1 / 34

LỊ AMID- Bệnh nguyên

LỊ AMID- Bệnh nguyên. Do entamoeba histolytyca Có 2 dạng Minuta: tạo bào nang Histolytica. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol. Thế hệ 1: metronidazol Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol

kelli
Télécharger la présentation

LỊ AMID- Bệnh nguyên

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LỊ AMID- Bệnh nguyên • Do entamoeba histolytyca • Có 2 dạng • Minuta: tạo bào nang • Histolytica

  2. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol • Thế hệ 1: metronidazol • Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol • Cơ chế: bị khử bởi protein vận chuyển electron (đv có vú) feredoxin (vk kị khí) dạng khử này làm mất cấu trúc xoán AND • Tác động: diệt amid mô, thành ruột

  3. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol • Dược động: hấp thu tốt đường uống, gắn ít protein, xâm nhập tốt vào mô, chuyển hóa qua gan, thải qua nước tiểu • Tác dụng phụ: đau đầu, nôn, khô miệng… • Chỉ định: Amid mô, viêm ruột, viêm âm đạo…. • Chống chỉ định Bệnh gan, tk. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em

  4. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Cloroquin • Chữa trị, ngăn ngừa áp xe gan do amid

  5. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin • Dược động Chủ yếu SC, tập trung gan, lách, thận, thải trừ qua thận • Cơ chế Ức chế không hồi phục tổng hợp protein • Chỉ định: Amid gan, ruột nặng

  6. THUỐC DIỆT AMID MÔ - Emetin • Độc tính • Tiêu hóa: Rl • Tim mạch: loạn nhịp, suy tim sung huyết • Tk-cơ: yếu cơ, ngứa, run • Chống chỉ định • Bệnh tim mạch, suy thận, viêm đa dây tk • Phụ nữ có thai, trẻ em

  7. THUỐC DIỆT AMID RUỘT – Dicloxanid furoat • Cơ chế: chưa rõ • Chỉ định: amid nhẹ • Tác dụng phụ: ngứa, nôn • Chống chỉ định Phụ nữ có thai, trẻ em

  8. THUỐC DIỆT AMID RUỘT- Iodoquinol • Chỉ định: amid nhẹ • Tác dụng phụ Hiếm rl tiêu hóa Độc tính nặng trên tk – theo chỉ định BS • Chống chỉ định: Bệnh gan, thận

  9. KHÁNG SINH –Paromomycin (AG) • Paromomycin (AG) Amid ruột tương đương thuốc khác, ít độc tính • Tetracylin Diệt vi khuẩn làm thuận lợi cho sự phát triển amid

  10. THUỐC SỐT RÉT • Diệt thể vô tính trong hồng cầu • Cloroquin 4.Mefloquin • Quinin 5.Artemisinin • Fansidar 6.Halofantrin • Diệt giao bào Primaquin

  11. THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Dược động • Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa • Tập trung nhiều hồng cầu, gan,thận lách,phổi • Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu

  12. THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Cơ chế • Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST • Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST • Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN

  13. THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Tác động • Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài • Tác động trên amib gan, bệnh collagen, viêm khớp dạng thấp • Tác dụng phụ • Đau đầu, rl tiêu hóa, rl thị giác • Liều cao: tổn thương da, tai, võng mạc, suy cơ tim, tâm thần

  14. THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin • Chỉ định Dự phòng và điều trị thể nhẹ, trung bình • Chống chỉ định Vẩy nến, phụ nữ có thai Thận trọng bệnh gan, Rl thần kinh, máu • Tương tác Antacid, cime, Ampi

  15. THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Dược động • Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa • Qua nhau thai, sữa, dịch não tủy • Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu • Cơ chế Giống Cloroquin

  16. THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Tác động • Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài • Diệt giao bào vivax, malarie • Kích ứng tại chổ: dạ dày, chổ tiêm • Giảm đau, hạ sốt • Hạ huyết áp • Giản cơ vân • Tăng co bóp cơ trơn tử cung

  17. THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Chỉ định • Sốt rét nặng, ác tính, kháng cloroquin • Không dùng phòng bệnh, còn nhạy cảm Cloroquin • Tác dụng phụ • Hội chứng quinin:đau đầu, buồn nôn, ù tai chóng mặt, rl thị giác • Gây tán huyết, giảm bạch cầu, hạ đường huyết • Lâu dài, liều cao:giảm thính lực, sẩy thai, dị tật thai

  18. THUỐC SỐT RÉT - Quinin • Chống chỉ định • Tiền sử bệnh tai, mắt, tim mạch • Thận trọng người suy gan, thận • Tương tác Antacid, thuốc chống đông, digoxin, cime

  19. THUỐC SỐT RÉT - Fansidar 500mg Sulfadoxin +25mg Pyrimethamin • Dược động Hấp thu tốt ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu • Cơ chế Ức chế sinh tổng hợp acid folic, ngăn sinh tổng hợp AND của KST

  20. THUỐC SỐT RÉT - Fansidar • Tác động Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài • Chỉ định • Sốt rét nặng kháng Cloroquin • Dự phòng đi vào vùng s/rét nặng thời gian dài

  21. THUỐC SỐT RÉT - Fansidar • Tác dụng phụ • Rl tiêu hóa, máu, tk, chức năng thận • Dùng lâu dài: hồng ban, hoại tử biểu bì • Chống chỉ định • Bệnh máu, gan, thận, phụ nữ có thai • Thận trọng phụ nữ cho con bú, trẻ em • Tương tác: Warfarin, digoxin

  22. THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Dược động Hấp thu tốt ống tiêu hóa, chuyển hóa qua gan,đào thải qua phân • Tác dụng Diệt thể phân liệt hồng cầu P.fal

  23. THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Tác dụng phụ • Đau đầu, chóng mặt, rl tiêu hóa • Liều cao: ù tai, Rl thị giác, Rl tâm thần cấp • Chỉ định Điều trị, dự phòng kháng Cloroquin, đa kháng thuốc

  24. THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Chống chỉ định • Tiền sử tâm thần, động kinh, loạn nhịp • Bệnh gan, thận, phụ nữ có thai, trẻ em • Thận trọng khi đang điều khiển máy móc • Dùng quá 1 năm phải kiểm tra chức năng gan,mắt

  25. THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin • Tương tác • Thận trọng khi dùng chung B blocker, ức chế Ca, digitalis, chống trầm cảm • Dùng chung quinin gây độc trên tk, tim

  26. THUỐC SỐT RÉT-Artemisinin • Dược động • Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa • Chuyển hóa qua gan • Thải trừ qua phân, nước tiểu • Tác động • Diệt thể phân liệt trong hống cầu 4 loài • Cắt cơn sốt và sạch kst trong máu nhanh

  27. THUỐC SỐT RÉT- Artemisinin • Tác dụng phụ • Ít: đau đầu, chóng mặt,Rl tiêu hóa • Trên súc vật gây ức chế tủy xương, độc tktw • Chỉ định • Thể nhẹ, trung bình 4 loài • Điều trị sốt rét nặng, đa kháng P.fal • Đặc biệt sốt rét thể não

  28. THUỐC SỐT RÉT -Artemisinin • Chống chỉ định Phụ nữ có thai 3 tháng đầu • Tương tác • Hiệp đồng với mefloquin, tetra điều trị SR • Đối kháng cloroquin, pyrimethamin

  29. THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Dược động • Hấp thu kém qua tiêu hóa • Chuyển hóa qua gan • Thải trừ qua phân • Tác động • Diệt thể phân liệt trong hống P.fal

  30. THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Tác dụng phụ • Ít: Rl tiêu hóa,ngứa • Liều cao:gây loạn nhịp thất • Chỉ định Điều trị P.fal kháng cloroquin, đa kháng thuốc • Chống chỉ định K dùng phụ nữ có thai, cho con bú, tiền sử tim mạch

  31. THUỐC SỐT RÉT-Halofantrin • Tương tác thuốc:tăng độc tính trên tim khi dùng chung • Mefloquin, quinin,cloroquin • Thuốc chống trầm cảm 3 vòng • Thuốc chống loạn nhịp • Kháng histamin • Thuốc lợi tiểu

  32. THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Dược động • Hấp thu nhanh qua tiêu hóa • Chuyển hóa qua gan • Thải trừ qua nước tiểu • Tác động • Diệt giao bào 4 loài • Diệt thể ngủ vivax, ovale

  33. THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Tác dụng phụ • Đau bụng, vùng thượng vị • Tán huyết, MetHb người thiếu NADH • Chỉ định • Phối hợp thuốc diệt thể phân liệt trong máu • Điều trị cộng đồng cắt đường lan truyền

  34. THUỐC SỐT RÉT-Primaquin • Chống chỉ định • Người bệnh tủy xương,bệnh gan, MetHb • Phụ nữ có thai, trẻ em • Tương tác Làm tăng thời gian bán thải antipyrin

More Related