1 / 24

CHUYÊN ĐỀ

CHUYÊN ĐỀ. THẬN TIẾT NIỆU. Phố nối , ngày 12/4/2014. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU. THÔNG TIN BỆNH NHÂN Bệnh nhân: Nam Tuổi: 31 tuổi Nghề nghiệp: Nông dân Địa chỉ: Khoái châu-Hưng yên Vào viện ngày: 20/02/2014 Lý do vào: Phù to toàn thân. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU. BỆNH SỬ

danika
Télécharger la présentation

CHUYÊN ĐỀ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHUYÊN ĐỀ THẬN TIẾT NIỆU Phố nối, ngày 12/4/2014

  2. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • THÔNG TIN BỆNH NHÂN • Bệnh nhân: Nam • Tuổi: 31 tuổi • Nghề nghiệp: Nông dân • Địa chỉ: Khoái châu-Hưng yên • Vào viện ngày: 20/02/2014 • Lý do vào: Phù to toàn thân

  3. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • BỆNH SỬ • - khoảng 1 tuần trước vào viện: Phù toàn thân, bụng cổ trướng, tiểu ít hơn không rõ số lượng), mệt mỏi, khó thở khi đi lại,ho thúng thắng, không khạc đờm,không sốt.1ngày trước vào viện bệnh nhân không tiểu đượcvào viện

  4. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • TIỀN SỬ • Suy thận do hội chứng thận hư –viêm cầu thận 2 năm, điều trị bằng medrol không thường xuyên,không rõ có dùng thuốc kích thích sinh hồng cầu.Trước vào viện 2 tháng bệnh nhân có dùng thuốc nam.

  5. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • KHÁM: - Toàn thân: Tỉnh, Thể trạng trung bình , phù to toàn thân, phù trắng, phù mềm ấn lõm. HA: 130/80mmHg; Mạch: 101l/p;thở 21l/p Da xạm, niêm mạc hồng nhạt - Khám tiết niệu: Hố thận hai bên bình thường, dấu hiệu chạm thận, bập bềnh thận âm tính.

  6. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • KHÁM: - Tiêu hóa: bụng cổ trướng nhẹ, không có tuần hoàn bàng hệ, gan lách không to. - Hô hấp: Phổi rale ẩm 2 đáy. - Tuần hoàn: Tim nhịp đều, T1, T2 rõ Tần số 101 ck/p, TTT 2/6 ở mỏm.

  7. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • XÉT NGHIỆM: - Công thức máu: (lúc vào) HC: 3,69T/L; Hb: 134 g/l; HCT: 0.434l/l,MCV:76,3fl BC: 9.0G/L GRA: 68.3%; L: 28.2%; M: 3.5% TC: 331 G/L. (sau 10 ngày)HC:3,7;Hb130;Hct0,43-BC10,5,GRA:85% - Nước tiểu: Lúc vào Sau 10 ngày Protein >= 300mg/dl 100mg/dl Blo (+++) (++) Glucose (-) (-) LEU (-) (-) - ĐMCB: PT: 105%; APTT 30,2 giây; Fibrinogen: 3,56g/l

  8. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • XÉT NGHIỆM: • Sinh hóa máu:

  9. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • Chụp X. Quang tim phổi: • - Bóng tim to,ứ huyết hai phổi,tù mờ góc sườn hoành T. • Siêu âm ổ bụng: - Kích thước 2 thận nhỏ hơn bình thường,nhu mô thận tăng âm ,khó phân biệt tủy vỏ .Dịch tự do trong ổ bụng. • Điện tim: -Trục xu hướng trái,không thấy tăng gánh thất trái .

  10. X-QUANG

  11. Siêu âm

  12. Điện tim

  13. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU Siêu âm tim: -Không có tràn dịch màng tim -Hở hai lá nhẹ,kích thước và chức năng TTTT bình thường

  14. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU CHẨN ĐOÁN Đợt cấp suy thận mạn/ Viêm cầu thận mạn-Hội chứng thận hư-suy tim

  15. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • ĐIỀU TRỊ:ngày thứ 1 • Furosemid 20mg x 16ống/ngày • Methylprednisolon 40mgx2ống/ngày • Davitabon x 2 v/ngày • Omeprazol x 1v/ngày • Nitromint 2,6 mg x 2 viên/ngày

  16. Sau điều trị 1 ngày bệnh nhân tiểu được ~500ml/24h • HA:150/100mmHg • Còn phù toàn thân • Tim nhịp đều,phổi rale ẩm 2 đáy

  17. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU • Điều trị:ngày thứ 2 -Lọc máu cấp cứu: Uf:1,5 kg ;H:4000UI V:230ml/p ;T:3,5h • -Furosemid 20mg x 10 ống/ngày • -Methylprednisolon 40mgx2 ống/ngày • -Albumin human20% x 1 chai cách ngày • -Amlordipin 5mgx1viên/ngày • -Dopegyt 250mg x 2 viên/ngày • -Davitabone x 2 viên/ngày • -Omeprazole 20mg x 1 viên/ngày

  18. BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU Kết quả xét nghiệm sau lọc máu lần 1,2,3

  19. Những ngày tiếp theo : BN phù tăng hơn trước,tiểu~500ml/ngày HA~130/80mmHg Phổi rale ẩm 2 đáy Bụng trướng tăng • Siêu lọc máu cách ngày rút ~3kg/ngày (3 lần lọc máu) -Các thuốc khác như trên

  20. Sau điều trị 9 ngày : • Bệnh nhân phù to toàn thân ,phù cả bộ phận sinh dục • Tiểu ~ 500-600ml/ngày • HA~120-130/80-90mmHg • Kết quả XN tốt lên(ngày thứ 10)

  21. Bệnh nhân xin chuyển lên tuyến BVBM điều trị tiếp • Sau đó chuyển lên BVBM điều trị hết phù,làm FAV chạy thận chu kì.

  22. Câu hỏi thảo luận: -Chẩn đoán và điều trị đã hợp lý chưa? -Tại sao kết quả cận lâm sàng có tốt lên song tình trạng lâm sàng lại xấu đi ?

  23. Thank you!

More Related