1 / 27

Binh khí

兵器. Binh khí. 古 cổ xưa (TT, 5 nét, bộ khẩu 口 ). 兵 binh vũ khí, khí giới (7 nét, bộ bát 八 );. 器 khí đồ dùng (DT, 16 nét, bộ khẩu 口 ). 古 時 兵器. Cổ thời binh khí. Vũ khí thời xưa. 戈 qua kích (một thứ binh khí ngày xưa) (DT, 4 nét, bộ qua 戈 ).

kelli
Télécharger la présentation

Binh khí

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 兵器 Binh khí

  2. 古 cổxưa (TT, 5 nét, bộ khẩu 口)

  3. 兵 binhvũ khí, khí giới (7 nét, bộ bát 八);

  4. 器 khí đồ dùng (DT, 16 nét, bộ khẩu 口)

  5. 古時兵器 Cổ thời binh khí Vũ khí thời xưa

  6. 戈 quakích (một thứ binh khí ngày xưa) (DT, 4 nét, bộ qua 戈)

  7. 矛 mâugiáo (một thứ binh khí ngày xưa) (DT, 5 nét, bộ mâu 矛)

  8. 劍/ 剑 kiếmcây gươm (DT, 15/9 nét, bộ đao 刀,刂)

  9. 劍/ 剑 kiếmcây gươm (DT, 15/9 nét, bộ đao 刀,刂)

  10. 弓 cung cây cung (DT, 3 nét, bộ cung 弓)

  11. 箭 tiễnmũi tên (DT, 15 nét, bộ trúc 竹)

  12. 有戈矛,有刀劍,有弓箭. Hữu qua mâu, hữu đao kiếm, hữu cung tiễn Có qua, mâu, đao, kiếm, cung, tên.

  13. 近 cậngần (TT, 8 nét, bộ xước 辵, 辶)

  14. đaphần lớn, phần nhiều (PT, 6 nét, Bộ 夕 tịch)

  15. 用dụngdùng (Đgt, 5 nét, Bộ 用 dụng )

  16. 槍/枪 thương sangcây súng (DT, 14/8 nét, Bộ 木 mộc)

  17. 槍/枪 thương sangcây súng (DT, 14/8 nét, Bộ 木 mộc)

  18. 礮/ 炮pháo/bácSúng lớn, đại bác, pháo (DT, 21 nét, Bộ 石 thạch)

  19. 近時兵器,多用槍礮 Cận thời binh khí, đa dụng thương bác Vũ khí thời nay, phần nhiều dùng súng ống.

  20. 瀕海民居多習水性 Tần hải dân cư đa tập thủy tính Dân cư ở biển phần nhiều quen tính ở nước

  21. cậpđến, đạt đến (Đgt, 4 nét, Bộ 又 hựu )

  22. 遠/远 viễnxa (TT, 14/8 nét, bộ xước 辵, 辶)

  23. 遠/远 viễnxa (TT, 14/8 nét, bộ xước 辵, 辶)

  24. 攻côngđánh, tấn công (Đgt, 7 nét, Bộ 66 攴 phộc )

  25. 堅/坚 kiênvững bền, chỗ vững chắc (DT, 11/7 nét, Bộ 土 thổ )

  26. 堅/坚 kiênvững bền, chỗ vững chắc (DT, 11/7 nét, Bộ 土 thổ )

  27. 能及遠,能攻堅 Năng cập viễn, năng công kiên Có thể bắn xa, có thể đánh chỗ vững chắc.

More Related