1 / 23

Anten-Truyền sóng

Anten-Truyền sóng. Các thông số cơ bản của anten (phần 2). Nội dung. Đồ thị bức xạ. Mật độ công suất bức xạ. Cường độ bức xạ. Hệ số định hướng. Độ lợi. Hiệu suất anten. …. Mật độ công suất bức xạ (Radiation Power Density). Vec-tơ Poynting tức thời được xác định như sau:.

gezana
Télécharger la présentation

Anten-Truyền sóng

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Anten-Truyền sóng Các thông số cơ bản của anten (phần 2)

  2. Nội dung • Đồ thị bức xạ. • Mật độ công suất bức xạ. • Cường độ bức xạ. • Hệ số định hướng. • Độ lợi. • Hiệu suất anten. • …

  3. Mật độ công suất bức xạ (Radiation Power Density) Vec-tơ Poynting tức thời được xác định như sau: Thứ nguyên là mật độ công suất Công suất đi qua toàn bộ môt bề mặt kín S: Tổng công suất tức thời Vec-tơ đơn vị trên bề mặt S Diện tích vi phân

  4. Mật độ công suất bức xạ (2) Biểu diễn trong miền thời gian: Mật độ cong suất trung bình: Công suất bức xạ của anten có thể được tính như sau: Wrad Wav ở vùng xa và được gọi là mật độ bức xạ (radiation density) Nhận xét: Công suất bức xạ của anten có thể được tính từ mật độ bức xạ (nghĩa là từ E và H).

  5. Nội dung • Đồ thị bức xạ. • Mật độ công suất bức xạ. • Cường độ bức xạ. • Hệ số định hướng. • Các kỹ thuật số học. • Độ lợi. • Hiệu suất anten. • …

  6. Cường độ bức xạ (radiation intensity) Định nghĩa: cường độ bức xạ ở một hướng cho trước được xác định là công suất được bức xạ từ anten trên một đơn vị góc khối Ở vùng xa:

  7. Cường độ bức xạ (2) Công suất bức xạ của anten có thể được tính như sau: Nhận xét: - Công suất bức xạ của anten có thể được tính từ cường độ bức xạ (nghĩa là từ E và H). - Cường độ bức xạ phụ thuộc hướng khảo sát (,). - Cường độ bức xạ ko phụ thuộc cự ly r từ điểm khảo sát tới anten.

  8. Nội dung • Đồ thị bức xạ. • Mật độ công suất bức xạ. • Cường độ bức xạ. • Hệ số định hướng. • Độ lợi. • Hiệu suất anten. • …

  9. Hệ số định hướng (Directivity): định nghĩa Định nghĩa: Hệ số định hường của anten được định nghĩa như là tỉ số của của cường độ bức xạ ở một hướng cho trước trên cường độ bức xạ trung bình ở mọi hướng. Cường độ bức xạ ở một hướng cho trước Cường độ bức xạ trung bình ở mọi hướng Cường độ bức của anten vô hướng cùng cong suất

  10. Hệ số định hướng (2): hệ số định hướng cực đại Nếu hướng ko được xác định, hệ số định hướng ám chỉ hướng cực đại: Dimensionless = không thứ nguyên

  11. Hệ số định hướng (3): hệ số định hướng từng phần Với anten có các thành phần phân cực trực giao, hệ số định hướng từng phần (partial directivity) của anten được xác định như sau:

  12. Hệ số định hướng (4): Hệ số định hướng của anten dipole /2 và anten vô hướng Đồ thị 2 chiều Đồ thị 3 chiều

  13. Hệ số định hướng (5): Đồ thị định hướng (Directional patterns), góc khối bức xạ (1) Định nghĩa: Xấp xỉ Kraus: Hoặc xấp xỉ Tai & Pereira: Góc khối bức xạ với đồ thị ko đối xứng Góc khối bức xạ với đồ thị đối xứng Giả sử các búp phụ rất bé so với búp chính. Góc khối bức xạ (beam solid angle), ký hiệu: A

  14. Hệ số định hướng (5): Đồ thị định hướng (Directional patterns), góc khối bức xạ (2)

  15. Hệ số định hướng (6): đồ thị đẳng hướng (1) Đồ thị được xấp xỉ theo biểu thức Tính theo McDonald: Đồ thị đẳng hướng có búp phụ Tính theo Pozar: Đồ thị đẳng hướng không có búp phụ

  16. Hệ số định hướng (6): đồ thị đẳng hướng (2)

  17. Hệ số định hướng (7): Tính bằng phương pháp số • Dùng cho những anten có đồ thị bức xạ phức tạp  Bài tập lớn, lập trình trên máy tính!!!

  18. Nội dung • Đồ thị bức xạ. • Mật độ công suất bức xạ. • Cường độ bức xạ. • Hệ số định hướng. • Độ lợi. • Hiệu suất anten. • …

  19. Độ lợi (Gain) (1): Định nghĩa Độ lợi tuyệt đối của anten (ở một hướng cho trước) được định nghĩa như là tỉ số của của cường độ bức xạ trên cường độ bức xạ đo được nếu công suất nhận bởi anten được bức xạ vô hướng. Độ lợi tương đối của anten (ở một hướng cho trước) được định nghĩa là tỉ số độ lợi công suất của ở hướng cho trước trên độ lợi công suất của anten tham khảo ở hướng đó. Trong hầu hết trường hợp anten tham khảo là anten vô hướng ko tổn hao:

  20. Độ lợi (2): độ lợi vs. hệ số định hướng Hiệu suất bức xạ của anten

  21. Độ lợi (3): độ lợi từng phần Tương tự hệ số định hướng từng phần cho các thành phần trực giao, độ lợi từng phần: Tính theo dB:

  22. Nội dung • Đồ thị bức xạ. • Mật độ công suất bức xạ. • Cường độ bức xạ. • Hệ số định hướng. • Độ lợi. • Hiệu suất anten. • …

  23. Hiệu suất anten (antenna efficiency) Hiệu suất tổng thể:

More Related