html5-img
1 / 45

Hình ảnh tổn thương xoang hang

Hình ảnh tổn thương xoang hang. Cao Thiên Tượng. Giải phẫu. 1. Động mạch cảnh trong 2. Tk vận nhãn (III) 3. Tk ròng rọc (IV) 4. Tk mắt (V1) 5. Tk hàm trên (V2) 6. Tk vận nhãn ngoài (VI) 7. Tuyến yên 8. Tk giao cảm 9. Tk hàm dưới (V3). Kỹ thuật. CT: MSCT tái tạo axial 1.25mm. MRI:

vita
Télécharger la présentation

Hình ảnh tổn thương xoang hang

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hình ảnh tổn thương xoang hang Cao Thiên Tượng

  2. Giảiphẫu 1. Động mạch cảnh trong 2. Tk vận nhãn (III) 3. Tk ròng rọc (IV) 4. Tk mắt (V1) 5. Tk hàm trên (V2) 6. Tk vận nhãn ngoài (VI) 7. Tuyến yên 8. Tk giao cảm 9. Tk hàm dưới (V3)

  3. Kỹthuật CT: MSCT táitạo axial 1.25mm. MRI: -Hìnhthường qui: T1W, T2W và FLAIR toànbộnão. Axial, Coronal T2W FS/STIR 3mm, Coronal T2W TSE 3mm không FS (tuỳchọn). Axial, Coronal, Sagittal T1W FS + Gd CISS 3D (tuỳchọn)

  4. Lắng đọng mỡ bình thường Gặp trong: béo phì, điều trị corticoid, HC Cushing

  5. Hộichứngxoang hang Cóđặcđiểmcủanhiềubệnhlýthầnkinhsọ LS: tổnthươngtkvậnnhãn, HC Horner, mấtcảmgiáccủanhánh V1, V2. Đồngtửcóthểtổnthươnghoặckhông. Đau.

  6. Nhiễmtrùng Viêmtĩnhmạchhuyếtkhốixoang hang Viêmnhiễm do nấm (Actinomycosis, Murcomycosis, aspergillosis, )

  7. Viêmtĩnhmạchhuyếtkhốixoang hang Do vi khuẩn hoặc nấm xâm lấn từ viêm xoang ở bệnh nhân tiểu đường hoặc suy giảm miễn dịch Hình ảnh: -Trực tiếp: thay đổi tín hiệu, kích thước và bờ xoang hang -Gián tiếp: Dãn các tĩnh mạch phụ, lồi mắt, bắt thuốc màng cứng dọc theo bờ ngoài xoang hang

  8. Actinomycosis

  9. Murcomycosis

  10. Aspergillosis

  11. Viêmkhôngnhiễmtrùng HộichứngTolosa- Hunt Viêmgiả u

  12. HộichứngTolosa- Hunt Đauliệtmắttáihồi do viêmmôhạtkhôngđặchiệu ở xoang hang, khe ổ mắttrênhoặcđỉnhhốcmắt Đápứngtốtvới corticoid Cầnloạitrừtổnthươngkhác MRI: đồngtínhiệutrên T1W, T2W, bắtthuốcmạnh ở xoang hang, khe ổ mắttrênhoặcđỉnhhốcmắt

  13. Hội chứng Tolosa- Hunt

  14. HộichứngTolosa- Hunt

  15. Viêmgiả u Viêmvôcăn Thâmnhiễmtếbàoviêmvàđápứngxơmạntính MRI: thâmnhiễmmômềmđáysọ, kèmtổnthươngmàngcứngnộisọ, huỷxương, đồng/giảmtínhiệutrên T2W, bắtthuốc

  16. Carcinoma hầumũi

  17. Tổnthươngmạchmáu Phìnhđộngmạchcảnhtrong Dòđộngmạchcảnhxoang hang vàdòđộng-tĩnhmạchmàngcứng

  18. Phìnhđộngmạchcảnhtrong Phình động mạch cảnh trong xoang hang Khí hoá mấu giường trước giống phình mạch

  19. Phìnhđộngmạchcảnhtrongtrongxoang hang haibên

  20. Dò động mạch cảnh xoang hang Vị trí thường gặp đứng hàng thứ 2 của dAVF Thông nối bất thường giữa động mạch cảnh và xoang hang -Xoang hang lớn -Thường thấy tĩnh mạch mắt trên lớn Phân lọai theo cấp máu động mạch và dẫn lưu tĩnh mạch (Barrow) -A: Trực tiếp, shunt động mạch cảnh trong màng cứng– xoang hang dòng chảy cao -B: Shunt các nhánh động mạch cảnh trong màng cứng -xoang hang -C: Shunt động mạch cảnh ngòai màng cứng-xoang hang -D: Các nhánh màng cứng động mạch cảnh trong/cảnh ngòai với xoang hang

  21. Dẫn lưu tĩnh mạch

  22. Dò động mạch cảnh-xoang hang: hình ảnh • CT: -Dãn lớn và bắt quang xoang hang mạnh -Thấy rõ tĩnh mạch mắt trên • MRI -Bất thường tín hiệu dòng trống trong xoang hang -Lớn xoang hang

  23. Dò động mạch cảnh – xoang hang

  24. Dò động mạch cảnh – xoang hang

  25. Dò động mạch cảnh – xoang hang Gián tiếp

  26. Dòđộngmạchcảnh –xoang hang TOF-3D

  27. Dò động-tĩnh mạch màng cứng

  28. DAVF: Điều trị Nội mạch Phẫu thuật Xạ phẫu Theo dõi -Type I -Dò động mạch cảnh xoang hang gián tiếp

  29. U Thườnggặpnhấtlà do xâmlấntrựctiếptừ adenoma tuyếnyên. Lanquanhdâythầnkinhtừcác u áctínhvùngđầumặtcổhoặclantheođườngmáu U màngnão U baodâythầnkinh Cavernous hemangioma Lymphoma, leukemia, Rốiloạntăngtrưởnglympho, Nang bìvàthượngbì Cácrốiloạntăngtrưởngmôbào (LCH, bệnhRosai-Dorfman, bệnhErdheim-Chester)

  30. Lanquanhdâythầnkinhtừ carcinoma tuyếnmang tai

  31. Cavernous hemangioma

  32. Cavernous hemangioma Cần chẩn đoán phân biệt với u màng não!

  33. U màngnão Cần chẩn đoán phân biệt với u bao dây thần kinh!

  34. Adenoma tuyếnyênxâmlấnxoang hang Khác với u màng não, adenoma tuyến yên KHÔNG làm hẹp động mạch cảnh trong Cortier et al., Cavernous Sinus Invasion by Pituitary Adenoma: MR Imaging, May 2000 Radiology, 215, 463-469.

  35. Schwannoma Liên quan khoang Meckel

  36. U baodâythầnkinháctính

  37. Di căntừungthưvú Cần chẩn đoán phân biệt với u bao dây thần kinh!

  38. Di cănquanhdâythầnkinhtừ carcinoma vòmhầumũi

  39. Nang thượngbì

  40. Tàiliệuthamkhảo • Boardman JF, Rothfus WE, Dulai HS. Lesions and pseudolesions of the cavernous sinus and petrous apex.OtolaryngolClin North Am 2008;41:195–213. • Lee JH, Lee HK, Park JK, et al. Cavernous sinus syndrome: clinical features and differential diagnosis with MR imaging. AJR Am J Roentgenol 2003;181:583–90. • A.A.K. Abdel Razek and M. Castillo , Imaging Lesions of the Cavernous Sinus, American Journal of Neuroradiology 30:444-452, March 2009 • Cortier et al., Cavernous Sinus Invasion by Pituitary Adenoma: MR Imaging,May 2000 Radiology, 215, 463-469.

  41. Xincámơn

More Related