1 / 24

KỸ NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP

KỸ NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP. NỘI DUNG. A- Giao tiếp hiệu quả Thái độ trong giao tiếp Ngôn ngữ hình thể Giọng nói , ngôn ngữ trong giao tiếp Lắng nghe Tự tin B- Một số kỹ năng trong bán hàng Tiếp cận khách hàng hiệu quả Bí quyết thuyết phục khách hàng Chốt sale thành công

Télécharger la présentation

KỸ NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KỸ NĂNG BÁN HÀNG CHUYÊN NGHIỆP

  2. NỘI DUNG • A- Giaotiếphiệuquả • Tháiđộtronggiaotiếp • Ngônngữhìnhthể • Giọngnói, ngônngữtronggiaotiếp • Lắngnghe • Tự tin • B- Mộtsốkỹnăngtrongbánhàng • Tiếpcậnkháchhànghiệuquả • Bíquyếtthuyếtphụckháchhàng • Chốt sale thànhcông • Saubánhàng • Up sale • Cácnguyêntắcđểbánhàngthànhcông • Nhữngtínhcáchphảicó ở mộtnhânviênbánhàngthànhcông

  3. A- GIAO TIẾP HIỆU QUẢ

  4. GIAO TIẾP LÀ GÌ?NHỮNG YẾU TỐ NÀO GIÚP GIAO TIẾP HIỆU QUẢ?

  5. 1- THÁI ĐỘ KHI TIẾP XÚC VỚI KHÁCH HÀNG THÂN THIỆN VUI VẺ NHIỆT TÌNH KHÔNG ĐÔI CO VỚI KHÁCH TRUNG THỰC XIN LỖI, CẢM ƠN KHÁCH DỄ DÀNG

  6. 2- NGÔN NGỮ HÌNH THỂ TRONG GIAO TIẾP

  7. NGÔN NGỮ HÌNH THỂ TRONG GIAO TIẾP BÁN HÀNG Ánhmắt, nụcười, gậtđầu, nhúnvai, dángđi….đólàngônngữhìnhthể. • Trongbánhàngngônngữhìnhthểđượcsửdụngnhưthếnào? • Giaotiếpbằngmắt:nhìnvớiánhmắtthiệncảm, thânthiện, khôngnhìnxămsoi. • Cácbiểuhiệnkháctrênkhuônmặt: tươicười, nhíumày, buồn, giận… • Thểhiện qua cáchđi, đứng, cửchỉtay, chân, cầmnắmsảnphẩm: • Điphảithẳngngười, đinhanhnhưngkhôngchạy, cửchỉtaychânphảinhẹnhàngtếnhịkhôngvungnhiều, khicầmsảnphẩmphảicầmbằng 2 tayvàtươngtựkhiđưabấtcứvậtgìchokhách. • Đọcđượcsuynghĩcủakháchthông qua ngônngữhìnhthể.

  8. 3- GIỌNG NÓI, NGÔN NGỮ TRONG GIAO TIẾP BÁN HÀNG • NÓI NHẸ NHÀNG, RÕ RÀNG. • ÂM LƯỢNG VỪA ĐỦ NGHE, KHÔNG LỚN KHÔNG NHỎ. • NGỮ ĐIỆU KHI NÓI: LÊN XUỐNG PHÙ HỢP. • CHỌN LỌC NGÔN NGỮ THEO TỪNG ĐỐI TƯỢNG KHÁCH. • VÍ DỤ: • ĐỐI VỚI KHÁCH TRẺ TUỔI: NGÔN NGỮ VUI VẺ, TRẺ TRUNG. • ĐỐI VỚI KHÁCH LỚN TUỔI: NGÔN NGỮ PHẢI LỊCH SỰ, CHU CHỈNH. • ĐỐI VỚI KHÁCH HÀI HƯỚC: DÙNG NGÔN NGỮ VUI, HÀI HƯỚC NHƯNG VẪN ĐỦ LỊCH SỰ.

  9. 4- LẮNG NGHE TRONG GIAO TIẾP BÁN HÀNG • Khôngngắtlờikháchhàng. • Tậptrungvàokháchhàng (eyes to eyes, face to face). • Đồngcảmvớikháchkhiđanglắngnghekhách. • Đặtnhữngcâuhỏitậptrungvàonhucầucủakhách. • Gậtđầunhẹđểchokháchhàngthấyrằng ta đanglắngngheđồngthờithểhiệnsựtôntrọngvớikháchhàng. • Lậplạithông tin vàhỏilạinếuchưarõ(khôngđượchỏiquá 2 lần).

  10. 5- TỰ TIN TRONG GIAO TIẾP Làmgìđểcósựtự tin: • Bảnthânphảiđẹp: quầnáo, tóc, tay, chân, răng, miệng, mùicơthể… • Phảicókiếnthứcvềsảnphẩmtốt. • Luôncậpnhậpthông tin kiếnthứcxãhộivàkiếnthứcliênquanđếnnghềnghiệp. • Luônsuynghĩtíchcựcđểcóđượcsựtự tin. • Hãy tin tưởngvàobảnthânmình “ I can do it ”

  11. B- MỘT SỐ KỸ NĂNG TRONG BÁN HÀNG

  12. CÁCH TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG HIỆU QUẢ ( ICE BREAK ) • Phânloạikháchhàng. • Quansátvàphánđoán. • Chọnthờiđiểmthíchhợp. • Sửdụng Small Talk. • Đặtcâuhỏithôngminh ( câuhỏimở). • Lắngnghevànắmbắtnhanhnhucầucủakhách.

  13. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG THƯỜNG GẶP • Kháchhàngítnói • Kháchhàngnóinhiều • Kháchhàngcókinhnghiệm • Kháchhànglàngườithíchthểhiện

  14. BÍ QUYẾT THUYẾT PHỤC KHÁCH HÀNG • Chủđộnglắngnghekháchhàng. • Chủđộnggiớithiệusảnphẩm. • Tạosự tin tưởng. • Trình bày các lợi ích của sản phẩm mang lại cho khách: giá, chất lượng, chính sách hậu mãi… • Tránhchạmđếnlòngtựtrọngcủakháchhàng: khôngkhengiảdối, khôngchỉtrích… • Đặtmìnhvàovịtríkháchhàng. • Đoántrướcđượctìnhhuốngvàcóhướnggiảiquyếtphùhợpnhanhchóng. • Chú ý đếnbiểuhiệncủakháchkhithuyếtphụckhách. • Cho kháchthêmsựlựachọn • http://www.youtube.com/watch?v=ZGnkrIQwD5M

  15. CHỐT SALE THÀNH CÔNG • Thờiđiểmchốtsale: - Kháchhàngthấyhứngthú - Xemkỹsảnphẩm - Cóbiểuhiện: gậtđầu, xoacằm, vẻmặtthânthiện…

  16. CHỐT SALE THÀNH CÔNG • Đưaracáclờikhen. • Cócáccâunóithúcđẩyquyếtđịnhmuahàng. • Đưaralờikhuyênđểquyếtđịnhgiúpkhách. • Khôngnênđểkháchcónhiềuthờigiantrốngsuynghĩ, dễlàmthayđổiquyếtđịnh. • Vídụ: • Emthấychịđeochiếcnhẫnnàyrấtđẹpvàrấthợpvớibàntaycủachị, emghiphiếutínhtiềnchochịnha. • Dạ, anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ • Dạ, anh/chị sẽ đeo sản phẩm luôn hay em bỏ hộp ạ • Dạ, em viết hóa đơn cho anh/chị nhé?

  17. UP SALE • Up sale đượcthựchiệnsaukhikháchđãđồng ý muasảnphẩmhoặccóbiểuhiệnrấtthíchvàsẽlấysảnphẩm. • Gợi ý kháchmuathêmnhữngsảnphẩmkhácđểphốithànhbộvớisảnphẩmkháchđãmua. • Kíchthíchsựtòmò, ham muốngmuahàngcủakháchbằngcácdòngsảnphẩmkhác, mới, cácchươngtrìnhưuđãi… • Căncứvàocácnhucầu, sởthích, củakháchvàđốitượngkháchđể up sale hiệuquả. • Nhữngđềuchú ý khi up sale: • Tháiđộmuahàngcủakhách. • Khảnăng chi tiêucủakháchnhiều hay ít. • Chủđộngtưvấngiớithiệunhưngkhôngépkháchmuahàng.

  18. SAU BÁN HÀNG • Gọiđiệnhoặcnhắn tin hỏithămkháchhàngvềsảnphẩm. • Hỏithăm, chúcmừngkháchnhân dip lễ, sinhnhật… • Thông tin chokháchbiếtvềchươngtrìnhkhuyếnmãi, sảnphẩmmới, điểmtíchlũy… • Nêngiữmốiquanhệlâudàivàtốtđẹpvớikhách. • Hãycốgắngnhớtênvàgọitênkháchkhikháchquay lạilầnsau.

  19. CÁC NGUYÊN TẮC ĐỂ BÁN HÀNG THÀNH CÔNG • Cótháiđộtíchcực. • Hiểuvàhoànthànhnhucầucủakhách. • Tạosự tin cậychokháchhàng. • Kháchhàngphảicócơhộiđểnóilênsựphảnđối, nghingờvà lo ngại. • Kháchhàngphảicảmthấyhọđãđưaraquyếtđịnhmộtcáchtùythíchmàkhôngbịthúcéphay bịđiềukhiển. • Kháchhàngphảicảmnhậnnhânviênbánhànglàbạn, ngườiđồnghành, ngườitưvấn. • Đặtramụctiêubánhàngchobảnthân(hôm nay phảibánđượcbaonhiêu, thángnàyphảibánđượcbaonhiêu…). • Bánlợiíchsảnphẩmchứkhôngbánsảnphẩm. • http://www.youtube.com/watch?v=omP07KiVEiY

  20. NHỮNG TÍNH CÁCH CẦN PHẢI CÓ Ở MỘT NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THÀNH CÔNG • Tháiđộtíchcực • Bềnbỉ • Cósựđammê, nhiệttình • Sángtạo, tự tin • Cótráchnhiệm • Chămchỉ • Hiểubiếtsảnphẩm, dịchvụ • Biếthỏinhữngcâuhỏithông minh • Biếtcáchgiữliênlạcvớikháchhàng • Luôncậpnhậtkiếnthứcchuyênmônvàxãhội.

More Related