1 / 65

Giao tiếp Quốc tế

Giao tiếp Quốc tế. Trình bày : GV Lương Trung Hiếu Phó Tổng Giám đốc Khách Sạn Sheraton Sài Gòn. Mục tiêu học tập (Objectives). Giúp học viên nhận ra tầm quan trọng của yếu tố văn hóa được thể hiện trong giao tiếp quốc tế .

carnig
Télécharger la présentation

Giao tiếp Quốc tế

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. GiaotiếpQuốctế Trìnhbày: GV Lương Trung Hiếu PhóTổngGiámđốcKháchSạn Sheraton SàiGòn

  2. Mụctiêuhọctập (Objectives) • Giúp học viên nhận ra tầm quan trọng của yếu tố văn hóa được thể hiện trong giao tiếp quốctế. • Giúp người học thay đổi quan niệm về bối cảnh giao tiếp trong giai đoạn hiện nay và từ đó tiến hành giao tiếp có hiệu quả hơn trong công việc. • Môn học giới thiệu đến người học những khác biệt trong giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trên thế giới • Cungcấpngườihọckiếnthứcvềcáchtrìnhbàybàntrongyếntiệc, cáchthưởngthứcrượuvangvàcáchđặtthứcăn

  3. Kếtquảhọctập (Learning Outcomes) • Sau khi thamgianộibuổihọcnày, học viên có thể làm được những việc sau đây: • Giải thích, phân tích và đánh giá được tầm quan trọng của yếu tố văn hóa trong giao tiếp ở nơi làm việc, với con người thuộc các nền văn hóa khác nhau • Thựchànhchọn lựa phương cách ứng xử vàgiaotiếptrongmôitrườngquốctế • Phân tích tính chất và sự phong phú của ngôn ngữ không lời, đặc biệt trong giao tiếp liên văn hóa • So sánh các tính chất đặc trưng của văn hóa Việt Namvớicácnềnvănhóakhác • Hiểuvànắmđượcnhữnglưu ý khidựcácbuổichiêuđãivàđóntiếpkháchquốctế

  4. Nhữngđiềucầnbiết

  5. Nhữngđiềucầnbiết • Tronggiaotiếpquốctế, mỗingườiítnhiềuđềumang “tínhđạidiện”chođấtnước, địaphương hay đơnvịmình • mọilờinói, cửchỉ, hànhđộngđềucầnphảicânnhắccẩnthận • Ứngxửkhôngthíchhợp đểlạiấntượngkhôngtốt, thiếuhữunghị, ảnhhưởngđếnmụcđíchchínhcủacuộcgiaotiếp.

  6. Bắttay – Tưthế • Bìnhđẳng • Chìatayphải • Khôngbắttaychéo • Khôngbắttayngườinàymànhìnngườikhác • Khôngngậmthuốclá • Khôngđúttaytráivàotúiquần • Khôngmanggăngtay

  7. Bắttay – Biểuthịtìnhcảm • Nétmặtvuitươi • Nhìnthẳngvàomặtnhau • Giữanamgiớivớinhau: • Nắmcảbàntay • Siếtchặt • Giữítlâu • Giữanamvànữ: • Phụnữcóthểchỉnắmhờ • Nam giớikhôngnênsiếtquámạnh

  8. Thứtựbắttay • Chủnhàgiơtaytrướcđểbắttaykhách. • Ngườiđứngsauchủđộnggiơtaytrướcđểbắttaykhách. • Cấptrên, ngườilớntuổichủđộnggiơtaytrước. • Cấpdưới, ngườitrẻtuổichỉkhẽcúiđầutrướcđểtỏlòngkínhtrọng. • Nam giớigặpđôivợchồngthìbắttayngườivợtrước, ngườichồngsau.

  9. TraoDanhthiếp • Đượcsửdụngrộngrãitronggiaotiếpđờithườngvàtrongquanhệchínhthứcđểtựgiớithiệuvàlàmquenvớinhau. • Danhthiếpcầnchứađựngđầyđủnhữngthông tin cầnthiết, khôngnênrườmrà, cầukỳ. • Cầncótháiđộtrangtrọngkhitraođổidanhthiếpchonhau, traonhậnbằnghaitay.

  10. Lưu ý khitraoDanhthiếp • Ngườicươngvịthấphoặctrẻtuổitraodanhthiếptrước. • Khiđượctraodanhthiếpcầntraođáplại, nếukhôngcónênxinlỗivàgiảithíchlý do. • Khinhậndanhthiếpcủakhách, khôngnênbỏtúingay, cầnđọcvàhỏicáchphátâmtêncủakháchchođúng (đểchứngtỏsựquantâm).

  11. Cáchxưnghô • Phảigọiđúngtênhọ, địavịxãhộicủakhách. • Phảinhớtênkhách, tránhgọi “trổng”. • Khigiớithiệuchínhthứccầnkèmtheohàm, vị. • Chỗthântìnhcóthểgọinhaubằngtênriêng. • Đốivớinhữngngườimớigặpnhaulầnđầuthìgọibằngông, bà, cô (Mr/Mrs/Miss). • Trườnghợpkhôngchắcmộtphụnữcóchồng hay khôngthìgọibằng Ms.

  12. Giaotiếpbằnglờinói • Ănnóilịchsự, khôngkhúmnúm, khôngtựcao • “Cảmơn”, “xinphép”, “xinlỗi” lànhữnglờinóikhôngbaogiờthừa. • Nóivừanghe, khenchêphảithíchhợp. • Khôngnênnóinhiềuvềmìnhnếukhôngđượcyêucầu. • Khôngnênchủđộnghỏiđờitưcủakhách, nhấtlàđốivớiphụnữ (tuổitác, hônnhân, giađình, lươngbổng, thunhập…)

  13. Giaotiếpkhônglời

  14. Nétmặt

  15. Nétmặt • Nétmặtbaogiờcũngnênvuitươingaycảtrongtrườnghợpmìnhcóchuyệnriêngđángbuồnhoặccóchuyệngìkhônghàilòngvềkhách. • Nêncườiđúngchỗ, đúnglúc, đúngmứckhicóchuyệnthậtsựđángcười; • Nétmặttỏrathôngcảmtrướcmọikhókhăncủakháchmàmìnhbiếtđược.

  16. Đôimắt

  17. Đôimắt • “cửasổtâmhồn” giúpcácbênđốitácnhìnsâuvàonhữngsuynghĩcủanhau • Khinói, thỉnhthoảngnhìnmặtngườingheđểthămdòphảnứng • Tránhgầmmặtxuốngđất, xuốngbànhoặcngónơikhác; • Đốivớinhữngvấnđềtếnhị, nhạycảm, tránhnhìnchằmchằmvàomặtngườinghe • Khicầnkhốngchếvàtácđộngvàođốiphươngthìnhìnthẳngvàomắthọ.

  18. Cửchỉcủatay, chân

  19. Cửchỉcủatay, chân • Tay: • Khinóicầncóđiệubộthíchhợpđểthêmphầnsinhđộngvàlinhhoạt, nhưngkhôngnêncóquánhiềuđiệubộ. • Việcdùngngóntaytrỏchỉthẳngvàomặtngườinghelàđiềuhếtsứcmấtlịchsự. • Tránhnhữngcửchỉnhư: nhổrâu, thọctayvàomũi, ngoáy tai… khinóichuyệnvớikhách • Chân: • Dángđikhoanthai • Đừngđichân “chữbát”, taycàbơi, mấttưthế. • Khingồikhông rung đùi. • Khôngđứngvớikhoảngcáchhaichânquárộnghoặchaitaychốngnạnhkhinóichuyện.

  20. Lưu ý khigiaotiếpvớikháchnướcngoài

  21. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Tháiđộchânthành, tựnhiên, khôngkháchkhí • Tránhtùytiện, xuềxòa (kháchcóthểhiểulầmlà ta coithườnghọ • Khitiếpxúcvới ta lầnđầu, nếugâyđượccảmtìnhtốtngaytừbuổiđầuthìsẽdễdàngchoviệctiếpxúcsaunày. • Nếuđểkháchcảmthấy ta lạnhnhạt, quádèdặt, kiểucáchsẽkhôngcólợichomốiquanhệ, đồngthờicũnggâymộtấntượngkhôngđẹp.

  22. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Cầnkhiêmtốn,nhưngtránhxuhướngkhiêmtốngiảtạo • Tánhtựti • Tránhtháiđộtựkiêudântộc, khoekhoangthànhtíchcủadântộcmình. • Đốivớinhữngngười ở nướcnhỏ, cầnchú ý: khôngnênlàmgì, nóigì, tháiđộgìđểkháchcảmthấylà ta khôngcoitrọngnướcnhỏ.

  23. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Khôngphêphán, chỉtríchchếđộchínhtrịxãhội, luậtlệ, phongtục, tậpquán, tôngiáocủakhách • Tuyệtđốikhôngnhậnxét, chỉtríchnhữngngườilãnhđạonướchọ. • Cầntôntrọngnhữngđiềuthiêngliêngcủakhách (quốchuy, quốckỳ). • Tháiđộcủangườigiaothiệpkhônkhéolàchỉnóinhữngđiều hay, chỉbiểudươngnhữngưuđiểmcóthậtcủahọvàtránhkhôngnóiđếnnhữngđiềudở.

  24. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Trongtiếpxúc, khôngnênđưaranhữngvấnđềchínhtrị, thờisự gay cấn • Tránhtranhluận gay gắt • Nếukháchchủđộngnêuranhữngvấnđề gay cấn, nêntìmcáchlái sang nhữngchuyệnkhác. • Tronglúcvuichuyện, cânnhắckỹkhôngnênlàmlộnhữngđiềubímậtnhưngtránhtháiđộquádèdặtlàmchokháchkhôngdámchuyệntròcởimở.

  25. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Cầngiữlờihứa, cầncânnhắckỹnhữngđềxuấtcủakhách. • Trườnghợpđãhứa, nhưngvìlý do nàođómàkhôngđápứngđượcthìcầnnóilạichokháchbiếtđểthôngcảm.

  26. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Cầngiữđúngcươngvị, xãhộinàocũngcótrậttựnhấtđịnh. • Cầnphânbiệtkhi ta đứngcươngvịchiêuđãikhách, hoặctiếpkháchđếnthămcókhácvớikhi ta đứngcươngvịphụtráchđàmphán, thảoluậncôngviệc. • Khitiếpkhách, ta cóthểtiếptấtcảmọingười, ở cươngvịkhácnhau, nhưngkhithảoluậncôngviệc, đàmphánthìcầngiữđúngcươngvịtươngđươnghoặccaohơnmộtchút so vớikhách.

  27. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Trongnhữngcuộcgặpgỡchiêuđãi, ngườicấpthấpthườngkhôngnênchủđộngtìmgặplàmquenvớinhữngngườicấpcaohơn • Cầnbiếttênvàchứcvụcủakháchđểtiệnxưnghô. • Gặplạikháchlầnthứhaithìcầnbiếttênvàchứcvụhoặcnghềnghiệpcủakhách. • Ngườikháchnàocũngvậyđứngvềmặttâmlýcũngsẽcócảmtìnhkhi ta gọiđúngtêncủahọ.

  28. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Nếumờicơmcầnnghiêncứukỹthựcđơnsaochophùhợpvớikhẩuvịcủakhách. • Tránhlàmnhữngmónănmàkháchkiêngkỵkhôngănvìlý do tôngiáo, sứckhỏe.

  29. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Cầntôntrọngtậpquánsinhhọatcủakhách. • Quanhệnam, nữgiữangườiChâuÂuhọrấttựnhiênkhácvớingườiChâu Á (hôntay, hôntrán, hônmá...). • Cácnướccôngnghiệppháttriểnthườngcóthóiquengiữđúnggiờgiấc. • Nênhọctậpthóiquenlàmviệcđúnggiờ, họphànhchiêuđãiđúnggiờ. • Nếuvìlý do độtxuấtđếnchậmcầnđiệnthoạixinlỗivìchậmtrễ.

  30. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Trướckhivàonhà, cầngõcửa, đợingười ở trongphòngtrảlờichophépmớimởcửavào • Khivào hay rakhỏiphòngphảiđóngcửalại. • Xinlỗi, cảmơnlànhữngtừluônluôn ở cửamiệng • Khilàmđiềugìphiềntóaiđếnngườikháccầnxinlỗi, người ta giúpmộtviệcnhỏcũngcầnphảicảmơn.

  31. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Ở nhữngnơicôngcộngđôngngườikhôngnênnóito. • Nếunghiệnthuốcnêntìmnơichophéphútthuốc. • Nếungồicạnhphụnữ, muốnhútthuốccầnhỏi ý kiếntrướckhihút. • Vềmùađôngđingoàiđườngthườngđộimũ, mặcáochoàngchốngrétnhưngkhivàotrongnhànênbỏmũ, cởiáongoàira.

  32. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Tronglúcănkhôngnênxỉarăng • Nếucóxỉarăngthìnêndùngmộttaychemiệng. • Saubữaănkhôngnênngậmtăm. • Uốngnướcsaubữaănkhôngnênxúcmiệnggâythànhtiếng (òngọc), • Tránhxúcrồinhổtoẹtragầnchỗngồi.

  33. Lưu ý tronggiaotiếpquốctế • Khinóichuyệnvớiphụnữkhôngnênhỏituổi, khôngnênhỏichuyệnriêngvềgiađình, chồng con... • PhụnữChâuÂukhôngthíchkhenbéo. • Nếuđicùngphụnữcầnthểhiệnsựquantâmlúclênxe, xuốngxe. • Khivàotrongnhàgiúpphụnữđỡcởiáochoàng, hoặcgiúpmặcáochoàng hay xáchđỡnhữngđồvậtnặngkhilênxuốngxe.

  34. Nhữngđiềucầnbiếtkhidựtiệcchiêuđãi

  35. Khiđượcmờidựchiêuđãi • Tìmhiểuchủnhàlàai, ở cấpnào, mụcđíchcủabuổichiêuđãi, thànhphầndựtiệc… • Xácnhậncóđidự hay khôngđidựtiệc (đểchủtiệckhôngbịđộng, lúngtúng); • Cóquyđịnhtrangphụcchobuổitiệc hay không; • Đếnđúnggiờtheogiấymời (đặcbiệtlàtiệcngồi);

  36. Khiđượcmờidựchiêuđãi • Tiệcngồithườngcósơđồxếpbàntiệc, trướckhivàophòngtiệcnênquansátđểnhậnbiếtchỗngồicủamình; • Khingồixuốngghếthìlấykhănăntrảitrênhaiđùi, khôngcàikhănlêncổáo hay thắtlưng. • Chỉdùngkhănănđểchấmthứcăn ở miệngchứkhôngdùnglaumặt;

  37. Khiđượcmờidựchiêuđãi • Lấythứcănvừaphải, ănhếtmớilấytiếp; • Tạitiệcngồi, lấydao, nĩa, thìaăntừphíangoàivàophíađĩa, từcáixađĩaănnhấtvàkếtthúcvớicáisátđĩaăn. • Nếukhôngrànhthìtinhtếquansátngườikhácrồilàmtheo. • Tránhcầmnhầmcủangườikhác

  38. Khiđượcmờidựchiêuđãi • Cầmmuỗng, daobằngtaymặt. • Dao dùngđểxắt, khôngdùngđểxămthứcănvàomiệng. • Nĩacầmtaytráikhitaymặtđangcầmdao. • Nếuchỉdùngnĩa (khôngcódao) thìcầmbằngtayphải.

  39. Khiđượcmờidựchiêuđãi • Muốnnóichuyệnkhiăn, nêngácdaonĩalênmépđĩalớn • Tuyệtđốikhôngcầmnĩadaotrongtayvàrađiệubộkhinóichuyện. • Vừaănvừanóichuyệntừtốn;

  40. Khiđượcmờidựchiêuđãi • Cáchđặtdaonĩaxuốngđĩalớnmang ý nghĩakhácnhau: • khiănxonghoặckhôngmuốnănnữa (mặcdùtrongđĩacònthứcăn) thìđặtdaonĩadọctrongđĩalớn. • Nếucònđangănhoặcmuốnănthêmthìđặtdaonĩalênhaibênmépđĩalớn; • Trongkhiăntránhnhaiphátthànhtiếng; • Đừngyêucầuphụcvụtiếplầnthứ 3 chomộtmónăn;

  41. Khiđượcmờidựchiêuđãi • Khidựtiệcđứng, lấythứcănxongnênrờingaykhỏibàn, nhườngchỗchongườikhácvàolấythứcăn; • Khicóviệccầnphảivềsớm, nêngặpchủnhàgiảithíchđểđượcthôngcảm.

  42. Cáccáchbàybàntrongyếntiệc

More Related