1 / 34

PHẦN 1: NGÔN NGỮ HTML (Hypertext Markup Language )

PHẦN 1: NGÔN NGỮ HTML (Hypertext Markup Language ). CHƯƠNG I GIỚI THIỆU VỀ WEB. I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Internet : mạng máy tính toàn cầu , các máy truyền thông với nhau bằng giao thức chung là TCP/IP (Transfer Control Protocol/Internet Protocol)

kibo-nelson
Télécharger la présentation

PHẦN 1: NGÔN NGỮ HTML (Hypertext Markup Language )

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHẦN 1: NGÔN NGỮ HTML(Hypertext Markup Language) CHƯƠNG I GIỚI THIỆU VỀ WEB

  2. I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Internet : mạngmáytínhtoàncầu, cácmáytruyềnthôngvớinhaubằnggiaothứcchunglà TCP/IP (Transfer Control Protocol/Internet Protocol) • Intranet : làmạngcụcbộkhôngnốivào Internet, truyềnthôngbằnggiaothức TCP/IP. • MôhìnhClient-Server: môhìnhkhách-chủ. Server chứatàinguyêndùngchungchonhiềumáy Client • InternetServer: làcác Server cungcấpcácdịchvụ Internet (Web Server, Mail Server, FTP Server…)

  3. I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • InternetServiceProvider (ISP):Nhàcungcấpdịchvụ Internet chokháchhàng. Mỗi ISP cónhiềukháchhàngvàcóthểcónhiềuloạidịchvụ Internet khácnhau. • InternetProtocol : tiêuchuẩn chi phốiviệcchuyểntảithông tin giữacácmáytínhtrongmạng • World Wide Web (WWW):dịchvụtracứuthông tin Internet. Dịchvụnàyđưaracáchtruyxuấtcáctàiliệucủacácmáyphụcvụdễdàngthông qua cácgiaotiếpđồhọa. Đểsửdụngdịchvụnàymáy Client cầncómộtchươngtrìnhgọilà Web Browser.

  4. I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • WebBrowser : trình duyệt Web. Dùng để truy xuất các tài liệu trên các Web Server. • Internet Explorer • Nestcape • Homepage: là trang web đầu tiên trong web site • Hostingprovider: là công ty hoặc tổ chức đưa các trang của chúng ta lên mạng • Publish: Xuất bản trang web • Webserver là một chương trình đáp ứng yêu cầu truy xuất tài nguyên

  5. I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN • URL(Unioform resource locator):mộtđịachỉchỉđếnmột file cụthểtrongnguồntàinguyênmạng. • Vídụ: 207.46.130.149 đượcbiểudiễntrong URL làwww.microsoft.com • URL tuyệtđối – làđịachỉ Internet đầyđủcủamộttranghoặc file, baogồmgiaothức, vịtrímạng, đườngdẫntuỳchọnvàtên file. Vídụ, http:// www.microsoft.com/ms.htm. • URL tươngđối - môtảngắngọnđịachỉtập tin kếtnốicócùngđườngdẫnvớitập tin hiệnhành, URL tươngđốiđơngiảnbaogồmtênvàphầnmởrộngcủatập tin.

  6. II. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ WEB • Web là một ứng dụng chạy trên mạng Client-Server, khách và chủ web liên lạc nhau bằng giao thức http (HyperText Transfer Protocol). Các web server cung cấp thông tin được định dạng theo ngôn ngữ HTML • Web Page: là một file văn bản chứa những tag HTML hoặc những đọan mã đặc biệt mà trình duyệt web có thể hiểu và thông dịch được, file được lưu với phần mở rộng là .html hoặc htm. • Website: Một tập hợp nhiều web page, thể hiện thông tin của một tổ chức hoặc một chủ đề nào đó

  7. II. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ WEB • HTML(HyperTextmakup Language)gồmcácđoạnmãchuẩnđượcquyướcđểthiếtkế Web vàđượchiểnthịbởitrìnhduyệt Web • Hypertext (Hypertext link) làmộttừ hay mộtcụmtừđặcbiệtdùngđểtạoliênkếtgiữacáctrang web • Markup: làcáchđịnhdạngvănbảnđểtrìnhduyệthiểuvàthôngdịchđược. • Language:tậpnhữngquyluậtđểđịnhdạngvănbảntrêntrang web. • Trìnhsoạnthảotrangweb :Cóthểsoạnthảo web trênbấtkỳtrìnhsoạnthảovănbảnnào: Notepad, FrontPage hoặc Dreamweaver.

  8. III. TAG HTML • Cúpháp: <tagNameListProperties> Object </tagName> • TagName : tên tag HTML, liềnvớidấu “< “, khôngcókhoảngtrắng • Object :đốitượnghiểnthịtrêntrang Web • ListPropeties: danhsáchthuộctínhcủa Tag • Nếucónhiềuthuộctínhthìcácthuộctínhcáchnhaukhoảngtrắng <TagName property1=’value1’ property2=’value2’…> Object </TagName>

  9. IV. CẤU TRÚC CƠ BẢN CỦA TRANG WEB <HTML> <HEAD> Nội dung thông tin củatrang web </HEAD> <BODY> Nội dung hiểnthịtrêntrìnhduyệt </BODY> </HTML>

  10. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <Title> : Hiểnthịnội dung tiêuđềcủatrang web trênthanhtiêuđềcủatrìnhduyệt Cúpháp: <TITLE> Nội dung tiêuđề </TITLE> <Hn>: Tạo header, gồm 6 cấp header, đượcđặttrongphần BODY Cúpháp <Hn ALIGN= “Direction”> Nội dung của Header </Hn>

  11. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <P> : Dùngđểngắtđoạnvàbắtđầuđoạnmới Cúpháp: <P ALIGN = “Direction”> Nội dung củađoạn </P> <BR>: Ngắtdòngtạivịtrícủacủa tag. <HR>: Kẻđườngngangtrang Cúpháp: <HR Align=”directtion” Width= “Value” Size=value color=#rrggbb>

  12. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <FONT>: địnhdạng font chữchocảtàiliệuthìđặt tag <Font> trongphần <Body> Cúpháp: <FONT Face=”fontName1, fontName2, fontName3” size=”value” Color=”rrggbb”> Nội dung hiển thị </FONT>

  13. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <BODY > : Chứa nội dung của trang web Cúpháp: <BODY> Nội dung chính của trang web </BODY> Cácthuộctínhcủa <Body> • BgColor: thiếtlậpmàunềncủatrang • Text: thiếtlậpmàuchữ • Link: màucủasiêuliênkết • Vlink: màucủasiêuliênkếtđãxem qua • Background: load mộthìnhlàmnềnchotrang • LeftMargin, TopMargin: Canhlềtrái /lềtrêncủatrang

  14. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN Vídụ: <HTML> <HEAD> <TITLE> LearningHTML</TITLE> </HEAD> <BODY BGCOLOR=”#0000FF” text=”yellow”> <FONT COLOR = LIMEGRREN> Welcome to HTML </FONT> </BODY> </HTML>

  15. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <IMG> : Chèn hình ảnh vào trang Web Cú pháp: <Img src=”URL of Image” alt=”Text” width=value height=value border=value> <BgSound> : Chèn âm thanh vào trangWeb. Âm thanh này sẽ được phát mỗi khi người sử dụng mở trang Web. Cú pháp: <BgSound src=”filenhac” Loop=value>

  16. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN • <EMBED>:Đưaâmthanhtừ video clip vàotrang Cúpháp: <EMBED SRC="URL" width=value height=value > Vídụ: <embed src=“nhac.wmv" width="80%“ height="50%" autostart="true“ loop="true" hidden="false“></embed>

  17. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <Marquee></Marquee> : Điềukhiểnđốitượngchạymộtcáchtựđộngtrêntrang Web Cúpháp: <Marquee >Object</Marquee> <!-- Ghichú -->:Chúthíchkhônghiểnthị. Cúpháp: <! -- Nội dung lờichúthích --> <B>: địnhdạngchữđậm Cúpháp <B> Nội dung chữđậm</B>

  18. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <I>: Địnhdạngchữnghiêng Cúpháp: <I> Nội dung chữnghiêng</I> <U>: Gạchchânvănbản Cúpháp: <U> Nội dung chữgạchchân</U> <BIG> và <SMALL>: Chỉnhcởchữ to hoặcnhỏhơncởchữxungquanh Cúpháp <BIG> Nội dung chữ to </BIG> <SMALL> Nội dung chữnhỏ </SMALL>

  19. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <SUP> và <SUB> :Đưachữlêncaohoặcxuốngthấp so vớivănbảnbìnhthường Cúpháp: <SUP> Nội dung chữdưalêncao </SUP> <SUB> Nội dung chữđưaxuốngthấp </SUB> <STRIKE>: Gạchngangvănbản Cúpháp: <STRIKE> Nội dung văn bản bị gạch ngang </STRIKE>

  20. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <CODE>…</CODE>: Dùngđểnhậpmộtdòngmãcóđịnhdạngkýtựriêng. Dòngmãnàykhôngđượcthựchiệnmàđượchiểnthịdướidạngvănbảnbìnhthường Cúpháp: <CODE> Nội dung vănbảnmuốnđịnhdạng </CODE> Vídụ: <CODE> If A &lt; B Then <BR> A = A + 1 </CODE>

  21. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <EM>: Vănbảnđượcnhấnmạnh (giống tag <I>) Cúpháp: <EM>Vănbảnđượcnhấnmạnh</EM> <STRONG>: Địnhdạngchữđậm (giống <B>) Cúpháp: <STRONG>Vănbảnđượcnhấnmạnh</STRONG> <BLOCKQUOTE>: tươngđươngvớiphím tab Dùngphâncáchmộtkhốivănbảnđểnhấnmạnh, đoạnvănbảnnàyđượctáchthànhmột paragraph riêng, thêmkhoảngtrắngtrênvàdướiđoạnđồngthờithụtvào so vớilềtrái (tươngđươngchứcnăngcủaphím tab)

  22. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN Cúpháp: <BLOCKQUOTE> Nội dung khốivănbảnnhấnmạnh </BLOCKQUOTE> <PRE>: Giữnguyêncácđịnhdạngnhư: ngắtdòng, khoảngcách, thíchhợpvớiviệctạobảng Cúpháp: <PRE> Nội dung vănbảncầnđịnhdạngtrứơcvớitấtcảđịnhdạngkhoảngcách, xuốngdòngvàngắthàng </PRE>

  23. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN Vídụ: <HTML> <HEAD><TITLE>Learning HTML</TITLE><HEAD> <BODY> <PRE> TrườngĐạiHọcCôngNghiệp TP.HCM KhoaCôngNghệThông Tin </PRE> </BODY> </HTML>

  24. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <DIV> chiavănbảnthànhmộtkhốibắtđầutừmộtdòngmới. <SPAN> táchkhốinhưngkhôngbắtđầutừmộtdòngmới Cúpháp: <DIV> Nội dung củakhốibắtđầutừmộtdòngmới </DIV>

  25. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN Vídụ: <HTML> <HEAD><TITLE> Learning HTML</TITLE></HEAD> <BODY> <DIV align = center> <FONT size = 4 color = hotpink face = Arial> TrườngĐạiHọcCôngNghiệp TP.HCM<br> </FONT> KhoaCôngNghệThông Tin </DIV> </BODY> </HTML>

  26. V. CÁC TAG HTML CƠ BẢN <SPAN> Nội dung củakhốitrong 1 dòng </SPAN> Vídụ: <HTML> <HEAD><TITLE> Learning HTML</TITLE></HEAD> <BODY> <SPAN STYLE = “FONT-SIZE:25; Color:BLUE”> Creating Web Pages </SPAN><font size=6 color=red >With HTML</font> </BODY> </HTML>

  27. VI. CÁC KÝ TỰ ĐẶC BIỆT Lớnhơn (>): &gt; Vídụ: If A &gt; B Then <BR> A = A + 1 </CODE> Nhỏhơn (<): &lt; Vídụ: If A &lt; B Then <BR> A = A + 1

  28. VI. CÁC KÝ TỰ ĐẶC BIỆT Cặpnháy””: &quot; Vídụ: <BODY> &quot; To be or not to be? &quot; That is the question </BODY> Kýtựvà &: &amp; Vídụ: <P> William &amp; Graham went to the fair Kýtựkhoảngtrắng: &nbsp;

  29. VII. CÁC THAO TÁC TRONG CỬA SỔ TRÌNH DUYỆT • Load lại trang Web: Click biểu tượng Refresh (F5) • Chỉnh size chữ của trang: View->Text size • Chỉnh lại font chữ: Chọn Menu View->EnCoding • Nếu trang Web không hiển thị được Font tiếng Việt: • Chọn menu Tool chọn Internet Options->Chọn Tab Fonts chọn Font tiếng Việt • Hoặc chọn Menu View>EnCodingchọn các font như User defined,Vietnamese….

  30. VII. CÁC THAO TÁC TRONG CỬA SỔ TRÌNH DUYỆT • Tab General: thiết lập các tùy chọn cho trình duyệt • Use Current: chọn trang hiện tại để load lên mỗi lần khởi động IE • Use Default: địa chỉ trang Web mặc định • History: lưu lại các trang web đã duyệt qua tại máy Client và thông tin đăng nhập của user hiện hành…Nếu khộng muốn lưu lại: Chọn Delete Cookies và Delete Files. • Days to keep pages in history: thiết lập khoảng thời gian lưu trữ trang trong đối tượng History

  31. VII. CÁC THAO TÁC TRONG CỬA SỔ TRÌNH DUYỆT • Tab Advance: có thể chọn các tùy chọn khác như: • Ngăn chặn không cho tải hình xuống trang web • Màu liên kết, cách thể hiện liên kết trên trang • Hiệu chỉnh trang Web: • View source->hiệu chỉnhchọn File  Save để lưu lại F5 để cập nhật lại nội dung vừa hiệu chỉnh

More Related