1 / 30

CHUYÊN ĐỀ

CHUYÊN ĐỀ. UNG B ƯỚU. T rình bày: Ths. Phan Văn Cương Bs. Nguyễn Đình Thái Thái Bình, ngày 28/8/2014. I. HÀNH CHÍNH. Bệnh nhân nam 74 tuổi Địa chỉ: An Mỹ - Quỳnh Phụ - TB - Dân tộc:Kinh Vào viện : 13 / 8 / 2014 Địa chỉ liên hệ: ĐT:. II. Lý do vào viện.

jenny
Télécharger la présentation

CHUYÊN ĐỀ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHUYÊN ĐỀ UNG BƯỚU Trình bày: Ths. Phan Văn Cương Bs. Nguyễn Đình Thái Thái Bình, ngày 28/8/2014

  2. I. HÀNH CHÍNH • Bệnh nhân nam 74 tuổi • Địa chỉ: An Mỹ - Quỳnh Phụ - TB - Dân tộc:Kinh • Vào viện : 13 / 8 / 2014 • Địa chỉ liên hệ: • ĐT:

  3. II. Lý do vào viện - Đau tức ngực, khó thở

  4. III. BỆNH SỬ • Bệnh nhân có biểu hiện ho thúng thắng, kèm theo có khó thở khoảng gần 3 tháng nay, đã điều trị viêm phổi tại bệnh viện huyện Phụ Dực nhưng không đỡ. Đợt này khó thở tăng dần kèm theo đau tức ngực trái -> nhập viện trong tình trạng: - Khó thở, nhịp thở 25l/p, đau tức ngực, không sốt, ăn ngủ kém, ho nhiều về đêm

  5. IV. TIỀN SỬ • 1: Bản thân: hút thuốc lào, lá 20 năm, không nghiện rượu, không có bệnh tim mạch: • 2: Gia đình: khỏe mạnh

  6. V. KHÁM LÂM SÀNG 1.Tình trạng toàn thân: • Tỉnh, tiếp xúc được • Thể trạng già yếu • Nhiệt độ370C, M 83 l/p, , HA 110/60 mmHg, NT =25 l/p, P: 47 kg, H: 165 cm • Da niêm mạc kém hồng • Hạch cổ phải tạo chuỗi hạch kích thước 4 x 5 cm. không nóng đỏ, không đau, di động hạn chế • Tuyến giáp không to • Không phù

  7. V. KHÁM LÂM SÀNG 2. Khám ngực: Lồng ngực 2 bên bình thường Không phù áo khoác Không thấy tổn thương xương lồng ngực Khám phổi: - Có H/C đông đặc ở 1/3 trên phổi trái, - 2/3 dưới phổi trái và phổi phải thô

  8. V. KHÁM LÂM SÀNG 3.Khám bộ phận - Tuần hoàn: BT • Tiêu hóa: BT • Tiết niệu: BT • Xương khớp: vận động cơ xương khớp bình thường

  9. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm cơ bản: Đông máu cơ bản Prothrombin : 134% APTT : 30,5 giây Fibrinogen : 4,90g/L

  10. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm cơ bản: Huyết học: HC: 5,33T/L BC: 7,40 G/L

  11. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm cơ bản: Hóa sinh máu: Glucose : 7,1 mmol/L Albumin: 31,8 g/L Calcium: 1,95 mmol/L CEA : >1000 ng/ mL CA 72 – 4: >300 IU AFP : 6,5 IU

  12. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm cơ bản: Hóa sinh nước tiểu: Trong giới hạn bình thường

  13. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Siêu âm bụng Gan: Không to, phân thùy sau có nốt tăng âm Kt = 9mm Các bộ phận khác trong giới hạn bình thường

  14. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Chụp CT: - Phổi (T): Nhu mô thùy trên có khối đặc kt= 10 x12 cm, ngấm thuốc mạnh – thải thuốc nhanh, màng phổi không có dịch, không có khí - Phổi (P): Bình thường - Trung thất: Có khối đặc kt = 3 x 3 cm, ngấm thuốc mạnh và xâm l;ấn sang phổi (P)

  15. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Chụp CT:

  16. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Chụp CT:

  17. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Chụp CT:

  18. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Chụp CT:

  19. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Chụp CT:

  20. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: XQ phổi

  21. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Tế bào hạch thượng đòn (P) . Hạch di căn Carcinoma tế bào vẩy

  22. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm CĐHA: Siêu âm hạch cổ Vùng cổ bên phải và hố thượng đòn có nhiều hạch, hạch lớn kt = 40 x 31 mm, tăng sinh mạch xung quanh.

  23. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm chưa làm được: - Xạ hình xương • PET CT • Chụp CT ổ bụng có thuốc - Nội soi TMH, thực quản, dạ dày, đại tràng - Sinh thiết u phổi, hạch thượng đòn (P)

  24. VI: KẾT QUẢ XN • Các xét nghiệm khác: • HIV: (-), HBsAg (-), HCV (-),

  25. Hình ảnh bệnh nhân

  26. VII CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán bệnh: Khó thởdo K phổi di căn hạch trung thất, thượng đòn Phải (T3N3 M1) giai đoạn IV. Tế bào học hạch thượng đòn (P): Ung thư biểu mô vẩy

  27. IX. ĐIỀU TRỊ Qua 10 ngày điều trị nội khoa giảm nhẹ hiện tại: Bệnh nhân ổn đi định, đỡ khó thở: Chẩn đoán? Hướng điều trị tiếp theo ntn? • Chống chèn ép: xạ trị chống chèn ép còn có chỉ định ? ( trong trường hợp bn không có điều kiện lên tuyến trên xạ trị? Điều trị tiếp theo là gì?) • Điều trị hóa chất như của ung thư phổi tế bào vẩy phác đồ PC ( Paclitaxel+ carboplatin)? • Dựa vào hình ảnh CLVT, TB học hạch thượng đòn P chẩn đoán ung thư phổi biểu mô vẩy có hợp lý ? Hay cần thiết làm các xét nghiệm khác để xác định u nguyên phát?

  28. Thank you!

More Related