1 / 23

II. Lưu ý nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ ĐỔI VÉ Hoàn vé

II. Lưu ý nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ ĐỔI VÉ Hoàn vé. A. ĐẶT CHỖ. A . ĐẶT CHỖ. 1. Tên khách : Đặt tên khách đúng theo giấy tờ tùy thân HỌ/TÊN Tước hiệu Ngoài 7 hợp được sửa tên theo QĐĐCHK, VN xem xét giải quyết sửa tên ngoài quy định có thu phí tùy theo mức độ sai tên

Télécharger la présentation

II. Lưu ý nghiệp vụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ ĐỔI VÉ Hoàn vé

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. II. Lưu ý nghiệpvụ ĐẶT CHỖ XUẤT VÉ ĐỔI VÉ Hoànvé

  2. A. ĐẶT CHỖ

  3. A . ĐẶT CHỖ 1. Tênkhách: Đặttênkháchđúngtheogiấytờtùythân HỌ/TÊN Tướchiệu Ngoài7 hợpđượcsửatêntheo QĐĐCHK, VN xemxétgiảiquyếtsửatênngoàiquyđịnhcóthuphítùytheomứcđộsaitên Vídụcáctrườnghợpkhôngsửatên Têntrênvé: HOANG/NGOC DUNG Yêucầusửa: HOANG/NGOC TUNG Têntrênvé: LE/MINH PHUC Yêucầusửa: LAM/MINH PHUC

  4. A . ĐẶT CHỖ • 2. Giấytờ du lịch • Hànhtrìnhnốichuyếnquốctế: • Mộtsốnướcyêucầuxin visa transit; nhânviêntracứuthông tin trongTimaticđểtưvấnchokhách • VD: KháchquốctịchViệt Nam cóhànhtrình • SGN-VN-X/MOW-RU-MSQ • Thông tin visa transit tại MOW nhưsau: • TWOV /TRANSIT WITHOUT VISA/: • VISA REQUIRED, EXCEPT FOR HOLDERS OF ONWARD TICKETS FOR A MAX TRANSIT TIRULES/R32 TIME OF 24 HOURS. • - TWOV NOT APPLICABLE IF TRANSIT IS TO/FROM BELARUS. • - IF IN TRANSIT TO/FROM BELARUS OR IF THE AIRPORT OF ARRIVAL IS DIFFERENT FROM THE AIRPORT OF DEPARTURE WITHIN THE SAME RUSSIAN CITY, THEN A RUSSIAN /TRANSIT/ VISA IS REQUIRED.

  5. A . ĐẶT CHỖ • 2. Giấytờ du lịch (tt): • Hànhtrìnhnốichuyếnquốctế: • Xuấtvérời: cóthểkhônglàmthủtục through-check in chohànhkhách + hànhlýđược. Tạisân bay nốichuyến, kháchphảicó visa transit mớirakhỏikhuvựcxuấtnhậpcảnhđểlấyhànhlý • VD: kháchcó 2 vé • SGN-PAR của VN • PAR-HAV của DE • Kháchkhôngđượclàmthủtụcthẳng SGN – HAV, tại PAR kháchtựlấyhànhlývàđếnquầylàmthủtụcchochuyến bay tiếptheoKháchphảicó visa transit Pháp

  6. B. XUẤT VÉ

  7. B. Xuấtvé 1. Xuấtvécóchặng bay củahãnghàngkhôngkhác (OA): saukhixuấtvé, phảikiểmtra • Sốvéđượcchuyểncho OA; câulệnh*H3 Thông tin hiểnthị: A3S SSR TKNE KE HK1 ICNDFW0031T26OCT /7382408123456C2 -HO/DINH HUY MR • Hiểnthịsốvétrênhệthống OA Câulệnh: VCR*738……….@OA Nếukhôngcóthông tin trên OA, đạilýliênhệ HDS đểđượchỗtrợ

  8. B. Xuấtvé 2. Giádu học: • VN140401H:Tínhgiá agent pricing. Cácđiềukiệnkhôngchỉratrongbiểugiá: ápdụngtheobộĐiềukiệnchungDKC14/VN • VN140402H: Tínhgiá, xuấtvétựđộngchocáchànhtrìnhtrongbảnggiá. Cácđiềukiệnkhôngchỉratrongbiểugiá: ápdụngtheođiềukiệngiácôngbốtươngứng

  9. B. Xuấtvé 3. Xuấtvésaiđốitượngkhách: • Kháchlà ADL nhưngxuấtvétheogiá CHD: đổivé, thuthêmgiá, thuếchênhlệch • Kháchlà CHD nhưngxuấtvétheogiá ADL: hoànvé, xuấtlạivétheogiáđúng

  10. B. Xuấtvé 4. Xuấtvéghisai/thiếuthông tin: • Sai tour code, hànhlýmiễncước • Khôngcóthông tin trong ô “ENDORSEMENT/RESTRICTONS” • Ghisaigiá, dòngghigiá (fare calculation). VD: ghigiácôngbốthayvìgiáthựcthu

  11. C. ĐỔI VÉ

  12. C . ĐỔI VÉ 1.1. Nguyêntắc Exchange, Reissue

  13. C . ĐỔI VÉ

  14. C . ĐỔI VÉ 1.2. Nguyêntắcchọngiákhithayđổivé: Bảngcấpđộgiá – Fare level

  15. C . ĐỔI VÉ 1.2. Nguyêntắcchọngiákhithayđổivé (tt): • Thứtựưutiênkhichọngiá – Giá cùng loại giá cước (Fare basis) với loại giá áp dụng của vé gốc; VD: Q6MVN  Q6MVN – Giá cùng cấp độ (Fare level) với hiệu lựcngang bằng hoặc dài hơn; VD: APXVN  LPXVN, K6MVN  BOX – Giá có cấp độ cao hơn với hiệu lực ngang bằng hoặc dài hơn. VD: RAPVN  R3MVN, RAPVN  H6MVN

  16. C. ĐỔI VÉ 2. Thuế AX, C4 từ 01/9/2014 Xửlýtheonguyêntắc EXCHANGE, REISSUE • Véchưasửdụng: thayđổichặngđầutiên, tínhlạigiá, thuế, phítheothờiđiểmđổivé • Véđãsửdụng 1 phần, hoặcvéchưasửdụngnhưngthayđổikhôngliênquanđếnchặngđầutiên: ápdụnggiátạithờiđiểmxuấtvégốc; thuếphícủaphầnhànhtrìnhchưasửdụngápdụngtheongàyxuấtvégốc.

  17. C. ĐỔI VÉ 3. Thayđổivé APX (nộiđịa): Đổi sang loạigiácócấpđộngangbằnghoặccaohơn APX KPXVNF, LPXVNF APX  MVNF, JVNF APX khôngđượcđổi sang giá -AP

  18. C. ĐỔI VÉ 4.Thay đổivé Advance purchase (AP): Xửlýtheo TM Véquốctế:

  19. C. ĐỔI VÉ Vénộiđịa: Nguyêntắcnhưvéquốctế, ngoàira, phảiápdụngđiềukiệnthờihạnđặtchỗtại CAT5 chotừngchặng bay mới

  20. C. ĐỔI VÉ 5. Thayđổinânglênhạngthươnggia: Khithayđổiđặtchỗnânglênhạngdịchvụthươnggia: khôngthuphí VD:

  21. D . HOÀN VÉ D. HOÀN VÉ • Ápdụngnguyêntắcchọngiákhithayđổivé(xem slide 14, 15) • Nếu không có giá một chiều cùng hạng đặt chỗ với vé gốc, sửdụng giá một chiều có hạng đặt chỗ cao hơn gần nhất để tính lại giá. VD: SGN-KUL (RT) R3MVN – đã USED SGNKUL Tínhgiáchochặngđãsửdụng : QOXVN Giá OW SGNKUL NOAPVN QOXVN LOXVN KOXVN …. YOXVN Tínhgiáchochặngđãsửdụng :

  22. D . HOÀN VÉ D. HOÀN VÉ • Trườnghợphoànvésắphếthiệulực chi hoàn 13 tháng, màvécần NOGO trướckhihoàn: ĐL gửiyêucầuchuyển NOGO trongthờihạnhiệulực, sau 3 ngàylàmviệc, ĐL gửilại email yêucầu HDS chuyển OK để ĐL hoànvé. • Qua thờihạn 3 ngàylàmviệc, nếuvéđãquáhạnnhưngchưachuyển OK sẽkhôngđượcgiảiquyếthoàn (véđãvào historical database)

More Related