến đổi mới thiết bị • Hợp lý hoá quá trình sản xuất Chi phí thấp Qui mô lớn • - Thiết kế nhiều sản phẩm phù hợp với từng nhóm đối tượng khách hàng • Chọn tiêu chuẩn chất lượng cao • Tạo ra nhiều công dụng hơn trong một sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ đầy đủ hơn… Khác biệt hoá

  36. Chiến lược tài chính Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp - Nỗ lực tận dụng các nguồn vốn có sẵn từ các quỹ của đơn vị kinh doanh. - Nghiên cứu thị trường vốn để có thể vay trong thời gian có lãi suất thấp tương đối. - Đầu tư vốn tập trung vào các nhà máy, thiết bị, công nghệ nghiên cứu và phát triển … có khả năng giảm chi phí ngày càng thấp hơn so với mức hiện tại. - Tranh thủ các cơ hội mua thiết bị, nguyên vật liệu với giá rẻ từ những nhà cung cấp

  37. Chiến lược tài chính Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá • Tập trung vốn đầu tư để nâng cao chất lượng, cải tiến hoặc đổi mới sản phẩm, • Hướng các nỗ lực của hoạt động tài chính nhằm gia tăng các lợi ích của các yếu tố đầu ra hiện tại và tương lai

  38. Chiến lược R&D Chiến lược chi phí thấp Tập trung vào các tiến trình nhằm giảm chi phí của các tiến trình hoạt động Chiến lược khác biệt hoá Tập trung vào sản phẩm/ dịch vụ nhằm cải tiến hoặc đổi mới các yếu tố đầu ra của đơn vị kinh doanh

  39. Chiến lược quản trị nguồn nhân lực • Chiến lược “săn đầu người” • Bố trí công việc phù hợp với khả năng chuyên môn và đặc điểm cá nhân • Phát triển các điều kiện làm việc thuận lợi • Hình thành hệ thống các đòn bẩy tốt nhất nhằm thu hút, khai thác, duy trì và phát triển một lực lượng lao động giỏi lâu dài

  40. Chiến lược Quản trị hệ thống thông tin • Phát triển hệ thống thông tin bao phủ tất cả các thị trường theo khu vực địa lý • Đa dạng hoá hệ thống phân tích dữ liệu thông tin môi trường • Khai thác tối đa những thông tin có giá trị thu thập được trong từng kỳ

  41. Chiến lược marketing • Định vị thị trường để khách hàng phân biệt rõ nhãn hiệu hàng hoá của công ty so với các nhãn hiệu cạnh tranh. • Phát triển thị phần trên thị trường mới • Củng cố và gia tăng thị phần trên thị trường hiện tại • Bảo vệ thị phần • Thu hẹp thị phần • Lập lại chu kỳ đời sống sản phẩm

More Related