1.44k likes | 2.2k Vues
ĐỘT QUỊ (STROKE). BS.PHAN CHÂU HÀ. MỤC TIÊU. Đột quị gồm bệnh lý gì? Giải phẫu cắt lớp sọ não Phân bố mạch máu ở não Hình ảnh đột quị trên CT scan Hình ảnh đột quị trên MRI. ĐỘT QUỊ GỒM BỆNH LÝ GÌ?. Thiếu máu/ Nhồi máu não 80%
E N D
ĐỘT QUỊ (STROKE) BS.PHAN CHÂU HÀ
MỤC TIÊU • Đột quị gồm bệnh lý gì? • Giải phẫu cắt lớp sọ não • Phân bố mạch máu ở não • Hình ảnh đột quị trên CT scan • Hình ảnh đột quị trên MRI
ĐỘT QUỊ GỒM BỆNH LÝ GÌ? • Thiếu máu/ Nhồi máu não 80% • Xuất huyết nội sọ nguyên phát (không do chấn thương)15%, trong đó CHA chiếm 40-60% ở người lớn • Xuất huyết dưới nhện 5% • Tắc TM < 5%
TRÁN Hồi trước trung tâm (1) 1 2 Hồi sautrung tâm (2) ĐÍNH Rãnh trung tâm: dạng móc, dài nhất, không phân nhánh, rãnh trán trên không cắt qua rãnh trước tr.tâm,hồi trước tr.tâm dày hơn sau tr.tâm, rãnh sau tr.tâm chẻ đôi.
Trung tâm bán bầu dục Liềm đại não Xoang TM dọc trên
Thân thể chai Vành tia
Gối thể chai Đầu nhân đuôi Nhân bèo 1 Đồi thị Lồi thể chai Thùy chẩm
Bao trong Rãnh Sylvian Thùy đảo Bao ngoài
Thùy trán Não thất III Đồi thị Thùy thái dương Thùy chẩm
Thùy thái dương Cuống não Thùy giun
Thùy • thái dương Cầu não Cuống tiểu não giữa Bán cầu tiểu não
Hành não Bán cầu tiểu não
Não trước Não giữa Não sau
T G S
Đầu nhân đuôi, chi trước bao trong : ĐM não trước-giữa Nhân bèo: ĐMN giữa Chi sau bao trong : ĐM mạch mạc trước Đồi thị: ĐMN sau • Thân + đuôi nhân đuôi: ĐM mạch mạc trước, ĐMN giữa?
2/3 trên t.TD: ĐMN giữa 1/3 dưới t.TD và chẩm: ĐMN sau Chú ý: - Hải mã : ĐM mạch mạc trước - Cực TD : ĐMN giữa
ĐM não sau ĐM thân nền ĐM đốt sống
- Nguyên tắc 1-3-2: • 1/3 trên TN : SCA • 1/3 giữa TN:SCA, AICA, PICA • 1/3 dưới TN: AICA, PICA • -Thùy giun:SCA • - Cuống TN trên,giữa: SCA • - Cuống TN dưới: PICA SCA SCA, AICA, PICA AICA, PICA • ĐM Thân nền ĐMTN trên (SCA) • ĐMTN trước dưới (AICA) • - ĐM Đốt sống ĐMTN sau dưới (PICA)
PICA AICA SCA PICA infarction
Lâm sàng • Xảy ra ở người lớn, người già, nhưng có thể ở thanh niên và trẻ em • Yếu tố nguy cơ: CHA, tiểu đường, cholesterol máu cao, stress, tiền căn gia đình • Bệnh cảnh LS: • Đột quị: hôn mê, liệt bán thân • Nhức đầu đột ngột, hội chứng màng não: XH màng não • Thiếu máu thoáng qua dưới 24 giờ • Bệnh cảnh mơ hồ, giả u: động kinh, …
Các dạng hình ảnh có thể gặp: • Thiếu máu/nhồi máu não 80% + Do ĐM + Nhồi máu lỗ khuyết + Nhồi máu do hạ huyết áp • Xuất huyết nội sọ nguyên phát không do chấn thương 15% • Tắc tĩnh mạch <5% • Xuất huyết dưới nhện 5%
Vai trò CT Scan • Quan trọng trong các TH cấp cứu đột quị do thời gian chụp nhanh, có thể đem theo các phương tiện hồi sức, theo dõi BN vào phòng chụp, giúp chẩn đoán nhanh, nhất là phát hiện XH não, màng não.
Kỹ thuật • Tư thế chụp: Bn nằm ngửa, cắt ngang theo mp Virchow: bờ dưới hốc mắt - ống tai ngoài. Cẩn thận khi xê dịch đầu với BN nghi tổn thương hố sau vì ngay cơ tụt hạnh nhân tiểu não vào lỗ chẩm • CT khẩn: không tiêm cản quang
Sinh lý bệnh • Thiếu máu/nhồi máu não phù tế bào não tăng lượng nước chứa trong mô lên 3-5% mô tổn thương giảm đậm độ (thay đổi 1% lượng nước trong mô thì CT thay đổi 2,5-2,6HU) • Ghi chú: Nước 0 HU Xương 1000HU Khí -1000HU c.Trắng 20 HU c.Xám 35-40 HU x.Huyết 40-90 HU Vôi >120HU
-Tăng đậm độ mạch máu tắc: nhạy thấp , đặc hiệu cao. • Do huyết khối cấp trong mạch máu não • Gặp ở nhánh M1 ĐM não giữa 30-50%, • “ Dot sign” : tắc ĐM não giữa trong rãnh Sylvian 16-17% • - Mất phân biệt trắng xám trong 3 giờ đầu 50-70% • Giảm đậm độ các nhân xám sâu. • Mất dải băng thùy đảo • - Phù hồi não, xóa mờ rãnh não 12-24h • - Vùng đậm độ thấp hình chêm: đáy ở vỏ não, theo vùng phân bố mạch máu • - Chuyển dạng xuất huyết 15-45% • Khởi đầu muộn 24-48h (điển hình) • Có thể lớn / lấm tấm • CTA: tắc, hẹp mm, tuần hoàn bàng hệ Hình ảnh CT thiếu máu/ Nhồi máu não do tắc ĐM
Các giai đoạn nhồi máu não 3ng 6h 8t 1ng 1t TỐI CẤP BÁN CẤP MUỘN CẤP
Xóa các rãnh não
Xóa các rãnh não
1h50 Xóa các rãnh não